Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên Trường Cao đẳng sư phạm Điện Biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.63 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ MAI PHONG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO HỌC SINH SINH VIÊN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM ĐIỆN BIÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ MAI PHONG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO HỌC SINH SINH VIÊN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM ĐIỆN BIÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành : QUẢN LÍ GIÁO DỤC
Mã số : 60 14 01 14

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Dƣơng Giáng Thiên Hƣơng

HÀ NỘI - 2015



LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Trƣờng Đại học Giáo dục - Đại
học Quốc gia Hà Nội cùng các thầy cô giáo của nhà trƣờng đã quan tâm tạo mọi
điều kiện thuận lợi, dành nhiều công sức giảng dạy, hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong
quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn TS.Dƣơng Giáng Thiên Hƣơng - Giảng viên
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội - Ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã quan tâm,
giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất và tận tình hƣớng dẫn tôi trong quá
trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Xin bày tỏ tình cảm, tấm lòng trân trọng biết ơn các thầy cô giáo trong
Đảng ủy - Ban giám hiệu, Phòng Tổ chức Cán bộ, phòng Công tác HSSV,
Phòng Đào tạo - NCKH, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cùng đông đảo các thầy cô
giáo, các bạn đồng nghiệp và các em HSSV trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Điện
Biên đã quan tâm, tạo mọi điều kiện, nhiệt tình cộng tác, cung cấp số liệu, chia
sẻ, góp ý, giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập và nghiên cứu
trong thời gian qua.
Trong quá trình nghiên cứu thực hiện đề tài, mặc dù bản thân đã cố gắng
rất nhiều song không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tôi rất mong
nhận đƣợc sự cảm thông, chia sẻ và đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo, các
bạn đồng nghiệp và những ngƣời cùng quan tâm tới những vấn đề đƣợc trình
bày trong luận văn.
Xin trân thành cảm ơn!
Điện Biên, ngày 10 tháng 11 năm 2015
Tác giả luận văn

Lê Mai Phong

i



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU - CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG
LUẬN VĂN
Chữ viết tắt

Cụm từ viết tắt

1

BGH

Ban giám hiệu

2

CBQL

Cán bộ quản lý

3

GV

Giáo viên

4

GVCN


Giáo viên Chủ nhiệm

5

CNH - HĐH

Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

6

GDĐĐ

Giáo dục đạo đức

7

CĐSP

Cao đẳng Sƣ phạm

8

HSSV

Học sinh sinh viên

9

QLGD


Quản lý giáo dục

10

THCS

Trung học cơ sở

11

THPT

Trung học phổ thông

12

TH

Tiểu học

13

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

14

GD&ĐT


Giáo dục và Đào tạo

15

TTGDTX

Trung tâm Giáo dục thƣờng xuyên

16

TNCS

Thanh niên Cộng sản

17

PT DTNT, DTBT

Phổ thông dân tộc nội trú, dân tộc bán trú

18

MTKH

Mục tiêu kế hoạch

19

ĐTN


Đoàn Thanh niên

20

TDTT

Thể dục thể thao

STT

ii


MỤC LỤC
Lời cảm ơn..............................................................................................................i
Danh mục chữ viết tắt...........................................................................................ii
Mục lục.................................................................................................................iii
Danh mục bảng.....................................................................................................vi
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC VÀ QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH SINH VIÊN
TRƢỜNG CĐSP................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ........................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Một số khái niệm liên quan đến đề tài ......... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Quản lý ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Đạo đức, giáo dục đạo đức và quản lý giáo dục đạo đứcError! Bookmark
not defined.
1.3. Một số vấn đề về giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên CĐSP ....... Error!
Bookmark not defined.
1.3.1. Vai trò, vị trí của hoạt động GDĐĐ cho học sinh sinh viên CĐSP ... Error!

Bookmark not defined.
1.3.2. Nội dung giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên CĐSP ................ Error!
Bookmark not defined.
1.3.3. Phƣơng pháp giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên CĐSP .......... Error!
Bookmark not defined.
1.3.4. Hình thức tổ chức GDĐĐ cho học sinh sinh viên CĐSP .................. Error!
Bookmark not defined.
1.3.5. Đánh giá đạo đức học sinh sinh viên trƣờng CĐSP. Error! Bookmark not
defined.
1.4. Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên CĐSP ........ Error!
Bookmark not defined.

