Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ket cau be tong cot thep bai tap lon dong dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.47 KB, 17 trang )

Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

---------------------------- Bài tập lớn----------------------------A Các số liệu thiết kế:
1. Sơ đồ
Sơ đồ 2 : l1 = 6m , l 2 = 4,5m , a = 4,5m , h = 4,5m
600

A

450

B

600

C

D
450

450

450

450

450

400

400



400

400

400

450

600

450

600

2. Số tầng :
n=5
Tải trọng thường xuyên của sàn và mái : q1 = 6 KN / m 2
Tải trọng tạm thời của sàn và mái : q 2 = 2,5 KN / m 2
Cấp độ bền của bê tông B25: Eb= 30 000 Mpa.
3. Nền đất
Loại nền đất : E
Gia tốc nền a gr = 0,1006 g
Cấp độ dẻo của nhà : DCH
-1-

450

450


450


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

Tiết diện dầm dọc :22x50 cm
Bề dày bản sàn 12cm.
4. Tiết diện dầm, cột:
Tiết diện cột 2 tầng dưới cùng : 25x55 cm.
Tiết diện các cột còn lại
25x50 cm.
Tiết diện dầm nhịp l1:
25x60 cm
Tiết diện dầm nhịp l2:
25x45 cm
γ l = 1,25
Hệ số tầm quan trọng:
B Phương pháp tính toán
1. Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương
• Xác định các hệ số:
a g = γ l .a = 1,25 x 0,1066 g = 1,2324m / s 2
Nền đất loại E :
s=1,4 , TB = 0,15s TC = 0,5s TD = 0,2 s
Xác định hệ số ứng sử:
q = q0 k w
Kw=1 ( nhà hệ khung)
α
q 0 = 4,5 u = 4,5 x1,3 = 5,85
( Cấp độ dẻo DCH, khung nhà 3 nhịp 5 tầng)
α1

• Xác định chu kỳ dao động theo công thức Ray leigh.
mi δ i2

T = 2π .
∑ Fiδ i
Xác định khối lượng các mi
Wi = Gi + ψ Ei Qki
Gi = q1 .S san + Gdam + Gcot
q1 .S san = 6.9.4,5.[ 2.6 + 4,5] = 4009,5

Gdam = 0,22.( 0,5 − 0.12 ).4,5.9.25.4 + 10.0,25.( 0,6 − 0,12 ).12.25 + 10.0,25.( 0,45 − 0,12 ).4,5.25
= 338,58 + 360 + 92,81 = 791,39 KN
Gcot = 3,4 * 25 * 40.0.25h = 850h

(khối lượng riêng của bê tông =25KN/m3)
h la chiều cao tiet diện cột

Qi = q 2 .S san = 2,5.9.4,5.16,5 = 1670,63KN

Chọn nhà có chức năng làm văn phòng.Vậy ta có
Tầng 1:h=0,55
W1 = G1 + ψ Ei Q1i = 4009,5 + 791,39 + 850.0,55 + 0,24.1670,63 = 5669,34 KN
w 1 5669,34
KN .s 2
m1 =
=
= 5,785
g
980
cm

ψ E1 = ϕ .ψ 2i = 0,8.0,3 = 0.24
-2-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

Tầng 2:

W2 = G2 + ψ E 2 Q2 = 4009,5 + 791,39 + 850.0,5 + 0,24.1670,63 = 5626,84 KN
w 2 5626,84
KN .s 2
=
= 5,742
g
980
cm
= ϕ .ψ 2i = 0,8.0,3 = 0.24

m2 =

ψ E2
Tầng 3
W2 = G3 + ψ E 3 Q3 = 4009,5 + 791,39 + 850.0,5 + 0,24.1670,63 = 5626,84 KN
w 3 5626,84
KN .s 2
=
= 5,742
g
980
cm

= ϕ .ψ 3i = 0,8.0,3 = 0.24

m3 =

ψ E3
Tầng 4
W2 = G4 + ψ E 4 Q4 = 4009,5 + 791,39 + 850.0,5 + 0,24.1670,63 = 5626,84 KN
w 3 5626,84
KN .s 2
m3 =
=
= 5,742
g
980
cm
ψ E 4 = ϕ .ψ 4i = 0,8.0,3 = 0.24

