Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA TC MAY TINH L8.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.2 KB, 13 trang )

Ngày:8/01/2007
Tiết 1: SƠ LỰƠC VỀ CÁCH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO FX 500 MS
I. Mục tiêu:- HS nắm được cách tắt, mở máy, biết cách chỉnh sửa biểu thức khi tính toán sai.
- HS nắm được cách sử dụng phím nhớ, xoá nhớ.
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính casio fx 500 MS.
2. SBT Toán 8.
3. Các tài liệu có liên quan: đề thi,…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Tắt, mở máy:
Gv giới thiệu: - Mở máy:Ấn ON
- Tắt máy: Ấn SHIFT OFF
Xoá màn hình để thực hiện phép tính khác: Ấn AC
Xoá kí tự cuối vừa ghi: Ấn DEL.
2. Cách ấn phím:
- Chữ trắng và DT: ấn trực tiếp.
- Chữ vàng: ấn sau SHIFT.
- Chữ đỏ: ấn sau ALPHA hoặc SHIFT STO hoặc RCL.
Chú ý: Khi ấn sai thì dùng phím hay đưa con trỏ đến
chổ sai để sửa bằng cách ấn đè hoặc ấn chèn ( ấn SHIFT IN
trước ).
3. Sử dụng phím nhớ:
- Phím nhớ: STO, M, A, B, C, D, E, F, X, Y.
Ví du1ï: Để nhớ số 3 vào M thì ta ấn SHIFT STO M
Gọi số 3 từ bộ nhớ ra thì ta ấn: RCL M hoặc ALPHA
M =
Ví dụ 2: Tính
15 366 2 366 1464 : 366× − + +
Ấn: 366 SHIFT STO M
×
15 – 2 + ALPHA M 366 + 1464 ÷


ALPHA M =
Chú ý: RCL M, RCL A , …..chỉ dùng sau phép tính.
ALPHA M dùng đầu biểu thức tính.
4.Xóa nhớ: Xoá M thì ấn 0 SHIFT STO M .
Xoá toàn bộ số nhớ thì ấn: SHIFT CLR 1 =
Lưu ý: Trong quá trình tính toán luôn để màn hình hiện chữ D.
Trở về trạng thái ban đầu:Ấn SHIFT CLR 3 ( ALL) ==
5. Hiện lại biểu thức tính:Sau khi lưu biểu thức vào bộ nhớ,
ấn màn hình củ trước hiêïn lại.
6. Khả năng nhập: màn hình nhập biểu thức tính được 79
bước. Mỗi phím + -
×
÷ một phím số là 1 bước.
Nghe giảng: ghi vào vở sau
đó thực hành trên máy từng
phần.
Nếu biểu thức dài hơn 79 bước thì cắt ra 2 hay nhiều biểu
thức để tính.
Ví dụ: Tính giá trò của biểu thưcsau:
( )
1
15,2 0,25 48,51: 14,7 3,2 0,8 5 3,25
2
13 2 5 1 1
: 2 1
44 11 66 2 5
 
 
× − × + × −
 ÷

 ÷
 
 
 
− − ×
 ÷
 
Tính trên máy: Ấn
( )
( )
15.2 0.25 48.51 14.7 3.2 0.8 (5 1 2 3.25
((13 44 2 11 5 66 2 1 2) 1 1 5
b b
c c
b b b b b b b
c c c c c c c
a a
a a a a a a a
× − ÷ × + × − =
− − ÷ × =
kết quả: 25
6. Trước khi tính toán: Chọn mode theo bảng sau:
Phép Tính Ấn Mode
Tính thông thường Mode 1 COMP
Thống kê Mode 2 SD
Hồi quy Mode 3 REG
Giải phương trình Mode Mode 1 EQN
Chú ý quan trọng : 1/ Khi gặp phép nhân có kết quả quá 10
chữ số mà đề lại yêu cầu ghi đầy đủ thì ta dùng hằng đẳng
thức.

