Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bai tap lon cao hoc on dinh ket cau thep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.42 KB, 11 trang )

bài tập lớn

ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

I. Nén đúng tâm:
Bài 1.
Cho thanh chịu nén đúng tâm (h1) liên kết khớp hai đầu, l=1000mm=100cm. Tiết diện
20x100mm. Mô đun đàn hồi của vật liệu thanh E = 2,0.10 4 KN/cm2.
a) Tìm lực tới hạn Euler Neu?
b) Cho N, xác định độ võng lớn nhất fmax và ứng suất lớn nhất max
Biết + N=1,0005 Neu
+ N=1,001 Neu
+ N=1,0015 Neu
Giải:

a) Tìm lực tới hạn Euler Neu.

(h1)

Neu=2EJmin/(àl)2
Jmin=10.23/12=6,67 (cm4)
Thanh hai đầu khớp à=1
Neu=3,142.2.104.6,67/1002=131,5 (KN) suy ra: eu=131,5/(10.2)=6,575 (KN/cm2).
b) Cho N, xác định độ võng lớn nhất fmax và ứng suất lớn nhất max
Với N=1,0005 Neu
Theo công thức gần đúng của tích phân elliptic f (của Grashop)
f=l/ 8( N / Neu 1) = l00/3,14. 8(1,0005Neu / Neu 1) = 2,014 (cm).
Tính max:
N=1,0005.Neu=1,0005.131,5=131,566 (KN)
M= N.f= 131,566.2,014=264,97 (KN.cm)
Diện tích tiết diện A= 2.10= 20 cm2


Mô men kháng uốn: 10.22/6=6,667 cm3.
max=N/A+M/W= 131,566/20+264,97/6,667=46,322 (KN/cm 2).
So sánh: N/Neu=1,0005 max/eu= 46,322 /6,575=7,05
Tơng tự:
- Với N=1,001.Neu
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 1 -


bài tập lớn

ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

Độ võng: f=l/ 8( N / Neu 1) = l00/3,14 8(1,001Neu / Neu 1) = 2,848 (cm).
Tính max:
N=1,001.Neu=1,001.131,5=131,632 (KN)
M= N.f= 131,632.2,848=374,888 (KN.cm)
max=N/A+M/W= 131,632/20+374,888/6,667=62,81 (KN/cm 2).
So sánh: N/Neu=1,001 max/eu= 62,81/6,575=9,553
- Với N=1,0015.Neu
Độ võng: f=l/ 8( N / Neu 1) = l00/3,14 8(1,0015 Neu / Neu 1) = 3,489 (cm).
Tính max:
N=1,001.Neu=1,0015.131,5=131,70 (KN)
M= N.f= 131,70. 3,489 =459,5 (KN.cm)
max=N/A+M/W= 131,70/20+459,5 /6,667=75,51 (KN/cm2).
So sánh: N/Neu=1,0015 max/eu= 75,51/6,575=11,48.

Bài 2.
Cho thanh chịu nén đúng tâm sơ đồ và tiết diện nh hình (h2) Biết:

+ Giới hạn ứng suất tỷ lệ: tl =20 KN/cm2 ;
+ Giới hạn chảy: c =25 KN/cm2 ;
+ Mô đun đàn hồi: E =2,1.104 KN/cm2 ;
Khi tl < < c ; Et=.(c - )2/0,0238 KN/cm2
Tính ứng suất tới hạn?
Giải:
KIểm tra giới hạn ứng dụng của công thức Euler:
Tiết diện vuông có:
=l/(0,289.b)=1010/(0,289.35)=100
eu= 2E/2= 3,142.2,1.104/1002=20,71 > tl =20 KN/cm2
Nên phải kiểm tra ngoài giới hạn đàn hồi:
Lời giải 1: Theo mô đun tiếp tuyến
t =2Et/2=3,142.t.(c -t )2/(0,0238.1002) 25-t= 4,91 t=20,1 KN/cm2
Lời giải 2: Theo mô đun quy đổi (giải đúng dần).
Chọn r=20,15 KN/cm2
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 2 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