Tầng 5

W5 = G4 + ψ E 5 Q5 = 4800,89 + 0.1670,63 = 4800,89 KN
w 5 4800,89
KN .s 2
=
= 4,899
g
980
cm
= ϕ .ψ 5i = 1.0 = 0

m5 =


ψ E5
Ta có tổng khối lượng công trình:
m =m1+m2+m3+m4+m5= 26,131 KN.s2/cm
W=W1+W2+W3+W4+W5=25608,38 KN
Giả sử lực cắt đáy bằn trọng lượng của kết cấu, tức là
Fb = S d ( T1 ) mλ = mg ⇒ λS d ( T1 ) = g
Phân phối lực Fb lên chiều cao nhà theo công thức :
z i mi
Fi = Fd
∑ z jmj

Ta có bảng sau:
Cao trình
5
4
3
2
1

mi
KN.s2/cm
4.899
5.742
5.742
5.742
5.785
27.910

Zi/h


mi.zi

5
4
3
2
1

24.495
22.968
17.226
11.484
5.785
81.958
-3-

Fi
KN
8174.665
7665.062
5748.797
3832.531
1930.616
27351.670


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

Dùng mô hình Etap 9.6 phân lực Fi lên các san ta có các chuyển vị : sau khi giảm

độ cứng xuống 50% ta được
δ 3 = 2,78cm
δ 1 = 0.45cm δ 2 = 1,38cm
δ 4 = 4,28.cm δ 5 = 5,21cm
Cao trình

mi
KN.s2/cm
4.899
5.742
5.742
5.742
5.785
27.910

5
4
3
2
1
Tổng
T = 2π .


∑m δ
∑Fδ
i

2
i


i

i

= 2.3,14.

δi

Fi
KN
8174.665
7665.062
5748.797
3832.531
1930.616
27351.670

cm
5.428
4.583
2.951
1.483
0.5

mi. δ i 2

Fi. δ i

144.34

120.60
50.00
12.63
1.45
329.02

44372.08
35128.98
16964.70
5683.64
965.31
103114.71

329,02
= 0,355s
103114,71

Xác định tung độ S d (T1 ) với Tb
S d (T1 ) = a g .S .

2,5
2,5
= 1,2324 *100 * 1,4 *
= 73,73cm / s 2
q
5,85

• Xác định lực cắt đáy
Fb = S d ( T1 ) mλ = 1.73,73.27,91 = 2057,8 KN

Chuyển vị của các sàn

δ i0 = α *δ i

α=

73,73
= 0.0752
980

Ta phân phối lai lực Fb lên các tầng ta có bảng sau theo công thức
Fi = Fd

Cao trình
5
4
3
2
1

δ i0 mi
∑ δ 0j m j

mi
KN.s2/cm
4.899
5.742
5.742
5.742
5.785

27.910

δi

δ i0

mi. δ i0

Fi.

5.428
4.583
2.951
1.483
0.5

0.408
0.345
0.222
0.112
0.038

2.00
1.98
1.27
0.64
0.22
6.11

673.43

666.44
429.12
215.65
73.25
2057.90

-4-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
m5

400

673,43KN

m4

400

666,44KN

m3

400

429,12KN

m2


400

215,65KN

m1

400

73,25KN

600

450

600

2.Tính toán theo phương pháp phổ phản ứng
Nền đất loại E ta có
s=1,4 , TB = 0,15s TC = 0,5s TD = 0,2 s
Các đặc trưng động học :
• Xác định ma trận khối lượng:
m1
0

[M ] =  0

0
 0

0

m2
0
0
0

0
0
m3
0
0

0
0
0
m4
0

0 5,785
0
0
0
0 


0  0
5,742
0
0
0 
0 =  0

0
5,742
0
0  KNs2/cm
 

0  0
0
0
5,742
0 
0  0
0
0
0
4,899

• Xác định ma trận độ cứng
Giả thiết sàn tuyệt đối cứng, độ cứng của nhà phụ thuộc vào độ cứng của cột.

