Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hoạt động xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài của tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.79 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH NGHỆ AN

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ QUỐC TẾ

Hà Nội - 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH NGHỆ AN
Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 60 31 01 06

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS PHẠM THỊ THANH BÌNH

XÁC NHẬN CỦA


XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHẤM LUẬN VĂN

PGS.TS. PHẠM THỊ THANH BÌNH

PGS.TS. HÀ VĂN HỘI

Hà Nội – 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bả n luâ ̣n văn này là công trình khoa ho ̣c nghiên cứu đô ̣c
lâ ̣p của riêng tôi. Các số liê ̣u, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được
công bố trong bất cứ công trình khoa học nào. Các số liệu, tài liệu tham khảo được
trích dẫn có nguồn gốc rõ ràng.
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2016
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Thanh Huyền


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn, tôi xin chân thành gửi lời
cảm ơn tới lãnh đạo trường Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc gia Hà Nội, lãnh đạo
và các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế Quốc tế, các thầy cô giáo đã trực tiếp giảng
dạy, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình
học tập và thực hiện luận văn.

Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Thị Thanh Bình, người đã
nhiệt tình hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu khoa
học và dành những tình cảm tốt đẹp cho tôi trong thời gian qua.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn luận văn không thể tránh khỏi
những sai sót, kính mong nhận được sự chỉ bảo, góp ý của quý thầy cô và bạn bè
đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn nữa.
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2016
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Thanh Huyền


MỤC LỤC
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................................6
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................8
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................... Error! Bookmark not defined.
MỞ ĐẦU ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
1. Tính cấp thiết của đề tài. .................................... Error! Bookmark not defined.
2. Tình hình nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Tình hình nghiên cứu trong nước. ................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Tình hình nghiên cứu nước ngoài. ................ Error! Bookmark not defined.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu: ................... Error! Bookmark not defined.
3.1. Mục đích: ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:.................................... Error! Bookmark not defined.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................... Error! Bookmark not defined.
4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................... Error! Bookmark not defined.
5. Phương pháp nghiên cứu: .................................. Error! Bookmark not defined.
6. Những đóng góp mới của Luận văn: ................. Error! Bookmark not defined.
7. Bố cục của luận văn. .......................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI ............................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1. Khái niệm, hình thức, vai trò và nội dung của xúc tiến đầu tư trực tiếp nước
ngoài....................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Khái niệm về XTĐT trực tiếp nước ngoài. . Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Hình thức XTĐT trực tiếp nước ngoài. ...... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Vai trò của XTĐT trực tiếp nước ngoài ..... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Nội dung của XTĐT trực tiếp nước ngoài .. Error! Bookmark not defined.


1.2. Kinh nghiệm hoạt động XTĐT trực tiếp nước ngoài của một số tỉnh ở Việt
Nam. ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Kinh nghiệm XTĐT trực tiếp nước ngoài của tỉnh Bắc Ninh. ........... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2. Kinh nghiệm XTĐT trực tiếp nước ngoài của tỉnh Vĩnh Phúc. ......... Error!
Bookmark not defined.
1.3. Bài học kinh nghiệm cho Nghệ An................. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2006 - 2014 ..... Error!
Bookmark not defined.
2.1. Tổng quan thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Nghệ An........... Error!
Bookmark not defined.
2.1.1. Thực trạng thu hút đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nghệ An. Error! Bookmark
not defined.
2.1.2. Cơ cấu phân bổ vốn đầu tư. ....................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Đối tác đầu tư. ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với sự phát triển kinh tế - xã
hội của Nghệ An. .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Hoạt động XTĐT trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Nghệ An. ... Error! Bookmark
not defined.

2.2.1. Xây dựng chiến lược XTĐT trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Nghệ An.. Error!
Bookmark not defined.
2.2.2. Xây dựng hình ảnh. .................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Xây dựng quan hệ đối tác đầu tư. .............. Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Lựa chọn mục tiêu và cơ hội đầu tư. .......... Error! Bookmark not defined.