Et=20,15.(25-20,15)2/0,0238=19915 (KN/cm2) Tiết diện chữ nhật, vuông có
T=4.E.Et/( E + E t )2=4.2,1.104.19915/( 21000 + 19915 )2=2,04447.104 (KN/cm2)
Tính lại r =2T/2=3,14.2,0447.104/1002=20,16 (KN/cm2) Coi nh đã hội tụ.
Nhận xét: Do ví dụ có lớn (gần với o) nên t và r chênh lệch nhau rất ít. Nếu <4 sẽ có
t << r


II. Nén uốn (Nén lệch tâm):
A) Bài toán bền ổn định
Bài 1
Cho thanh chịu nén uốn
(h3)
Biết + l=120cm;
+ P=1000 daN; N=72000 daN;
+ Tiết diện thanh 12x12cm
+ E= 2,0.106 daN/cm2;
- Viết phơng trình đờng đàn hồi theo phơng pháp thông số ban đầu?
- Tính độ võng max?
Giải:
Từ điều kiện liên kết có: x=0, yA=0, y'A=0 MA=P.l+N. ; PA=-P
y(x)=

P
P
1
sinx + (- -) cosx + .(P.l+N.-P.x)
.N
N
N

Tại B có x=l, yB=
=

P
P
1
sinl + (- -) cosl + .(P.l+N.-P.l)

.N
N
N

=

P tgl
N
(
l ) trong đó =
=
N
EJ

72000
=0,004564
2,0.10 6.1728

.l=0,004564.120=0,5477
=0,1894 (cm)
So sánh với công thức gần đúng:
=0/(1-

N
)
Neu

0=P.l3/(3.E.J)=1000.1203/(3.2,0.106.1728)=0,1667 cm
Neu=2.E.J/(à.l)2=3,142.2,0.106.1728/(2.120)2=591576 daN
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.


Trang- 3 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

=0,1667/(1-

72000
) =0,1898 (cm)
591576

Nhận xét: Hai kết quả xấp xỉ nhau

B) Bài toán ổn định loại 2
Bài 1
Kiểm tra ổn định của thanh dàn cầu: L=1750 cm, N=-57T, e nn=0,005.L
A=117,6cm
Ix=16098 cm4
c=2100 daN/cm2
E=2,1.106 daN/cm2

Kiểm tra theo công thức gần đúng của Jesek?
Giải:
Theo công thức gần đúng của Jesek
th

E


th

2=2. (1-m1.. )(1-m2.. )
th
c
th
c
th
Với hình dáng tiết diện có m1 =0,9; m2= 0,1
16098
Jx
rx= A = 117,6 =11,7 cm

x= lx/ rx=1750/11,7=150
e=0,005.1750=8,75 cm
=W/A= 2.Ix/(h.A)= 2.16098/(30.117,6)=9,13 cm
= e/ = 8,75/9,13 =0,958
Thay vào phơng trình:
th
th
2,1.10 6
150 =3,14 .
(1-0,9.0,958.
)(1-0,1.0,958.
)
2100 th
2100 th
th
2


2

Giải đúng dần bằng đồ thị ta đợc nghiệm th=590 daN/cm2
Kiểm tra =N/A=57000/117,6 = 485 daN/cm2
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 4 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

Bài 3
Cho khung ngang nh hình vẽ, biết N=93 T; M=31,9 T.m,
lx=1,5.H; ly=360cm tiết diện ngang có A=144,2 cm2
Jx =69300cm4; Jy =12800cm4; rx =21,9cm; ry =9,41 cm .
Kiểm tra ổn định tổng thể của cột theo TCVN 5575-1991?

Giải:
lx=1,5.H=1,5.1040=1560

x= lx/ rx=1560/21,9=71,23
ly=360cm, y= ly/ ry=360/9,41=38,26
5

e= M/N= 31,9.103 =34,3 cm
93.10


=W/A=2.J/(h.A)=2.69300/(50.144,2)=19,22 cm
m=e/=34,3/19,22=1,785
=.

