NS : . Tiết 1 .
NG : Chơng I . Dao động cơ .
Khảo sát dao động điều hoà.
I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nêu điều kiện vật dao động điêug hoà
- Viết phơng trình dao động của vật dao động điều hoà
2 . Kỹ năng .
- Xây dựng đợc phơng trình dao động điều hoà của vật dao động .
- Vận dụng giải một số bài tập .
II . Chuẩn bị .
1 Giáo viên.
- Phiếu bài tập trắc nghiệm .
- Một số bài tập tự luận đơn giản .
a) Phiếu trắc nghiệm :
CÂU 1 : Trong một dao động điều hoà thì :
A , Li độ , vận tốc , gia tốc biến thiên điêug hoà theo thời gian và có cùng biên độ .
B , Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi . C , Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D , Gia tốc luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉlệ với li độ .
Câu 2 : Pha của dao động đợc dùng để xác định :
A , Biên độ dao động . B , Tần số dao động .
C , Trạng thái dao động . D , Chu kỳ dao động .
CÂU 3 : Phơng trình dao động của một vật có dạng x = A cos (
2
+
t
) . Gốc thời gian
đã đợc chọn từ l;úc nào ?
A, Chhất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng .
B , Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C , Lúc chất điểm có li độ x = - A . D , Lúc chất điểm có ly độ x= +A .
CÂU 4 : Tìm phát biểu đúng . Một vật dao động điều hoà .
A , Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì nó có vận tốc cực đại , gia tốc bằng không .
B , Khi vật đi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại .
C , Khi vật đi qua vị trí biên vận tốc cực đại gia tốc bằng không .
D , Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
b ) Bài tập tự luận .
Bài 1 :Một vật dao đọng điều hoà với biên độ A = 10 cm và chu kỳ dao động là T = 2(s) .
Chọn gốc thời gian t
0
= 0 tại thời điểm khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng .
Hãy xác định :
a, Phơng trình dao động của vật ?
b , Tính vận tốc của vật tại thời điểm t=2( s) sau đó ?
c , Tính vận tốc và gia tốc tại thời điểm đó ?
Bài 2 . Cho phơng trình dao động điều hoà của vật : x = 4 Cos
)
2
100(
+
cm.Hãy xác
định.
a , Các đại lợng : f ; T ; A ;
1
b , Vị trí chọn t
0
= 0 ?
c , Tính v , a coả vật tại thời điểm t
0
= 0 ?
2 Học sinh .
- Ôn lại kiến thức về dao động cơ
III . Ph ơng pháp .
- Phát vấn
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1 .ổn định lớp Kiểm tra sĩ số
- GV : Nhắc nhở đầu giờ
- Kiểm tra sĩ số :
2 . Kiểm tra bài cũ.
3 . Tổ chức hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 . Hệ thống lý thuyết .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời câu hỏi của GV:
+ ĐK : Vật chuyển động có giới hạn trong
không gian quanh một vị trí cân bằng .
+ Xây dựng phơng trình :
x = A cos (
+
t
)
- T ( s)
- f = 1/T =
2
-
f
2
=
- Hệ thống các câu hỏi ôn tập lý thuyêt .
- CH : Nêu điều kiện vật dao động điều
hoà?
- CH : Xây dựng phơng trình dao động điều
hoà ? Nêu ĐN dao động điều hoà?
- CH : Viết biểu thức : T ; f ;
?
- Mhậm xét câu trả lời của HS.
Hoạt động 2 . Bài tập vận dụng
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận trả lời câu :1 ,2 ,3,4 TRong
phiếu trắ nghiệm .
- Trả lời câu hỏi trong phiếu trắc nghiệm .
- Ghi nhận phần câu trả lời của bạn sau khi
cô giáo nhận xét.
- GV : hớng dẫn HS trả lời phiếu trắc
nghiệm
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Thảo luận nhóm làm bài tập tự luận 1.