iii


1.4.1. Mục tiêu quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh sinh viên CĐSP .... Error!
Bookmark not defined.
1.4.2. Nội dung, phƣơng pháp, quy trình và biện pháp quản lý hoạt động GDĐĐ
cho học sinh sinh viên CĐSP .............................. Error! Bookmark not defined.
1.5. Những yếu tố ảnh hƣởng đến giáo dục đạo đức và quản lý GDĐĐ cho học
sinh sinh viên CĐSP ............................................ Error! Bookmark not defined.
1.5.1. Đặc điểm tâm lý, sinh lý của học sinh sinh viên CĐSP . Error! Bookmark
not defined.
1.5.2. Điều kiện Kinh tế -Văn hoá -Xã hội, Phong tục tập quán của địa phƣơng
............................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Sự phối hợp hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trƣờng ....... Error!
Bookmark not defined.
1.5.4. Trình độ, năng lực quản lý của CBQL và của GV ... Error! Bookmark not
defined.
1.5.5. Vai trò của Hiệu trƣởng trong việc quản lý GDĐĐ cho HSSV ......... Error!

Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ...................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC VÀ
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH SINH
VIÊN TRƢỜNG CĐSP ĐIỆN BIÊN............... Error! Bookmark not defined.
2.1. Khái quát về trƣờng cao đẳng Sƣ phạm Điện Biên ...... Error! Bookmark not
defined.
2.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Điện Biên .............. Error!
Bookmark not defined.
2.1.2. Khái quát tình hình GD&ĐT của tỉnh Điện Biên ....... Error! Bookmark not
defined.
2.1.3. Quá trình phát triển của trƣờng CĐSP Điện Biên.... Error! Bookmark not
defined.
2.2. Thực trạng hoạt động GDĐĐ cho HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên ............ 43

iv


2.2.1. Thực trạng nội dung GDĐĐ cho HSSV ................................................... 43
2.2.2. Thực trạng phƣơng pháp GDĐĐ cho HSSV ở trƣờng CĐSP Điện Biên ..... 45
2.2.3. Thực trạng đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của HSSV ...................... 47
2.2.4. Thực trạng đánh giá về các yếu tố ảnh hƣởng đến kết quả GDĐĐ cho
HSSV ................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Thực trạng về QL hoạt động GDĐĐ cho HSSV ở trƣờng CĐSP Điện Biên ...... 50
2.3.1. Nhận thức về tầm quan trọng của công tác quản lý GDĐĐ cho HSSV của
Nhà trƣờng........................................................................................................... 50
2.3.2. Thực trạng công tác quản lý GDĐĐ cho HSSV Nhà trƣờng .................... 51
2.4. Nguyên nhân của những hạn chế việc quản lý hoạt đông GDĐĐ cho HSSV
ở trƣờng CĐSP Điện Biên ................................................................................... 58
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 61

Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC
CHO HỌC SINH SINH VIÊN TRƢỜNG CĐSP ĐIỆN BIÊN..................... 62
3.1. Các nguyên tắc xây dựng và đề xuất biện pháp quản lý hoạt động GDĐĐ
đối với HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên .............................................................. 62
3.3.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống............................................................ 62
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ............................................................. 62
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp lý ................................................................ 62
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính toàn diện ................................................................ 63
3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .............................................................. 64
3.2. Các biện pháp QL hoạt động GDĐĐ cho HSSV ở trƣờng CĐSP Điện Biên ..... 64
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên,
các tổ chức đoàn thể về vai trò của GDĐĐ cho HSSV ............................................ 64
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng và triển khai kế hoạch cụ thể cho hoạt động
GDĐĐ của nhà trƣờng trong từng giai đoạn....... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Biện pháp 3: Tăng cƣờng quản lý đội ngũ GVCN lớp nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động GDĐĐ cho HSSV........................................................................ 76

v


3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng giáo dục giá trị đạo đức truyền thống cộng
đồng, địa phƣơng cho HSSV ............................................................................... 81
3.2.5. Biện pháp 5: Phối hợp các lực lƣợng giáo dục trong và ngoài Nhà trƣờng,
tạo môi trƣờng thuận lợi GDĐĐ cho HSSV. ..................................................... 84
3.2.6. Biện pháp 6: Tổ chức kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm việc tổ chức
hoạt động giáo dục đạo đức ................................................................................ 88
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp .................................................................... 90
3.4. Khảo nghiệm mức độ cần thiết, tính khả thi các biện pháp đƣợc đề xuất ......... 91
3.4.1. Tính cần thiết ............................................................................................. 91
3.4.2. Tính khả thi: .............................................................................................. 92

TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ...................................................................................... 93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 94
1. Kết luận ........................................................................................................... 94
2. Khuyến nghị .................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 97
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 100

