Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Vật Lí 8 ,9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.61 KB, 9 trang )

Ma trận đề kiểm tra vật lý 9
nội dung Các cấp độ t duy
nhân biêt thông hiểu vận dụng 1 Vận dụng 2
tổng
định luật ôm điện trở
(11t)
1,2, 3 1 1
(1đ) (0,5đ) (1đ) (1Đ)
3,5Đ
công, công suất
điện.Định luật jun len xơ
(9t)
4,5 6,7 1
(1đ) (1đ) (1Đ)

Từ trờng,Lực điện từ
(10t)
8,9 10,11,12 1
(1đ) (1,5đ) (1Đ )
3,5Đ
tổng
30% 30% 40% 10Đ
kiểm tra học kì
Môn vật lí 9
Thời gian: 45

Đề chẵn
A.trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1:Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế U. Khi đó
hiệu điện thế gữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1 và U2. Hệ thứic nào dới đây


là không đúng?
A. Rtđ = R1 +R2 B. I = I1 +I2 C. U = U1 = U2 D.
1 1
2 2
U R
U R
=
Câu2: để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành
những công việc sau.
a. Ghi các kết quả đo đợc theo bảng.
b. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U, I chạy qua dây dẫn.
c. Tính gía trị trung bình cộng của mỗi điện trở.
d. Dựa vào vào số liệu đo đợc và công thức của định luật ôm để tính trị số điện
trở đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự công việc là.
A. a,b,c,d B. b,a,d,c C. b,c,a,d D. a,d,b,c
Câu3: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3

và R2 = 5

mắc song song là bao nhiêu?
A. 36

B. 15

C. 4

D. 2,4

Câu4: Một đoạn mạch có điện trở R đợc mắc vào hiệu điên thế U thì dòng điện

chạy qua nó có cờng độ I và công suất của nó là
A.
t
A
R

=
B.
2
A
R

=
C. A = UIt D. A = RIt
Câu5: Trên bóng đèn có ghi 6V- 3W. Khi đèn sáng bình thờng thì dòng điện chạy
qua bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?
A. 0,5 A B. 1,5 A C. 2A D. 18A
Câu6: Mắc một biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lợng toả ra trên
biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng lên 4 lần khi điện trở của biến trở
A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần. C. Tăng lên bốn lần.
Câu7: Một dòng điện có cờng độ I = 0,002A chạy qua điện trở R = 3000

trong
thời gian 600 giây. Nhiệt lơng toả ra ( Q) là:
A. Q=7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
Câu8: Một nam châm điện bao gồm:
A. Cuộn dây không có lõi.
B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép
C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non.

D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.
Câu9: Vật nào dới đây sẽ trở thành một nam châm vĩnh cửu khi đặt vào trong
lòng một ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Thanh thép C. Thanh đồng
B. Thanh sắt non D. Thanh nhôm
Câu10: Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu?
A. La bàn B. Loa điện
C. Rơ le điện từ D. Đinamô xe đạp
Câu11: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay các choãi ra chỉ chiều nào dới đây?
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu12: Động cơ điện một chiều hoạt đông dựa trên tác dụng nào dới đây?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép
B. Tác dụng của từ trờng lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ đợc từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
A.Tự luận
Câu1: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định
mức là: U1 = 1,5V ; U2 = 6V nh ở sơ đồ
hình vẽ. Tính điện trở của biến trở khi hai
đèn sáng bình thờng. Biết điện trở của đèn 1
là R1 = 1,5