2.2.5. Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ các nhà đầu tư. ............ Error! Bookmark not
defined.
2.2.6. Đánh giá và giám sát công tác xúc tiến đầu tư. ....... Error! Bookmark not
defined.
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động XTĐT trực tiếp nước ngoài ở Nghệ
An........................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Các nhân tố khách quan. ............................ Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Các nhân tố chủ quan. ................................ Error! Bookmark not defined.
2.4. Đánh giá hoạt động XTĐT trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Nghệ An. ....... Error!
Bookmark not defined.
2.4.1. Thành tựu.................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân. ........................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3 ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG
XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH NGHỆ ANError!
Bookmark not defined.
3.1. Định hướng và triển vọng XTĐT trực tiếp nước ngoài của tỉnh. ........... Error!
Bookmark not defined.
3.1.1. Định hướng chung:..................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Định hướng ngành, lĩnh vực: ..................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Định hướng lựa chọn đối tác: .................... Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Định hướng thu hút đầu tư về công nghệ:.. Error! Bookmark not defined.
3.1.5. Định hướng về hiệu quả kinh tế xã hội. ..... Error! Bookmark not defined.
3.1.6. Định hướng theo địa bàn: .......................... Error! Bookmark not defined.

3.2. Cơ hội và thách thức. ...................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Cơ hội đầu tư: ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Thách thức: ................................................. Error! Bookmark not defined.


3.3. Các giải pháp đẩy mạnh XTĐT trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Nghệ An. Error!
Bookmark not defined.
3.3.1. Giải pháp về phía nhà nước. ...................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Giải pháp về phía tỉnh Nghệ An. ................ Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Giải pháp về phía Doanh nghiệp. .............. Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined.
1. Những kết quả nghiên cứu chính ....................... Error! Bookmark not defined.
2. Những điểm còn hạn chế ................................... Error! Bookmark not defined.
3. Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu .............. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................9


BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa

STT Ký hiệu

Tiếng Anh

Tiếng Việt

The Asian Development Bank

Ngân hàng phát triển châu Á


The Association of Southeast

Hiệp hội các quốc gia Đông

Asian Nations

Nam Á

1

ADB

2

ASEAN

3

BOT

Built-Operation-Transfer

4

BT

Built - Transfer

5


BTO

Built - Transfer - Operation

6

CNH

7

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

8

FIA

Foreign Investment Agency

Cục đầu tư nước ngoài

9

HĐH

10


IPA

11

JICA

12

KCN

Khu công nghiệp

13

KKT

Khu kinh tế

14

NGOs

15

ODA

16

PCI


Xây dựng - Kinh doanh Chuyển giao
Xây dựng - Chuyển giao
Xây dựng - Chuyển giao - Kinh
doanh
Công nghiệp hóa

Hiện đại hóa
Investment Promotion Agency Cơ quan Xúc tiến đầu tư
Japan International

Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật

Cooperation Agency

Bản

Non-Governmental

Tổ chức phi chính phủ nước

Organizations

ngoài

Official Development

Hỗ trợ phát triển chính thức.

Assistance
Provincial Competitiveness


Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp

Index

tỉnh

7


STT Ký hiệu

Nguyên nghĩa
Tiếng Anh

Tiếng Việt

Small and Medium

Các Doanh nghiệp vừa và nhỏ

17

SMEs

18

SWOT

19


TW

Trung ương

20

UBND

Ủy ban Nhân dân

21

USD

22

VCCI

23

WB

24

XTĐT

Enterprises
Strengths-Weakness-


Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội

Opportunities - Threats

và thách thức.

United State Dollar

Đô la Mỹ

Vietnam Chamber of

Phòng thương mại và công

Commerce and Industry

nghiệp Việt Nam.