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Xếp loại rèn luyện của HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.2: Xếp loại học lực của HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên........................41
Bảng 1.3: Thống kê các hành vi vi phạm kỷ luật của HSSV trƣờng CĐSP Điện
Biên......................................................................................................................41
Bảng 1.4: Thống kê xử lý kỷ luật HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên.....................42
Bảng 1.5: Đánh giá các nội dung GDĐĐ cho HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên..44

vi


Bảng 1.6: Mức độ sử dụng các biện pháp GDĐĐ cho HSSV trƣờng CĐSP Điện
Biên ................................................................... Error! Bookmark not defined.5
Bảng 1.7: Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức cho HSSVError! Bookmark not
defined.
Bảng 1.8: Những yếu tố ảnh hƣởng đến GDĐĐ cho HSSV ... Error! Bookmark
not defined.8
Bảng 1.9: Tầm quan trọng của công tác QL GDĐĐ cho HSSV trong Nhà trƣờng
........................................................................... Error! Bookmark not defined.0
Bảng 1.10: Đánh giá mức độ thực hiện công tác lập kế hoạch quản lý GDĐĐ
........................................................................... Error! Bookmark not defined.2
Bảng 1.11: Đánh giá tổ chức thực hiện kế hoạch GDĐĐ .. Error! Bookmark not

defined.3
Bảng 1.12: Đánh giá chỉ đạo thực hiện kế họach GDĐĐ .. Error! Bookmark not
defined.5
Bảng 1.13: Đánh giá công tác kiểm tra quản lý GDĐĐ cho HSSV ........... Error!
Bookmark not defined.6
Bảng 1.14: Nguyên nhân ảnh hƣởng đến hoạt động quản lý GDĐĐ ................ 59
Bảng 1.15: Kế hoạch hoạt động GDĐĐ cho HSSV trƣờng CĐSP Điện Biên
........................................................................... Error! Bookmark not defined.0
Bảng 1.16: Tính cần thiết của các biện pháp đề xuất ......... Error! Bookmark not
defined.1
Bảng 1.17: Tính khả thi của các biện pháp đề xuất ........... Error! Bookmark not
defined.2

vii


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhƣ̃ng năm qua , đất nƣớc ta nằm trong giai đoạn chuyển mình
trong công cuộc đổ i mới sâu sắc toàn diê ̣n , tƣ̀ một nề n kinh tế tập trung quan
liêu bao cấp sang nề n kinh tế nhiề u thành phầ n vâ ̣n hành theo cơ chế thi ̣
trƣờng có sƣ̣ quản lý của Nhà nƣớc. Trong công cuộc đổ i mới đó , chúng ta có
nhiề u thành tƣ̣u to lớn rất đáng tƣ̣ hào về phát triển Ki nh tế - Xã hội, Văn hóa
- Giáo dục và các lĩnh vực khác.
Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu đó, mă ̣t trái của cơ chế mới cũng
gây nên những ảnh hƣởng tiêu cực không nhỏ đến một bộ phận HSSV trong
các nhà trƣờng, trong đó phải kể đến sự suy thoái về đạo đức và nhƣ̃ng giá tri ̣
nhân văn nhƣ lối sống thực dụng, thiếu ƣớc mơ và hoài bão, lập thân, lập
nghiệp; những tiêu cực trong thi cử, bằng cấp, chạy theo thành tích; tệ nạn xã
hội nhƣ cờ bạc, rƣợu chè, ma túy. Thêm vào đó, sự du nhập văn hoá phẩm đồi

trụy thông qua nhiều con đƣờng nhƣ phim ảnh, games, Internet… làm ảnh
hƣởng đến những quan điểm về tình bạn, tình yêu trong lứa tuổi thanh thiếu
niên và HSSV. Tầng lớp HSSV là một lực lƣợng xã hội rất đặc thù, vốn nhạy
cảm với cái mới, trong khi đó lại chƣa đƣợc trang bị, thiếu kiến thức và kinh
nghiệm sống nên rất rễ bị cuốn vào vòng xoáy của những cám dỗ về vật chất,
sa vào các tệ nạn xã hội.
Đánh giá thực tra ̣ng giáo du ̣c , đào ta ̣o Nghi ̣quyế t TW 2 khóa VIII nhấn
mạnh: “Đă ̣c biê ̣t đá ng lo nga ̣i là mô ̣t bô ̣ phâ ̣n ho ̣c sinh , sinh viên đang suy
thoái về đạo đức, mờ nha ̣t về lý tƣởng, theo lố i số ng thƣ̣c du ̣ng, thiế u hoài baõ
lâ ̣p thân, lâ ̣p nghiê ̣p vì tƣơng lai của bản thân và đấ t nƣớc . Trong những năm
tới cần tăng cƣờng giáo dục tƣ tƣởng đạo đức, ý thức công dân, lòng yêu
nƣớc, chủ nghĩa Mác Lê Nin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh… tổ chức cho học sinh
sinh viên tham gia các hoạt động xã hội, văn hoá, thể thao phù hợp với lứa
tuổi và với yêu cầu giáo dục toàn diện”[18].