- lời :
PT : x = A cos (
+
t
)
t
0
= 0 nên A = A cos (
+
t
)
Vậy cos
= 1 nên
=
2
- v = ..; a =
- Hớng dẫn HS cách viết phơng trình cụ
thể trong giao động điều hoà.
- Lập dạng phơng trình tổng quát ?
- Xác định góc pha ban đầu?
- Tính vận tốc gia tốc trong dao động điêù
hoà .
4 , Củng cố .
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên
-Hệ thống kiến thức lý thuyết .
- Trả lời nhanh một số câu hỏi bài tập trắc
- Nêu những kiến thức cũ .
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi SGK.
2
nghiệm SGK .
5, Bài tập về nhà
-Bài tập 4 ; 5 ;6 SGK
V , RKN.
.
NS :.
Tiết . 2
NG : Bài tập
I . Mục tiêu bài dạy .
1. Kiến thức .
- Ôn lại kiến thức dao động , dao động tuần hoàn , dao động đều hoà
2. kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức dao động điều hoà xây dựng phơng trình dao động
II . Chuẩn bị .
1. Giáo viên.
- Chẩn bị phiếu trắc nghiệm
a) Phiếu trắc nghiệmlý thuyết .
Câu : 1 . Tìm phát biểu sai :
A, Động năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vận tốc .
B , Cơ năng cuả hệ luôn luôn là một hằng số
C, Thế năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vị trí .
D , Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng ,
Câu 2 : Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi :
A, Cùng pha với li độ. B, Ngợc pha với li độ .
C, Trễ pha
2
so với li độ. D, Sớm pha
2
so với li độ .
Câu 3: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì :
A, Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhng không điều
hoà.
B, Động năng và thế năng đều biền thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
C, Động năng và thế năng đêu biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2 .
D, Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
Câu 4 : Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi :
A, Lực tác dụng có độ lớn cực đại B, Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu .
C, Lực tác dụng bằng không . D, Lực tác dụng không đổi chiều .
Câu 5 : Chọ câu sai :Năng lợng cuả một vật dao động điều hoà .
A, Luôn luôn là hằng số.
B, Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng .
C, Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên .
D, Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
3
Câu 6 : Gia tốc trong dao động điều hoà .
A, Luôn luôn không đổi . B, Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng .
C, Luôn luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ .
D, Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ T / 2.
b)Trắc nghiệm toán.
Câu 1 : Một bánh xe có đờng kính 50cm Khi quay đợc một góc 60
0
quanh trục thì một
điểm trên vành bánh xe đi đợc đoạn đờng là :
A, 13,1cm . B, 26,2cm. C, 6,28cm. D, 3,14cm.
Câu 2 : Một cánh quạt cứ mỗi phút quay đợc 30 vòng thì có tốc độ góc bằng :
A, 0,5 rad/s. B, 6,28 rad/s. C, 4,5 rad/s. D, 3,14 rad/s.
Câu 3 : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phơng trình sau :
x = 8
2
cos ( 20
+
t
) cm
Chọn câu trả lời đúng . Biên độ dao động :
A, 8cm . B, -8cm. C, 8
2
cm. D, - 8
2
cm.
Câu 4 : Sử dụng dữ kiện câu 3 . Tần số và chu kỳ dao động của vật .
A, f = 10 hz, T= 1s . B, f= 5Hz; T = 0,1 s.
C, f= 10 Hz ; T = 0,1 s. D, f = 5 Hz ; T = 1 s.
Câu 5 : Khi phơng trình li độ của vật có dạng : x = 8
2
cos ( 20
+
t
) cm .
Thì tại thời điểm mà pha của dao động là -
6
thì li độ của vật nhận giá trị nào sau đây :
A, 9.8 cm. B, - 9,8 cm. C, 12 cm . D, 8,6 cm
2. Học sinh .
- Ôn tập kiến thức cũ
- Chuẩn bị các bài tập SGK.
III . Ph ơng pháp .
- Dạy học nêu vấn đề .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên
- Nghe câu hỏi
- trả lời câu hỏi của GV
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ .
- Nhận xét nội dung trả lời của HS
đánh giá và cho điểm .
3 . Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Hệ thống kiến thức cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận
- Trình bày tóm tắt nội dung kiến thức cơ
bản trong dao động cơ điều hoà .
- Ghi nhận phần hệ thống kiến thức .
- Hệ thống kiến thúc cơ bản về dao động
+ ĐN dao động điều hoà?
+ Phơng trình li độ , vận tốc , gia tốc trong
dao động điều hoà?
Hoạt động 2 . Trả lời phiếu trắc nghiệm lý thuyết .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm
- Thảo luận nhóm
- Phát phiếu trắc nghiệm lý thuyết
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
4
- Nêu đáp án trả lời chio từng câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Ghi nhận đáp án đúng
các câu hỏi trong phiếu .
- Nhận xét câu trả lời của HS . Nêu
đáp án đúng
Hoạt động 3 .Trả lời phiếu trắc nghiệm toán .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm toán .
- Thảo luận nhóm
+ Xác định A.
+ Xác định ; f =
/ 2
; T = 1/f
+ Xác định x ; x = A cos ( -
6
) =
9,8cm
- Phát phiếu trắc nghiệm toán .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi trong phiếu
- Hớng dẫn HS các xác định A ; f ; T ;
x .
- Nhận xét câu trả lời của HS . Nêu
kết quả đúng cho mỗi câu trắc
nghiệm.
4 . Củng cố vận dụng .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận - Hệ thống kiến thức
- Nêu các vận dụng công thức đã học
giải các bài tập
5. Hớng dẫn về nhà .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi nhận bài tập
- Ghi nhận hệ thống câu hỏi ôn tập :
con lắc lò xo
-GV : Cho HS ghi nhận bài tập về nhà
- Yêu cầu ôn tập kiến thức : Con lắc lò xo
V . RKN.
.
.
NS: .. Tiết 3 .
NG:.
Ôn tập và làm Bài tập vận dụng con lắc lò xo
I .MC TIấU :
1. Kin thc:
Cng c kin thc v dao ng c, dao ng ca con lc lũ xo, con lc n.
2 .K nng :
Rốn luyn chop HS k nng gii bi tp v con lc lũ xo, con lc n.
Vit c phng trỡnh ng lc hc ca con lc lũ xo, con lc n. Xỏc nh
c vn tc v gia tc ca vt ti tng thi im mt theo d kin u bi cho.
II. CHUN B :
1. Giỏo viờn : - Chun b mt s bi tp cho HS lm.
- Cú th chun b thờm cỏc phiu hc tp phỏt cho HS cỏc em cú t liu lm
bi.
5
a) PhiÕu tr¾c nghiÖm
Câu 1: Công thức nào sau đây đúng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò
xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m ?
A. T =
π
2
1
m
k
; B. T = 2
π
m
k
;
C. T =
π
2
1
k
m
; D. T = 2
π
k
m
;
Câu 2: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa
của conlắc lò xo ?
A. Cơ năng của con lắc ; B. Động năng của con lắc ;
C. Vận tốc cực đại của con lắc ; D. Thế năng của con lắc ;
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc
biến thiên điều hòa với tần số là :
A. 4f ; B. 2f ; C. f ; D. f/2 ;
Câu 4: Một quả cầu có khối lượng m = 0,1 kg được treo vào đầu dưới một lò xo có
chiều dài tự nhiên là l
0
= 30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, cho g = 10 m/s
2
.
Chiều dài của lò xo ở VTCB là:
A. 31cm ; B. 29cm ; C. 20cm ; D. 18cm ;
b ) Bµi tËp tù luËn .
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng
m = 0,4kg, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Truyền cho vật nặng một vận tốc ban đầu v
0
=
1,5 m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều
dương cùng chiều với vận tốc v
0
và gốc thời gian là lúc vật nặng bắt đầu chuyển động.
Hãy viết phương trình dao động của vật ?