World Bank

Ngân hàng Thế giới
Xúc tiến đầu tư

8


DANH MỤC BẢNG
STT

Bảng


Nội dung

Trang

1

Bảng 1.1

Bảng xếp hạng chỉ số PCI của một số tỉnh năm 2014

28

2

Bảng 2.1

Tăng trưởng FDI giai đoạn 2006 - 2010

33

3

Bảng 2.2

Một số dự án FDI đã đi vào hoạt động giai đoạn

34

2006 - 2010.

4

Bảng 2.3

5

Bảng 2.4

Tăng trưởng FDI giai đoạn 2011 - 2014
Một số dự án đã đi vào hoạt động giai đoạn 2011 -

35

36

2014
Cơ cấu phân bổ vốn đầu tư theo lĩnh vực
6

Bảng 2.5

38
(giai đoạn 2006 -2014)

7

Bảng 2.6

Cơ cấu phân bổ vốn đầu tư theo địa bàn (2006 -


40

2014)

8

Bảng 2.7

9

Bảng 2.8

Cơ cấu phân bổ dự án và vốn đầu tư theo hình thức
đầu tư giai đoạn 2006 - 2014
Các nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2006 - 2014.

9

41

43


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Hoàng Nhật An, 2008. Nghệ An: điểm đến hấp dẫn của các nhà đầu tư, Tạp chí
kinh tế và dự báo, số 21, trang 34-36.
2. Nguyễn Đăng Bình (2011), “Một số giải pháp thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư
nước ngoài đến năm 2020”, Tạp chí Thông tin và dự báo Kinh tế- xã hội, số 49+50

tháng 1/2010.
3. Nguyễn Văn Chất, 2007, Giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở tỉnh Nghệ
An. Tạp chí quản lý nhà nước, số 136.
4. Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA), Cục Đầu tư nước ngoài, 2010. Cẩm
nang hoạt động Xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài, Hà Nội.
5. Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA), Price Waterhouse Coopers (2010),
Chiến lược xúc tiến FDI tại nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hà Nội,
trang 1.
6. Phạm Thanh Khiết, 2010. Vấn đề thu hút và sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở Việt Nam hiện nay. Tạp chí nghiên cứu kinh tế, số 9, trang 39.
7. Đinh Vũ Mai Linh, 2012. Luận văn thạc sỹ “Xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài
tại một số tỉnh phía Bắc: Thực trạng và Giải pháp”. Trường Đại học kinh tế, Hà
Nội.
8. Phạm Thị Minh Lý và Ngô Thiên Thảo, 2014. Nâng cao hiệu quả hoạt động xúc
tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn Tỉnh Đồng Nai. Tạp chí phát triển và
hội nhập, số 14, trang 50.
9. Phùng Xuân Nhạ, 2009. Nhìn lại vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài trong bối
cảnh phát triển mới của Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản đại học Quốc Gia Hà
Nội.
10. Phùng Xuân Nhạ, 2001. Giáo trình đầu tư quốc tế. Hà Nội: Nhà xuất bản đại học
quốc gia Hà Nội.

10


11. Hoàng Văn Huấn, 2006. Đề tài khoa học cấp Bộ Nâng cao hiệu quả xúc tiến
nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các tỉnh khu vực phía Bắc. Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Hà Nội.
12. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2005. Luật đầu tư. Hà Nội: NXB Chính trị
Quốc gia.