1


Nhìn chung, thanh niên nƣớc ta hiện nay có lòng yêu nƣớc nồng nàn,
luôn phát huy truyền thống tốt đẹp của các thế hệ cha anh, khẳng định niềm
tin vào mục tiêu, lý tƣởng cách mạng và sự lãnh đạo của Đảng; có nhận thức
và thái độ chính trị đúng đắn, kiên quyết chống lại những biểu hiện sai trái,
âm mƣu “diễn biến hòa bình”, các hành vi gây tổn hại đến sự phát triển đất
nƣớc của các thế lực phản động, thù địch; quan tâm đến các vấn đề chính trị,
kinh tế, xã hội của đất nƣớc; có ý chí vƣơn lên trong học tập, lao động và
công tác, mong muốn đất nƣớc sớm thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, không thua
kém các nƣớc trên thế giới, đƣợc cống hiến nhiều nhất cho công cuộc chấn
hƣng đất nƣớc; sẵn sàng vì lợi ích dân tộc, bảo vệ chủ quyền quốc gia, tình
nguyện vì cộng đồng. Nhiều thanh niên có ý thức chính trị tốt; tỷ lệ thanh
niên phấn đấu trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam ngày càng tăng.

Tuy nhiên, hiện nay cũng còn không ít thanh niên không có chí hƣớng rõ
ràng, chƣa hiểu biết đầy đủ truyền thống cách mạng của Đảng và dân tộc, ít
quan tâm đến tình hình đất nƣớc; một bộ phận thanh niên lƣời lao động, lƣời
học tập, ngại khó, ngại khổ, chƣa làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ của mình
ở gia đình, địa phƣơng, đơn vị; không có ý chí vƣơn lên làm giàu cho bản
thân và xã hội, có những thanh niên có biểu hiện giảm sút niềm tin, bản lĩnh
non kém, bị lôi kéo, kích động tham gia vào các hoạt động vi phạm pháp luật
[40].
Trong bối cảnh đó, trƣờng CĐSP Điện Biên cũng đứng trƣớc nhiều thách
thức với vấn đề GDĐĐ cho HSSV. Trong những năm qua, nhiều gia đình,
cha mẹ do mải làm ăn, lo kiếm tiền, nhiều gia đình sinh đông con, điều kiện
kinh tế gia đình khó khăn không quan tâm đến đời sống học hành của con em
mình. Bên cạnh đó là tệ nạn lô đề cờ bạc, hàng loạt các hàng quán mọc lên
với với đủ loại các trò chơi từ đánh xèng, bi A, games, chát…lôi kéo các em.
Số thanh niên đã ra trƣờng không có việc làm thƣờng xuyên tụ tập, lôi kéo
HSSV bỏ học tham gia hút thuốc, uống rƣợu, dùng ma tuý, mại dâm, trộm

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Al.Côchetôp (1995), Những vấn đề lý luận đạo đức. NXB Giáo dục, Hà
Nội.
2. APPEAL - Văn phòng UNESCO khu vực Châu Á – TBD, GDTX Chính sách và phương hướng. Tài liệu tập huấn về Giáo dục thƣờng xuyên
(1993).
3. Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm về quản lý giáo dục. Trƣờng
Cán bộ quản lý Giáo dục và đào tạo, Hà Nội.
4. Đặng Quốc Bảo (2001), Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá giáo dục.
Trƣờng Cán bộ Quản lý Giáo dục & Đào tạo, Hà Nội.
5. Đặng Quốc Bảo (2008), Học để làm người. Trƣờng Cán bộ Quản lý Giáo

dục và Đào tạo, Hà Nội.
6. Nguyễn Văn Bình (tổng chủ biên) (1999), Khoa học tổ chức và quản lý Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Nhà trƣờng Nghiên cứu khoa học tổ
chức quản lý, NXB Thống kê, Hà Nội
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007) QĐ số 42/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày
13/8/2007 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc Ban hành quy chế HSSV các
trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp Chuyên nghiệp hệ chính quy.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), QĐ số 50/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày
29/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành quy định về công
tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho HSSV trong trường
Đại học, Cao đẳng và Trung cấp Chuyên nghiệ.p
9. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2012), QĐ số 5323/2007/ QĐ-BGD&ĐT ngày
29/1/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành chương trình
công tác HSSV các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp Chuyên nghiệp
giai đoạn 2012-2016.
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1996), Các văn bản pháp quy về giáo dục đào
tạo quyển 2. NXB Giáo dục Hà Nội.