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t
= 5s quả lắc có li độ x
0
=
2
2
cm và vận tốc v
0
=
5
2
π
cm/s.Viết phương trình dao động
của con lắc lò xo ?
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào đầu một lò xo có
độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới VTCB một đoạn 2
3
cm rồi
thả cho quả cầu trở về VTCB với vận tốc có độ lớn là 0,2
2
m/s. Chọn gốc thời gian là
lúc thả quả cầu, trục 0x hướng xuống dưới, gốc tọa O tại VTCB của quả cầu. Cho g =
10 m/s
2
.
a, Hãy viết phương trình dao động của quả cầu ?
b, Hãy xác định vận tốc cực đại của quả cầu ?
c, Tại thời điểm t = 0,5s quả cầu có vận tốc là bao nhiêu ?
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m, vật có khối lượng m = 200g DĐĐH
với biên độ A = 10cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5cm là bao
nhiêu ?
Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50g, DĐĐH trên trục x với chu kỳ T =
0,2s và biên độ A = 0,20m. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB, chọn gốc thời gian là lúc con
lắc đi qua VTCB theo chiều âm.
a, Viết phương trình dao động của con lắc ?
6
b, Xỏc nh ln v chiu ca vộc t vn tc, vộc t gia tc v lc
kộo v ti thi im t =
4
3T
?
Cõu 10: Mt con lc lũ xo cú biờn A = 10,0cm, cú tc cc i v
max
= 1,20 m/s v
cú c nng 1,00 J. Hóy tớnh :
a, cng ca lũ xo ?
b, Khi lng ca qu cu con lc ?
c, Tn s dao ng ca con lc ?
2.Hc sinh : - Hc lý thuyt bi : Con lc lũ xo.
- Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III. PHNG PHP :
- Phỏt phiu hc tp cho HS,t chc HS thnh tng nhúm nh cỏc em tho lun
cựng tỡm cỏch gii bi toỏn c n gin nht.
- Sau khi HS tho lun xong GV cú th i kim tra tng nhúm xem cỏc em lm bi
ntn ? T ú un nn HS tỡm cỏch gii ỳng cỏc bi toỏn ú.
- Cui cựng GV gi HS lờn bng lm bi tp.
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :
- Nhắc nhở đầu giờ .
- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8
..
2. Kim tra : (5 phỳt)
- Nờu cu to ca con lc lũ xo ? Nờu quỏ trỡnh kớch thớch cho con lc dao
ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
3.Tổ chức hoạt động dạy học
Hot ng 1 : Hệ thống kiến thức .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Học sinh trình bày phần trả lời :
+ Phơng trình li độ :
x = A sin (
+
t
)
+ Đ K :
0
20
; F
MS
= 0
+ W = W
đ
+ W
t
=
22
2
1
mA
- yêu cầu HS viết phơng trình dao động
điều hoà của con lắc lò xo ?
- Nêu điều kiện dể con lắc dao động điều
hoà?
- Viết biểu thức năng lợng trong dao động
điều hoà của con lắc ?
Hot ng 2 . Trả lời phiếu trắc nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm .
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
trong phiếu trắc nghiệm .
- C1 : D
- C2 : C
- C3 : B
- GV : Phát phiêú trắc nghiệm
- Gợi ý HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét phần trả lời của HS
- GV hớng dẫn HS trả lời câu 3 .
+ Dựng cụng thc h bc ta cú :
W
=
2
1
m
2
A
2
cos
2
(
t +
)
7
- C 4 : A .
- C5 : - Phng trỡnh dao ng ca con
lc lũ xo cú dng x = Acos(
t +
)
+ Ta phi i tỡm : A,
,
?
