Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Toán lớp 5 HKI 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.19 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH PHÚ SƠN A
Lớp: Năm…..
Họ tên ……………………………………….
Thứ ……….. ngày …… tháng 12 năm 2008
THI HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN
Thời gian : 40 phút.
ĐIỂM
Chữ ký giám thò
1 ……………………….
2 ……………….......
Chữ giám khảo
1 ………………………..
2 …………………………
Câu 1: Viết các số sau:(1 điểm)
a. Năm mươi bảy phần mười:……………………………………………………………………………………………………………………….
b. Bốn và năm phần tám:…………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Năm phẩy bảy mươi mốt:…………………………………………………………………………………………………………………………
d. Số gồm : hai mươi đơn vò, bảy phần trăm:…………………………………………………………………………………………
Câu 2: ( 1 điểm)
83,2……………………83,19
? 48,5……………………48,500
7,843…………………7,85
90,7…………………..89,7
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8m 6 dm=…………………….m; 8m
2
6 dm
2
=……………………..m
2


3tấn 326kg=…………………..tấn; 57cm 9mm =………………….cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 252,46 + 383,24 391,87 - 185,90
……………………………………………… ………………………………………………..
……………………………………………… ………………………………………………..
…………………………………………….. ………………………………………………..
…………………………………………….. ……………………………………………….
b. 48,16 x 3,4 54,54 : 18
……………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………….. ………………………………………………
…………………………………………….. ……………………………………………..
…………………………………………….. ……………………………………………..
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số 28,364 có giá trò là:
A.
3
1000
B.
3
100
C.
3
10
D. 3
b. 3 giờ 20 phút= …………………phút
A. 120 phút B. 150phút. C. 170 phút D. 200phút
<
>
=
Câu 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu

phần trăm số các bạn của lớp em ? ( 2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp số:………………………………………………………
Câu 7: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu
mét vuông? Bao nhiêu hec-ta? ( 2 điểm )
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp số:………………………………………………………
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm.
Câu 1: (1 điểm) Viết mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a.
10
57
; b. 4
8
5
; c. 5,71 d. 20,07
8
Câu 2: ( 1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
83,2 > 83,19
? 48,5 = 48, 500
7,843 < 7, 85
90,7 > 89, 7

Câu 3: (1 điểm) Làm đúng mỗi bàiù được 0,25 điểm.
8m 6 dm= 8, 6m; 8m
2
6 dm
2
= 8, 06 m
2
3tấn 326kg= 3,326tấn; 57cm 9mm = 57, 9cm
Câu 4: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi bài tính được 0, 75 diểm ( đặt tính đúng phép tính được
0,25 điểm). Kết quả: 635.7, 205.97; 163.744; 3.03
Câu 5: :(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 5a ý C; Câu 5b ý D
Câu 6: ( 1 điểm)
Bài giải
Tỉ số p[hần trăm của số các bạn nữ và số các bạn của lớp em là: ( 0,5 điểm)
14 : 32 = 0,4375 ( 1 điểm)
0,4375 = 43,75% ( 0,5 điểm)
Đáp số: 43,75
Câu 7. ( 2 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là: 0.25 điểm
800 : 4 = 200 (m) 0.25 điểm
Diện tích khu vườn là: 0.25 điểm
200 x 200 = 40 000(m
2
) 0.25 điểm
40 000m
2
= 4 ha.
Đáp số: 40 000m

2
, 4 ha

Hết

<
>
=

×