13. Lê Kim Sa, 2010. Huy động các nguồn vốn và quản lý sử dụng hiệu quả nguồn
vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng: Kinh nghiệm Quốc tế và hàm ý cho Việt Nam.
Tạp chí kinh tế và chính trị Thế giới, số 11, trang 13.
14. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh (2011), Một số giải pháp thu hút vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Bắc Ninh. Bắc Ninh, tháng 9 năm 2011.
15. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2011), Kế hoạch xúc tiến đầu tư, phát triển
kinh tế đối ngoại giai đoạn 2011 – 2015. Nghệ An, tháng 11 năm 2011.
16. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2011), Đề án quy hoạch xúc tiến đầu tư và
phát triển kinh tế đối ngoại tỉnh Nghệ An đến năm 2020. Nghệ An, tháng 11 năm
2011.
17. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2014), Đề án tập trung thu hút đầu tư vào
Nghệ An đến năm 2020, cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao chỉ số cạnh tranh
cấp tỉnh. Nghệ An, tháng 05 năm 2014.
18. Kim Ngọc, 2005. Triển vọng kinh tế thế giới 2020. Hà Nội: Nhà xuất bản lý luận
chính trị.
19. Thủ tướng Chính Phủ, 2006. Nghị định số 108/NĐ-CP về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều luật của Luật đầu tư. Hà Nội, tháng 9 năm 2006
20. Thủ tướng Chính Phủ, 2006. Nghị định số 101/2006/NĐ-CP về việc đăng ký lại,
chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư. Hà nội,
tháng 6 năm 2006.
21. Thủ tướng Chính Phủ, 2009. Nghị định số 113/2009/NĐ-CP về giám sát và đánh
giá đầu tư. Hà nội, tháng 12 năm 2009.

11


22. Thủ tướng chính phủ, 2009. Nghị quyết số 13/NQ-CP về định hướng, giải pháp thu
hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới. Hà Nội, tháng 8
năm 2009.

23. Phan Đình Trạc, 2008. Năm 2020: Nghệ An phấn đấu trở thành trung tâm kinh tế xã hội của vùng Bắc Trung Bộ. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 21, trang 27.
24. UBND tỉnh Nghệ An, 2005. Quyết định số 57/2005/QĐ-UBND về một số chính
sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Nghệ An, tháng 5 năm 2005.
25. UBND tỉnh Nghệ An, 2007. Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND về một số chính
sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Nghệ An, tháng 9 năm 2007.
26. UBND tỉnh Nghệ An, 2009. Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa
bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày
06/09/2007. Nghệ An, tháng 9 năm 2009.
27. UBND tỉnh Nghệ An, 2010. Quyết định số 02/QĐ-UBND về việc ban hành một số
chính sách ưu đãi đầu tư trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. Nghệ An, tháng 1
năm 2010.
28. UBND tỉnh Nghệ An, 2009. Báo cáo đánh giá thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài và tình hình thực hiện pháp luật khuyến khích đầu tư trực tiếp nước
ngoài trên địa bàn Tỉnh Nghệ An. Nghệ An, tháng 12 năm 2009.
29. UBND tỉnh Nghệ An, 2011. Dữ liệu cơ bản về môi trường đầu tư tỉnh Nghệ An.
Nghệ An, tháng 8 năm 2011.
30. UBND thành phố Đà nẵng, 2012. Quyết định ban hành đề án thực hiện cơ chế
“một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư
nước ngoài (ngoài khu công nghiệp) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Đà nẵng,
tháng 9 năm 2012.

12


Website
31. - website
của phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI).
32. www.nghean.gov.vn – Website của tỉnh Nghệ An.
33. – website của tập đoàn dầu khí Quốc Gia Việt Nam

Tiếng Anh
1. Anders Corr and Matthew Michaelides, 2014. Viet Nam Investment Opportunities:
2015. Journal of Political Risk, N01 December, 2014.
2. Laura Alfaro, 2003. Foreign Direct Investment and Growth: Does the Sector
Matter?. Havard Business School, USA.
3. Sajid Anwara, 2010. FDI and Economic Growth in Viet Nam. Asia Pacific
Business Review, N0 1-2, January - April, 2010.
4. Michael John Byrne, 2005. Foreign Direct Investment and related Legal
Development in Combodia, Laos. VietNam and Myanmar, City University of Hong
Kong.
5. Yuqing Xing, 2006. FDI and Exports: The Experiences of Viet Nam. Edited by
Wiley - Black Weel in Lon don, England International University of Japan.
6. Parisa Manafnezhad, 2006. Foreign Direct Investment and Steady Shift to Services
(Trade Offs and Challenges). Statistical Center of Iran.

13



×