-5-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

400

I2

I2


400

I2

I2

400

I2

I2

400

I1

I1

400

m5

I1

I1

600

Ta có


m4

m3

m2

m1

450

I2

I2

I2

I2

I2

I2

I1

I1

I1

I1


600

bh 3 25.55 3
I1 =
=
= 34,661.10 4 cm 4
12
12
3
bh
25.50 3
I2 =
=
= 26,042.10 4 cm 4
12
12

Bê tông B25 => Eb=30 000 Mpa=3000 KN/cm2
Độ cứng của 1 khung .
k

0
1

k 20
k 30
k 40
k 50


12 EI
= 3
h
12 EI
= 3
h
12 EI
= 3
h
12 EI
= 3
h
12 EI
= 3
h

12.3000.4.34,661.10 4
=
400 3
12.3000.4.34,661.10 4
=
400 3
12.3000.4.26,042.10 4
=
400 3
12.3000.4.26,042.10 4
=
400 3
12.3000.4.26,042.10 4
=

400 3

= 780 KN / cm
= 780 KN / cm
= 586 KN / cm
= 586 KN / cm
= 586 KN / cm

-6-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
m5

400

z5
I2

I2

m4

I2

K

0

I2


5

400

z4
I2

I2

m3

I2

K

0

I2

4

400

z3
I2

I2

m2


I2

K

0

I2

3

400

z2
I1

I1

m1

I1

K

0

I1

2


400

z1
I1

I1

600

I1

450

K

I1

0
1

600

Độ cứng của toàn nhà
k1 = 10k 01= 10.780 = 7800 KN / cm
k 2 = 10k 02 = 10.780 = 7800 KN / cm
k 3 = 10k 03 = 10.586 = 5860 KN / cm
k 4 = 10k 04 = 10.586 = 5860 KN / cm
k 5 = 10k 05 = 10.586 = 5860 KN / cm

-7-



Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
m5

400

z5
I2

I2

m4

I2

0

K5

I2

400

z4
I2

I2

m3


I2

0

K4

I2

400

z3
I2

I2

m2

I2

0

K3

I2

400

z2
I1


I1

m1

I1

0

K2

I1

400

z1=1
I1

I1

600

I1

450

0

K1


I1

600

Ta có

r11 = k1 + k 2 = 7800 + 7800 = 15600 KN / cm
r12 = −k 2 = −7800 KN / cm
r13 = r14 = r15 = 0
r22 = k 2 + k 3 = 5860 + 7800 = 13660 KN / cm
r23 = −k 3 = −5860 KN / cm
r24 = r25 = 0 KN / cm
r33 = k 3 + k 4 = 5860 + 5860 = 11720 KN / cm
r34 = −k 4 = −5860 KN / cm
r35 = 0 KN / cm
r44 = k 4 + k 5 = 5860 + 5860 = 11720 KN / cm
r45 = −k 5 = −5860 KN / cm
r55 = k 5 = 5860 KN / cm

Vậy ta có ma trận độ cứng
 r11
r
 21
[ K ] = r31

r41
 r51

r12
r22

r32
r42
r52

r13
r23
r33
r43
r53

r14
r24
r34
r44
r54

r15   15600 − 7800
0
0
0 


r25  − 7800 13660 − 5860
0
0 
r35  =  0
− 5860 11720 − 5860
0 
 


r45   0
0
− 5860 11720 − 5860
r55   0
0
0
− 5860 5860 

Giảm độ cứng toàn nhà xuông 50% ta có
-8-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
 r11
r
 21
[ K ] = r31

r41
 r51

r12
r22
r32
r42
r52

r13
r23
r33

r43
r53

r14
r24
r34
r44
r54

r15   7800 − 3900
0
0
0 


r25  − 3900 6830 − 2930
0
0 
r35  =  0
− 2930 5860 − 2930
0 
 

r45   0
0
− 2930 5860 − 2930
r55   0
0
0
− 2930 2930 


Có phương trình
[K] − ω2[M ] = 0
 7800 − 3900
− 3900 6830

− 2930
Det(  0

0
 0
 0
0
0
0
5,785
 0
5,742
0

 0
0
5,742

0
0
 0
 0
0
0

2,6621 − α
 − 1,331

0
Hay det 

0


0

Đặt α =

0
0
0 
− 2930
0
0 
5860 − 2930
0  -ω 2

− 2930 5860 − 2930
0
− 2930 2930 
0
0 
0
0 
0

0  )=0

5,742
0 
0
4,899
− 1,331
0
0
0


2,331 − α
−1
0
0

 =0
−1
2 −α
−1
0

0
−1 2 −α
−1 
0
0
− 1 1 − 0,853α 


ω 2 * 5,742
2930

Sử dụng phần mềm tính toán Matlab giải phương trinh ta có kết quả
α 1 = 0,0966
α 2 = 0,7625
α 3 = 1,8454
α 4 = 3,1401
α 5 = 4,1475
2930 * α
5,742
ω1 = 7,021rad / s
ω 2 = 19,725rad / s