Ac/Ab=

2100
R
=71,23
=2,25
2,1.10 6
E
38.1,4
=1,4
47,2.0,8

Tra bảng: lt=0,318
Kiểm tra: =N/(lt.A)=93000/(0,318.144,2)=2028 < .R=2100 daN/cm2;

III. ổn định của dầm thép:
Bài 1:
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm thép nhịp 12m (H.7 ); q =11 t/ m ; mômen quán tính
Jx=659186 cm4 ; Jy = 18290cm4 ; thép CT3.
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 5 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.


bài tập lớn

Cùng nh trên khi có 3 dầm đặt lên cánh trên của dầm chính?
Giải:

=Mmax/( d .Wx)=0,95.R
Wx=2.Jx/h=2.659186/120=10986 cm2
1=

Jy
Jx

h

.( l )2.
o

E
18290
120 2 2,1.10 6
=
.(
).
=0,2683.
R
659186 1200
2,1.10 3

a. b3

l 0 . c 2
=8.(
) .(1+
); a=0,5.hc
hc .bc
bc . c3
3

0,5.118.1
1200.2 2
=8.(
) .(1+
)=2,737
38.2 3
118.38

Tra bảng = 1,6+0,08. =1,6+0,08.2,737=1,819
1=0,2683. 1,819=0,488 < 0,85 Mất ổn định trong giai đoạn đàn hồi
d=1
Mmax=ql02/8=11000.122/8=198000 daN.m
1980000.10 2
=
=3693 daN/cm2> 0,95.R= 1995 daN/cm2
0,488.10986

Dầm mất ổn định tổng thể.
Bài 2:
Cùng nh trên khi có 3 dầm đặt lên cánh trên của dầm chính.
Giải:
l1=l0/4=3m

Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 6 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

1 =0,2683. .42=4,2928.
=/42=2,737/16=0,171
Tra bảng = 2,25+0,07. =2,25+0,07. 0,171= 2,262
1=4,2928.2,262 =9,71 > 0,85 Mất ổn định ngoài giai đoạn đàn hồi
d=0,68+0,21. 1=0,68+0,21.9,71=2,72>1 Lấy d=1
Kiểm tra:
=

1980000.10 2
=1802 daN/cm2< 0,95.R= 1995 daN/cm2
1.10986

Bài 3
Kiểm tra ổn định cục bộ của dầm đơn giản theo TCVN 5575-1991; nhịp L=12m q= 13,5 T/m;
thép CT3, Tiết diện ngang của dầm nh hình vẽ, Wx=7960cm2:10986cm2
Giải:
Bản cánh: l0/0,5.

2,1.10 6
E
= 0,5.

= 15,8
2,1.10 3
R

Kiểm tra cánh rộng: l0/=(38-1)/(2.2)=9,25<15,8 Đảm bảo ổn định cục bộ bản cánh.

Bản bụng:
b=

hb
b

R 116
=
1
E

2100
=3,67>3,2
2,1.10 6

Mất ổn định cục bộ bản bụng, phải đặt sờn ngang; Khoảng cách các sờng ngang:
amax=2h0=2 (m)
Điểm kiểm tra bụng A:
xA=2-h0/4=1,42 m thuộc đoạn dầm cánh hẹp.

Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 7 -



ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

M1=q.l.x/2- q.x2/2 = 13,5.12.1,42/2-13,5.1,422/2=101,4 Tm
Q1=

13,5.12 (6 1,42)
.
=61,83 T
2
6

M hb 101,4.10 5 116
.
1= . =
=1231,4 daN/cm2
W h
7960 120

=

Q1
61830
=
= 533 daN/cm2
hb . b 1.116

th=Ckp.R/ b2 Trong đó Ckp là hệ số phụ thuộc t=. .


bc bc 3
25 2 3
( ) = 0,8.
( ) = 1,379
h0
116 1

Tra bảng Ckp=32.
th=32.2100/3,672 =4989 daN/cm2
th=10,3.(1+0,76/2).Rc/ b2 trong đó =a/h0=200/116=1,724
th=10,3.(1+0,76/1,7242 ).1200/3,672= 1152 daN/cm2
(

2

) + ( ) 2 =1 thay số
th
th

(

1231,4 2
533 2
) +(
) =0,524 < =1
4989
1152

Vậy sau khi đặt sờn ngang đảm bảo ổn định bụng dầm.


IV. Bài tập về toạ độ quạt:
1) Vẽ biểu đồ toạ độ quạt cho biết chữ C cho 2 trờng hợp :
+ chọn cực A ở giữa bản bụng
+ chọn cực A nằm trên trục chính x
2) Tìm cực quạt của thanh thành mỏng tiết diện chữ C nh bài tập 1 . trục ox,oy là các trục chính
trung tâm.
3) Xác định bán kính ban đầu và điểm quạt chính M 0 (điểm không chính) của tiết diện thành
mỏng chữ C nh bài 1 và 2 .
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 8 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

Giải:
1) Vẽ biểu đồ toạ độ quạt cho biết chữ C:
Trờng hợp chọn cực A ở giữa bản bụng.
Theo công thức = r.ds
Tại các điểm trên bụng có =0.
Tại các điểm nằm trên cánh có r=h/2 nên cực đại = b.h/2

Trờng hợp chọn cực A nằm trên trục chính x cách bụng khoảng x
Theo công thức = r.ds
Tại các điểm trên bụng có r= x nên tăng từ =0 đến =x.h/2
Tại các điểm nằm trên cánh có r=h/2 nên biến thiên bậc nhất từ =x.h/2 đến =h/2(b- x).
2) Tìm cực quạt của thanh thành mỏng tiết diện chữ C nh bài tập 1 . trục ox,oy là các trục chính

trung tâm.
Chọn điểm B nh hình vẽ (giữa bụng thanh)
ax=bx+ x
ay=by+ y
Trong đó x=JWBx/ Jx và y=JWBy/ Jy
JWBx=

F .WB y.dF =

S WB .y..ds =

3

s

1

0

i B . y.ds

Tơng tự:
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 9 -


ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

bài tập lớn

3

s

1

0

JWBy= i B .x.ds
Vẽ biểu đồ toạ độ theo x:

Nhân biểu đồ WB và X ta đợc JWBx= -2.(

b.h b x
. . )/= -b2.h2./4
2 2 2

2
3
3
JX= b.h + 2b. ( h ) 2 = b.h + b. . h

12

2

x= JWBx/ Jx=

12


2

b 2 .h 2 . 12
3.b 2
.
:
(
h
+
6
b
)
=
4
h + 6b
.h 2

y=0 vì biểu đồ B đối xứng, biểu đồ y phản xứng.
2
Vậy ax= Z0+ 3.b

h + 6b

ay=0+ 0=0
3) Xác định bán kính ban đầu và điểm quạt chính M 0 (điểm không chính) của tiết diện thành
mỏng chữ C nh bài 1 và 2 .
Chọn A và M1 bất kỳ, theo định nghĩa = F




W1.ds=

1 dF
F

b.h b
h
. -x.h.. -x.h..2x./2+h.(b-2x)..(b-2x)/4=-x.h.(2..b+.h)/2
2 2
2

F=2.b.+.h suy ra =

x .h.(2 .b + .h)
.h.
= x
2.(2 .b + .h)
2

Điểm gần nhất M0( giữa bụng thanh)
Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 10 -


bài tập lớn

ổn định Kết cấu thép và kết cấu thép nhẹ.

Hình 2 vùng diện tích bản cánh dới phảI là dấu âm mới đúng


Bùi Tiến Thanh - Lớp CHXD 2008.

Trang- 11 -



×