* p dng nh lut bo ton c nng ta
cú :
2
1
kA
2
=
2
1
mv
2
+
2
1
kx
2
A =
k
kxmv
22
+
=
10
.0.105,1.4,0
2
+
A = 0,3 m = 30 cm
=
m
k
=
4,0
10
= 5 rad/s
Theo gi thit ta cú : t = 0 l lỳc vt
VTCB v ang chuyn ng theo chiu
dng. Nờn ta cú :
x = Acos
= 0
cos
= 0
=
2
v = -
Asin
> 0
< 0
= -
2
Vy phng trỡnh dao ng ca vt
l :
x = 0,3cos(5t -
2
)m/s
=
2
1
m
2
A
2
.
2
1
1 + cos2(
t +
)
=
4
1
m
2
A
2
+
4
1
m
2
A
2
.cos(2
t + 2
)
+ Tng t ta cú :
W
t
=
4
1
m
2
A
2
+
4
1
m
2
A
2
.cos(2
t +
2
)
+ ng nng v th nng bin thiờn iu
hũa vi tn s :
'
= 2
2
f
= 4
f
f
=
2f
Hot ng 3 : Bài tập tự luận .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tiếp nhận phiếu bài tập tự luận .
- Trình bày lời giải câu 6 sgk.
- Phát phiếu bài tập tự luận.
- Chia nhóm thảo luận trả lời bài số 6 .
- Nhận xét phần trả lời của HS.
4. Cng c. Vn dng.
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận phần kiến thức trọng tâm của
bài.
-GV : Cht li mt s vn trng tõm
ca tit dy. Cn lu ý HS v cỏch tớnh pha
ca dao ng v chiu C/ ca vt ti thi
im ta ang xột.
5.Hớng dẫn về nhà..
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Ghi bi tp v nh (lm tip cõu 7,8
, 9 ,10 )
- Ghi bi tp lm thờm.
- Chun b cho bi sau.
- Cho HS ghi thờm bi tp v nh
8
V. RKN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....................
NS: 2/10 /08 TiÕt 4
NG: 4 / 10 /08 LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN.
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về dao động cơ, dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn.
2. Kỹ năng :
Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về con lắc lò xo, con lắc đơn.
Viết được phương trình động lực học của con lắc lò xo, con lắc đơn. Xác định
được vận tốc và gia tốc của vật tại từng thời điểm một theo dữ kiện đầu bài
cho.
II . CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em
có tư liệu làm bài.
Phiếu học tập
Câu 1: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc
0
α
. Khi
con lắc đi qua vị trí có li dộ góc
α
thì vận tốc của con lắc được xác định bằng công
thức nào sau đây ?
A. v =
)cos(cos
2
0
αα
−
l
g
; B. v =
)cos(cos
2
0
αα
−
l
g
;
C. v =
)cos(cos2
0
αα
−
gl
; D. v =
)cos(cos2
0
αα
+
gl
;
Câu 2 : Trong dao động điều hòa của con lắc đơn cơ năng của nó được xác định theo
biên độ góc
0
α
.Vật có khối lượng m, chiều dài sợi dây là l. Cơ năng của con lắc là :
A. E = mgl.
2
0
α
; B. E =
2
1
mgl.
2
0
α
;
C. E =
2
1
mg.
2
0
α
; D. E =
l
mg
2
.
2
0
α
;
Câu 3 : Chiều dài của một con lắc đơn tăng 4 lần khi đó chu kỳ dao động của nó là :
A. Tăng 4 lần ; B. Tăng 2 lần ;
C. Giảm 4 lần ; D. Giảm 2 lần ;
Câu 4 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,8 m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l = 24,8 m ; B. 24,8cm ; C. 1,56m ; D. 2,45 m ;
9
Cõu 5 : Mt con lc n cú di l
1
dao ng vi chu k 0,8 s. Mt con lc n khỏc
cú di l
2
dao ng vi chu k 0,6 s. Chu k dao ng ca con lc n cú chiu di l
= l
1
+ l
2
l :
A. T = 0,7 s ; B. T = 0,8 s ; C. T = 1 s ; D. T = 1,4 s ;
Cõu 6 : Mt con lc n cú di l, trong khong thi gian
t nú thc hin c 6
dao ng. Ngi ta gim bt di ca nú i 16cm thỡ cng trong khong thi gian
t
ú nú thc hin c 10 dao ng. Chiu di ban u ca con lc n l :
A. l = 25cm ; B. l = 25m ; C. l = 9m ; D. l = 9 cm ;
Phiếu bài tập tự luận
Cõu 1 : Mt con lc n cú chiu di 1m treo mt vt cú khi lng 100g. Cho h con
lc dao ng ti ni cú gia tc g = 10m/s
2
.