,đèn 2 là R2 = 8

.
Câu2: Cho các dụng cụ sau: Một bóng đèn, một am pe kế, một vôn kế, một biến
trở, một công tắc K, một nguồn điện một chiều. vẽ sơ đồ mạch điện để xác định

công suất một bóng đèn.
Câu3: Đặt một ống dây dẫn có trục vuông góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng AB
có dòng điện I không đổi chạy theo chiều nh ở hình vẽ.
a, Dùng quy tắc nào để xác định các đờng sức
trong lòng ống dây?
b, Chiều của các đờng sức từ trong lòng ống dây có
chiều nh thế nào?
c, Dùng quy tắc nào để xác dịnh chiều của lự điện
từ tác dụng lên dây dẫn AB?
d, Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB tại điểm M
kiểm tra học kì
Môn vật lí 9
Thời gian: 45
-
Đề lẻ
B. trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1:Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế U. Khi đó
hiệu điện thế gữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1 và U2. Hệ thứic nào dới đây
là không đúng?
A. U = U1 = U2 B. I = I1 +I2 C. Rtđ = R1 +R2 D.
1 1
2 2
U R
U R
=
Câu2: để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành
những công việc sau.
e. Ghi các kết quả đo đợc theo bảng.
f. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U, I chạy qua dây dẫn.

g. Tính gía trị trung bình cộng của mỗi điện trở.
h. Dựa vào vào số liệu đo đợc và công thức của định luật ôm để tính trị số điện
trở đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự công việc là.
A. a,b,c,d B. b,c,a,d C. b,a,d,c D. a,d,b,c
Câu3: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3

và R2 = 5

mắc song song là bao nhiêu?
A. 36

B. 15

C. 2,4

D. 4


Câu4: Một đoạn mạch có điện trở R đợc mắc vào hiệu điên thế U thì dòng điện
chạy qua nó có cờng độ I và công suất của nó là
A.
2
A
R

=
B. A = UIt C. A = RIt D.
t
A

R

=

Câu5: Trên bóng đèn có ghi 6V- 3W. Khi đèn sáng bình thờng thì dòng điện chạy
qua bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?
A. 1,5 A B. 0,5 A C. 2A D. 18A
Câu6: Mắc một biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lợng toả ra trên
biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng lên 4 lần khi điện trở của biến trở
A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần. C. Tăng lên bốn lần.
Câu7: Một dòng điện có cờng độ I = 0,002A chạy qua điện trở R = 3000

trong
thời gian 600 giây. Nhiệt lơng toả ra ( Q) là:
A. Q = 60J B. Q = 120J C. Q=7,2J D. Q = 3600J
Câu8: Một nam châm điện bao gồm:
A Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non.
B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép
C. Cuộn dây không có lõi
D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.
Câu9: Vật nào dới đây sẽ trở thành một nam châm vĩnh cửu khi đặt vào trong
lòng một ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Thanh đồng C. Thanh thép
B. Thanh sắt non D. Thanh nhôm
Câu10: Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu?
A. La bàn B. Loa điện
C. Đinamô xe đạp D. Rơ le điện từ
Câu11: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay các choãi ra chỉ chiều nào dới đây?
A. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.

B. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
C. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
Câu12: Động cơ điện một chiều hoạt đông dựa trên tác dụng nào dới đây?
A. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua .
B. Tác dụng của từ trờng lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ đợc từ tính lâu dài của thép.
D. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
E. Tự luận
Câu1: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định
mức là: U1 = 1,5V ; U2 = 6V nh ở sơ đồ
hình vẽ. Tính điện trở của biến trở khi hai
đèn sáng bình thờng. Biết điện trở của đèn 1
là R1 = 1,5

,đèn 2 là R2 = 8

.
Câu2: Cho các dụng cụ sau: Một bóng đèn, một am pe kế, một vôn kế, một biến
trở, một công tắc K, một nguồn điện một chiều. vẽ sơ đồ mạch điện để xác định
công suất một bóng đèn.
Câu3: Đặt một ống dây dẫn có trục vuông góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng AB
có dòng điện I không đổi chạy theo chiều nh ở hình vẽ.
a, Dùng quy tắc nào để xác định các đờng sức
trong lòng ống dây?
b, Chiều của các đờng sức từ trong lòng ống dây có
chiều nh thế nào?
c, Dùng quy tắc nào để xác dịnh chiều của lự điện
từ tác dụng lên dây dẫn AB?
d, Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB tại điểm M


đáP án
(đề chẵn)
A. Trắc nghiệm(6đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×