Ta có ω =

-9-


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

ω3 = 30,687 rad / s
ω 4 = 40,029rad / s
ω5 = 46,004rad / s


Xác định chu kỳ dao động Ti =


ωi


T1 = 0,895s
T2 = 0,319s
T3 = 0,205s
T4 = 0,157 s
T5 = 0,137 s

Phương trình xác định các vec tơ dạng riêng như sau:

([ K ] − ω

2
i

[ M ] ){ Φ} i = { 0}

φ11 
φ 
 21 
Trong đó: { Φ} i = φ31 
φ 
 41 
φ51 

Với ω1 = 7,021Rad/s α 1 = 0.096 thay vào phương trình trên ta được:
2,6621 − α
 − 1,331


0


0


0

− 1,331
2,331 − α
−1
0
0

0
−1
2 −α
−1
0

0
0


0
0


−1
0

2 −α

−1 
− 1 1 − 0,853α 

φ11 
φ 
 21 
φ31  =0
φ 
 41 
φ51 

φ11 = 0,25 
φ = 0,48
 21

Chọn φ51 = 1 ta có φ31 = 0,75
φ = 0,92
 41

φ51 = 1,00 

Với ω2 = 19,725Rad/s α 2 = 0,7625 thay vào phương trình trên ta được:

- 10 -


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
0
0
0 

1,8996 − 1,331
− 1,331 1,5686
−1
0
0 

 0
−1
1,2375
−1
0 


0
−1
1,2375
−1 
 0
 0
0
0
−1
0,3494

Chọn φ52

φ12 
φ 
 22 
φ32  =0

φ 
 42 
φ52 

φ12 = −0,63
φ = −0,89
 22

= 1 ta có φ32 = −0,57 
 φ = 0,35 
 42

 φ52 = 1,00 

Với ω3 = 30,687Rad/s α 3 = 1,8454 thay vào phương trình trên ta được:
0
0
0 
0,8167 − 1,331
− 1,331 0,4857
−1
0
0 

 0
−1
0,1546
−1
0 



0
−1
0,1546
−1 
 0
 0
0
0
−1
− 0,574

φ13 
φ 
 23 
φ33  =0
φ 
 43 
φ53 

 φ13 = 1,05 
φ = −0,65
 23

Chọn φ53 = 1 ta có φ33 = −1,09 
φ = −0,57 
 43

 φ53 = 1,00 


Ta thấy Với ω4 = 40,03Rad/s rất lớn ta xét 3 dạng dao động đầu tiên.
• Xác định động đất lên công trình
Fki = Fxi (t ) max = mk a ki = mk Lki S ai = mk .