a, Tớnh thi gian con lc dao ng dao ng t VTCB ti v trớ biờn
u tiờn ?
b, Kộo vt ra khi VTCB sao cho dõy treo hp vi phng thng ng
mt gúc 5
0
ri th nh. Chn gc thi gian l lỳc th vt. Hóy :
+ Lp phng trỡnh dao ng ca con lc theo li gúc ?
+ Tớnh c nng v vn tc ca vt khi i qua VTCB ?
Cõu 2 : Mt con lc n cú khi lng 0,5 kg, di 1m, cho dao ng ti ni cú gia tc
trng trng g = 9,8 m/s
2
.
a, Tớnh chu k dao ng ca con lc ?
b, Kộo con lc ra khi VTCB mt gúc 60
0
ri th nh. Hóy xỏc nh
vn tc v lc cng dõy treo ca con lc ca con lc khi nú i qua v trớ cú li
gúc l 30
0
v 0
0
?
Cõu 3 : Mt con lc n cú m = 0,2 kg, l = 0,4m. T VTCB truyn cho vt mt vn tc
2m/s theo phng ngang. Hóy xỏc nh :
a, cao cc i m vt t c ?
b, Gúc lch cc i ?
c, Giỏ tr cc i ca lc cng ?
2. Hc sinh : - Hc lý thuyt bi : Con lc n.
- Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III. PHNG PHP :
- Hoạt động nhóm , Đàm thoại .
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :
- Nhắc nhở đầu giờ .
- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8
..
2. Kim tra :
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- tiếp thu câu hỏi kiểm tra bài cũ .
- Trả lời câu hỏi .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Nờu cu to ca con n ? Nờu quỏ trỡnh
kớch thớch cho con lc dao ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
- Nhận xét câu trả lờ của HS.
10
3. Tổ chức hoạt động dạy học .
Hot ng 1 : Bài tập trắc nghịêm .
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi.
C1: Chn C
C 2: Chon B
C 3: Chn B
C 4: Chn B
T = 2
g
l
T
2
= 4
2
g
l
l =
2
2
4
.
gT
=
86,9.4
8,9.1
2
0,248 (m) =
24,8cm
C 5: Chn C
Tng t nh cõu 4 : l
1
=
2
2
1
.4
.
gT
; l
2
=
2
2
2
4
.
gT
l = l
1
+ l
2
=
2
4
g
(
TT
2
2
2
1
+
)
T = 2
g
l
C 6: Chn A
Chu k dao ng ca con lc l : T
1
=
6
t
; T
2
=
10
t
T
T
2
2
2
1
=
36
100
Ta li cú :
T
2
1
= 4
2
g
l
;
T
2
2
= 4
2
g
l )16(
T
T
2
2
2
1
=
16
l
l
=
36
100
Gii phng trỡnh ta c l = 25 cm
- Phát phiếu trắc nghiệm .
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm .
- Gợi ý trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
*C1 : HD : W = W
tmax
= mgl (1 -cos
0
)
=
2
1
mv
2
+ mgl ( 1 - cos
)
v = v =
)cos(cos2
0
gl
* C2 : HD : W = W
max
=
2
1
mv
2
max
=
2
1
m(-
s
0
)
2
=
2
1
m
2
( )
2
0
s
=
2
1
m
l
g
=
2
1
mgl.
2
0
* C 3 : HD : T = 2
g
l
; l
= 4l
T
= 2
g
l4
= 2
. 2
g
l
T
=
2T
- Yêu cầu HS trả lời các câu 4 ; 5 ;6 và nêu
cách giải.