3


11. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1996), Đại cương về quản lý.
Trƣờng Cán bộ quản lý GD & ĐT và Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2”,
Hà Nội.
12. Phạm Khắc Chƣơng (1995), Một số vấn đề về đạo đức. Bộ Giáo dục và
đào tạo -Vụ giáo viên.
13. Phạm Khắc Chƣơng (1994), Giáo dục gia đình. NXB Giáo dục, Hà Nội.
14. Phạm Khắc Chƣơng – Hà Nhật Thăng (1998), Đạo đức học. NXB Giáo
dục.
15. Nguyễn Thị Doan - Đỗ Minh Cƣơng - Phƣơng Kỳ Sơn (1996), Các học
thuyết quản lý. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

16. Đào Ngọc Dung (1998) Hướng dẫn tổ chức hoạt động vui chơi cho thiếu
nhi tại cộng đồng. NXB Thanh niên, Hà Nội.
17. Đảng cộng sản Việt Nam (1996) – Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ 8. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
18. Đảng cộng sản Việt Nam (1997) - Văn kiện hội nghị lần thứ 2 BCH TW
khoá 8. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Đảng Cộng sản Việt nam (2006), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc
lần thứ X. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
20. Nguyễn Công Giáp (1996), Giáo dục thường xuyên - hiện trạng và xu
hướng phát triển. Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà Nội.
21. Phạm Minh Hạc (1997), Giáo dục nhân cách, đào tạo nhân lực. NXB
Giáo dục, Hà Nội.
22. Đặng Vũ Hoạt (1992), Đổi mới công tác giáo viên chủ nhiệm với việc
giáo dục đạo đức của học sinh. Tập san nghiên cứu giáo dục số 8/1992.
23. Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng. NXB Sự thật, Hà Nội 1976.
24. Lê văn Hồng (chủ biên) (2007) Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.
25. Học viện hành chính quốc gia Hồ Chí Minh – Khoa triết học (2000)
Giáo trình đạo đức học. NXB Chính trị quốc gia.

4


26. Trần Kiểm (2004), Khoa học quản lý giáo dục một số vấn đề lý luận và
thực tiễn. NXB Giáo dục, Hà Nội.
27. Đặng Bá Lãm (2005): Quản lý Nhà nước về giáo dục, lý luận và thực
tiễn . NXB Chính trị quốc gia – Hà Nội
28. Phan Huy Lê (1994 – 1996), Các giá trị truyền thống và con người Việt
nam hiện nay. (KX07-02), Hà Nội.
29. Nguyễn Văn Lê (1988), Đạo đức và lãnh đạo. NXB Giáo dục, Hà Nội.

30. Hồ Chí Minh Những lời Bác Hồ dạy thanh thiếu niên và học sinh. NXB
Thanh niên Hà Nội - 1998.
31. Hồ Chí Minh, Về giáo dục thanh niên. NXB Thanh niên, Hà Nội - 2004 .
32. Nhà xuất bản Bách khoa Việt Nam (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam
. Hà Nội.
33. Hà Thế Ngữ - Bùi Đức Thiệp (1981): Các Mác – Ăng Ghen – Lê Nin
bàn về giáo dục. NXB Giáo dục 1981.
34. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý
giáo dục. Trƣờng Cán bộ quản lý giáo dục.
35. Quốc Hội Nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp Nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1992). NXB Chính trị quốc gia 2005.
36. Quốc hội Nƣợc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật giáo
dục: 2005). NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
37. Trần Đăng Sinh (chủ biên) - Nguyễn Thị Thọ (Đồng chủ biên) (2008),
Giáo trình Đạo đức học. NXB Đại học Sƣ phạm.
38. Nguyễn Thế Thắng (2002), Tìm hiểu tư tưởng đạo đức cách mạng Hồ
Chí Minh. NXB Lao động.
39. Hà Nhật Thăng (chủ biên), (2001) Phương pháp công tác của Người
giáo viên chủ nhiệm ở trường THPT. NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
40. Phạm Hồng Tung (2011), Thanh niên và lối sông của thanh niên Việt
Nam trong quá trình đổi mới và hội nhập quốc tế. NXB CTQG.

5



×