Bi
φ ki S ai
M i*

n

Với Bi = ∑ mk .φ ki
1

Ta có

- 11 -


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 


[ B1 ] =  0
0
5,742
0
0 


0
0
5,742
0 
 0
 0
0
0
0
4,899

φ11 = 0,25 
φ = 0,48
 21

φ
=
0
,
75
 31
 =18,682
φ = 0,92

 41

φ51 = 1,00 

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

[ B2 ] =  0
0
5,742
0
0 


0
0
5,742
0 
 0
 0
0
0

0
4,899

φ12 = −0,63
φ = −0,89
 22

φ32 = −0,57  =-5,096
 φ = 0,35 
 42

 φ52 = 1,00 

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

[ B3 ] =  0
0
5,742
0
0 



0
0
5,742
0 
 0
 0
0
0
0
4,899

 φ13 = 1,05 
φ = −0,65
 23

φ
=

1
,
09
 33
 =5,159
φ = −0,57 
 43

 φ53 = 1,00 

n


2
Với M i = ∑ mk .φ ki
1

[M ]
*
1

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

= [ 0,25;0,48;0,75;0,92;1]  0
0
5,742
0
0 


0
0
5,742

0 
 0
 0
0
0
0
4,899

=14,64

- 12 -

φ11 = 0,25 
φ = 0,48
 21

φ
=
0
,
75
 31

φ = 0,92
 41

φ51 = 1,00 


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất


[M ]
*
2

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

= [ − 0,63;−0,89;−0,57;0,35;1]  0
0
5,742
0
0 x


0
0
5,742
0 
 0
 0
0

0
0
4,899

φ12 = −0,63
φ = −0,89
 22

φ
=

0
,
57
 32
 =14,29
 φ = 0,35 
 42

 φ52 = 1,00 

[M ]
*
3

0
0
0
0 
5,785

 0
5,742
0
0
0 

= [1,5;−0,65;−1,09;−0,57;1]  0
0
5,742
0
0 x


0
0
5,742
0 
 0
 0
0
0
0
4,899

 φ13 = 1,05 
φ = −0,65
 23

φ33 = −1,09  =22,429
φ = −0,57 

 43

 φ53 = 1,00 

Ta có M effi =
M eff 1 =

Bi2
M i*

18,682 2

M eff 2 =
M eff 3 =

Ta thấy

= 23,84 KNcm / s 2

14,64
− 5,096 2
14,29
5,159 2

= 1,817 KNcm / s 2

= 1,187 KNcm / s 2

22,429
M eff 1 + M eff 2


∑m

k

=

23,84 + 1,817
= 0,919 > 0,9 nên ta chỉ xét 2 dạng dao
27,91

động đầu tiên để tính toán.
Với T1 = 0,895s TC < T1 < TD

- 13 -


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất
2,5 Tc
2,5 0,5


a g .S . q T = 1,4. 5,85 . 0,895 = 0,33424a g 
2
S d (T1 ) = 
1
 = 0,33424 * 100 * 1,2324 = 41,19cm / s
≥ βa = 0,2a

g

g



{ Fi } = [ M ].{φi }

Bi
.S d (T1 )
M i*

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

0
5,742
0
0 
{ F1 } =  0


0
0

5,742
0 
 0
 0
0
0
0
4,899

φ11 = 0,25 
 76,28 
φ = 0,48
145,94 
 21
 18,682


.41,19=
φ
=
0
,
75
225
,
31
 31




φ = 0,92 14,64
276,94
 41



 257,5 
φ51 = 1,00 

0
0
0
0 
5,785
 0
5,742
0
0
0 

0
5,742
0
0 
{ F2 } =  0


0
0
5,742

0 
 0
 0
0
0
0
4,899

φ12 = −0,63
 53,16 
φ = −0,89
 75,3 
 22
 − 5,096


.41,19=  47,89 
φ32 = −0,57 
 φ = 0,35  14,29
− 29,48
 42



 71,98 
 φ52 = 1,00 


Biết I = 1600.10 6 mm 4
Eb = 30000MPa

Chiều cao tầng h = 4m
Trọng lượng công trình
W1 = W2 = 1500kN
ω1 = 18,56Rad/s;ω2 = 43,42Rad/s

1. Xác định các dạng dao động của nhà:
• Xác định ma trận độ cứng [K]
Ma trận độ cứng [K] có dạng như sau:

- 14 -


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

[ K ] =  11

r
r21

r12 
r22 

Với rij là phản lực tại liên kết i do chuyển vị đơn vị tại liên kết j gây nên.
Đặt:
KI =

12 E.2 I 12.30000.10 −3.2.1600.10 6
=
= 18kN / mm ;
h3

(4.10 3 ) 3

K II =

12 E.2 I 12.30000.10 −3.2.1600.10 6
=
= 18kN / mm
h3
( 4.10 3 ) 3

r11 = 6.(KI + KII) = 6.(18 + 18) = 216kN/mm
r21 = r12 = -6.KII = -6.18 = -108kN/mm
r22 = 6.KII = 6.18 = 108kN/mm
Vậy:
216 − 108
 (kN/mm)
− 108 108 

[ K ] = 

• Ma trận khối lượng:

[ M ] = 

0,153
0 
(kNS2/mm)

0,153
 0


Phương trình xác định các vec tơ dạng riêng như sau:

([ K ] − ω

2
i

[ M ] ){ Φ} i = { 0}

 Φ 1,i 
;
Φ 2,i 

Trong đó: { Φ} i = 

Với ω1 = 18,56Rad/s thay vào phương trình trên ta được:
  216 − 108
0    Φ 1,1  = {0};
2 0,153


18
,
56
 0
  Φ 
 − 108 108 
0
,

153


   2,1 

 163,295 − 108  

⇒ 
  − 108 55,296 



 Φ 1,1 

 = {0};
Φ
2
,
1



0,6614
;
1,0000 

Kết quả: { Φ} 1 = 

- 15 -



Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

Với ω2 = 43,42Rad/s thay vào phương trình trên ta được:
  216 − 108
2

 − 108 108  − 43,42



0    Φ 1, 2  = {0};
0,153
 0
  Φ 
0
,
153

   2, 2 

 − 72,45
− 108    Φ 1, 2 
= {0};

⇒ 
  − 108 − 180,450  Φ 2, 2 




− 1,4907
;
 1,0000 

Kết quả: { Φ} 2 = 

Biễu diễn các dạng dao động:
1,000

1,000

0,6614

-1,4907

2. Xác định lực động đất tác động lên công trình theo phương pháp phổ phản ứng
quy định trong tiêu chuẩn TCXDVN 375-2006.
Xét hai dạng dao động có: T1 =
- Với T1 =

2π 2.3,14
2π 2.3,14
=
= 0,338s ; T2 =
=
= 0,145s
ω1 18,56
ω 2 43,42

2π 2.3,14

=
= 0,338s ta có:
ω1 18,56

Lực tác động lên công trình được xác định theo công thức:
Fb = Sd(T1).m.λ
Công trình được xây dựng trên nền đất loại D nên:
S = 1,35; TB = 0,2s; TC = 0,8s; TD = 2,0s. Do TB < T1 < TC nên:
Sd(T1) = ag.S.

2,5
với ag = agR.γ1
q

Công trình được xây dựng tại quận Cầu Giấy nên agR = 0,1032g
γ1 là hệ số tầm quan trọng. Lấy γ1= 1
Vậy ag = 0,1032g.1 = 0,1032g.
- 16 -


Động đất và thiết kế công trình chịu động đất

q là hệ số làm việc phụ thuộc cấp dẻo. Công trình có cấp dẻo trung bình (DCM)
nên q = q0.kw = 3.αu/α1.1 = 3.1,3 = 3,9
Vậy Sd(T1) = 0,1032.g.1,35.

2,5
= 0,876 m/s2
3,9


Tổng khối lượng của công trình: m = m1 + m2 = 0,153 + 0,153 = 0,306 kNs2/m
λ là hệ số điều chỉnh, lấy λ = 1.
Vậy Fb(T1) = 0,876.0,306.1 = 0,268kN
- Với T2 =

2π 2.3,14
=
= 0,145s ta có:
ω 2 43,42

Lực tác động lên công trình được xác định theo công thức:
Fb = Sd(T2).m.λ
Công trình được xây dựng trên nền đất loại D nên:
S = 1,35; TB = 0,2s; TC = 0,8s; TD = 2,0s. Do 0 < T2 < TB nên:
2

Sd(T2) = ag.S.  +
3

T2
TB

 2,5 2 

−  với ag = agR.γ1
 q 3 

Công trình được xây dựng tại quận Cầu Giấy nên agR = 0,1032g
γ1 là hệ số tầm quan trọng. Lấy γ1= 1
Vậy ag = 0,1032g.1 = 0,1032g.

q là hệ số làm việc phụ thuộc cấp dẻo. Công trình có cấp dẻo trung bình (DCM)
nên q = q0.kw = 3.αu/α1.1 = 3.1,3 = 3,9
2
3

Vậy Sd(T2) = 0,1032.g.1,35.  +

0,145  2,5 2 
−  = 0,641m/s2

0,2  3,9 3 

Tổng khối lượng của công trình: m = m1 + m2 = 0,153 + 0,153 = 0,306 kNs2/m
λ là hệ số điều chỉnh, lấy λ = 1.
Vậy Fb(T2) = 0,641.0,306.1 = 0,196kN
----------------------------------

- 17 -



×