- Nhận xét câu trả lời của HS .
Hot ng 2 : Bài tập tự luận
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu bài tập .
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung bài giải .
Bài 1 :
- Phát phiếu bài tập tự luận .
- Chia nhóm thảo luận
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1 trong phiếu
bài tập tự luận .
- Nhận xét câu trả lời của HS.
11
a , T = 2
g
l
π
= 2
10
1
π
t = T / 4
b , ph¬ng tr×nh dao ®éng :
x = a cos
)(
ϕω
+
t
4. Củng cố. Vận dụng.
Hoạt động của häc sinh Trợ giúp cña gi¸o viªn
-GV : Chốt lại một số vấn đề trọng tâm của tiết
dạy. Cần lưu ý HS về cách viết phương trình
dao động của vật theo li độ góc
5. Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của häc sinh
trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi bài tập về nhà (làm tiếp
câu 7,8, 9)
- Ghi bài tập làm thêm.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Cho HS ghi thêm bài tập về nhà
V. RÚT KINH NGHIỆM.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................
**********************************************************************
*****
NS: 5/ 10 /08
TiÕt: 5
NG: 11/ 10 /08
LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG
PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tổng hợp dao động cơ.
2 .Kỹ năng :
Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về tổng hợp dao động cơ.
Viết được phương trình động lực học của dao động tổng hợp. Xác định được
biên độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp
II . CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
12
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm
bài.
Phiếu học tập
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương cùng tần số có các
phương trình dao động là : x
1
= 5cos (10
π
t) (cm) và
x
2
= 5 cos(10
π
t +
3
π
)(cm).
Hãy viết phương trình dao động tổng hợp của vật ?
Câu 2: Xét 2 dao động có phương trình : x
1
= A
1
cos(
ω
t +
1
ϕ
) ;
x
2
= A
2
cos(
ω
t +
2
ϕ
) ;
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
= 0 (hoặc 2n
π
) thì 2 dao động cùng pha ;
B. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
=
2
π
hoặc (2n + 1)
2
π
thì 2 dao động ngược pha ;
C. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
=
π
hoặc (2n + 1)
π
thì 2 dao động ngược pha ;
D. Cả A và C đúng ;
Câu 3: Hai DĐĐH xảy ra trên cùng một đường thẳng và cùng có chung điểm cân
bằng với các phương trình :
x
1
= cos50
π
t (cm) ; x
2
=
3
cos(50
π
t -
2
π
) (cm) ;
Hãy viết phương trình của dao động tổng hợp ?
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương cùng tần số có các
phương trình dao động là : x
1
= 2
2
sin2
π
t (cm) ;
x
2
= 2
2
cos2
π
t (cm) ;
Hãy viết phương trình của dao động tổng hợp ?
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương cùng tần số f = 4 Hz, cùng
biên độ A
1
= A
2
= 5 cm và độ lệch pha
ϕ
∆
=
3
π
. Cho
≈
2
π
10. Gia tốc của vật
khi nó có vận tốc v = 40
π
cm/s là bao nhiêu ?
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương cùng tần số f = 10 Hz, có
biên độ lần lượt là :A
1
= 7 cm ; A
2
= 8 cm ; và độ lệch pha
ϕ
∆
=
3
π
. Vận tốc
của vật ứng với li độ x = 12 cm là bao nhiêu ?
Câu 7: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm. Chu kỳ
dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Người đó đi với vận tôca bao nhiêu
thì nước trong xô sóng mạnh nhất ?
Câu 8: Một người chở 2 thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường
bằng bêtông. Cứ 5 m trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Vận tốc của người đó là bao nhiêu thì không có lợi ?
2. Học sinh : - Giải trước các bài tập trong SGK và một số bài tập trong SBTVL.
III . PHƯƠNG PHÁP :
- D¹y häc nªu vÊn ®Ò , ho¹t ®éng nhãm.
13