Ví dụ: Tính giá trò của biểu thức:
A = 8567899
×
654787
Ta nhập 8567899
×
654787và ấn = ta sẽ thấy kết quả:
5610148883
×
10
12
. Chữ số 3 ở cuối chưa hẳn đã chính xác.
Do đó ta giải như sau:
A = (8576
×
10
3
+ 899)
×
(654
×
10
3
+ 787)
Có: 8567
×
10
3

×

654
×
10
3
= 5 602 818 000 000
8567
×
10
3

×
787 = 6 742 229 000
899
×
654
×
10
3
= 587 946 000
899
×
787 = 707 513
Cộng dọc: A = 5 610 148 882 513
Tính:a) A = 12578963
×
14375
b) B = 123456789
2
2/ Phép nhân tắt ưu tiên hơn phép nhân thường
Ví dụ: Nếu ghi 36 ÷ 3

×
(4 + 2 ) = kết quả la:ø 72
Nếu ghi 36 ÷ 3 ( 4 + 2) = kết quả là: 2
A = 180 822 593 125
B = (123450000 + 6789)
2
=(12345
×
10
4
)
2
+ 2
×
12345
×
10
4
×
6789 + 6789
2
Tính trên máy từng số hạng
rồi cộng dọc, ta có kết quả.
Dận dò: - Luyện tập trên máy các phần đã học. - Xem lại phần Tính giá trò của biểu thức.
Ngày:8/01/2007
Tiết 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC - PHÂN THỨC
I. Mục tiêu: - HS biết tính giá trò của đa thức – phân thức.
- Có kỷ năng tính giá trò của đa thức – phân thức
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính casio fx 500 MS.
2. SBT Toán 8.

3. Các tài liệu có liên quan: đề thi,…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ví dụ:
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu thức
a) 5x
2
–28x + 49 với x = 4
b) 2x
3
+ 5y
4
– 3x
2
y + y
3
Với x = 3,71; y = - 5,24
Giải:
a) Ấn 4 SHIFT STO M x
2

×
5 –28 ALPHA M +
49 = Kêùt quả: 17
b) Ấn 3,71 SHIFT STO x (-) 5,24 SHIFT STO y
2 ALPHA x x
3
+ 5 ALPHA y ^ 4 – 3 ALPHA y
+ ALPHA y x
3

= Kết quả: 3944,22
Ví dụ 2: Tính

5 4 2
3 2
3x - 2x + 3x - x +1
A =
4x - x + 3x + 5
với x = 1,8165
Giải:
Ấn 1,8165 SHIFT STO M ^ 5
×
3 – 2 ALPHAM
^ 4 + 3 ALPHA M x
2
– ALPHA M + 1 = ÷ ( 4
ALPHA x
3
– ALPHA M x
2
+ 3 ALPHA M + 5 =
Kết quả: A = 1,4985
2. Bài tập1: Tính giá trò các biểu thức sau:
a) 5x
3
+ 3x
2
– 6x +4 Khi x = 6
3 2
4 3 2

3 2
3 3 4 2
b)8x - 60x + 150x -125 khix = 7,4
c)3x - 5x + 3x + 6x - 7,13 khix = -3,26
4
d)2x - 5x + 3x +1 khix = -
3
e)2x + 5y z - x õ - 731,12
khix = 2,35;y = -1,18;z = 4,76
Bài tập 2: Tính
2 3 4
2 3 4
1+ x + x + x + x
A =
1+ y + y + y + y
khix = 1,8597; y = 1,5123
Hoạt động nhóm : Viết quy trình ấn phím
liên tục.
HS thực hành trên máy
Kết quả: a) 1156
b) 941,192
c) 517,2603
d)
17
16
27

e) 71,13
A = 1,8320
2 4 2

3 4
x + 3xy - 2xy +18,721
B =
x + y - 2,173
Khix = 2,187; y = -1,851
B = 4,271
Dặn dò: Về nhà làm các BT 3/3; 16/5 SBT. Thực hành trên máy.
Ngày:12/01/2007
Tiết 3: TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA
I. Mục tiêu: - HS biết cách tìm số dư của phép chia 1 đa thức cho 1 đa thức. Biết giải và thực
hành trên máy 1 số bài toán có liên quan đến phép chia và phép chia hết.
- Có kỷ năng tìm số dư bằng máy tính.
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính casio fx 500 MS.
2. SBT Toán 8.
3. Các tài liệu có liên quan: đề thi,…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Ghi nhớ1 f(x) : (x – a) có số dư là f(a)
Vậy để tìm số dư r của đa thức f(x) cho(x – a)
Ta tính f(a) . r = f(a)
Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia:
(x
4
+ x
3
+ 2x
2
– x +1):(x – 3)
Giải:
Đặt f(x) = (x

4
+ x
3
+ 2x
2
– x +1)
Có: Số dư của f(x) chia cho (x – 3) là f(3)
Tính trên máy:
Ấn 3 SHIFT STO M ^ 4 + ALPHA M x
3
+ 2
ALPHA M x
2
– ALPHA M + 1
Kết quả: 124
BT1: Tìm số dư của phép chia:

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 2
3 2
4 3 2
5 3 2
a. x -9x -35x + 7 : x -12

b. 2x + x -3x + 5 : x +11
c. 3x + 5x - 4x + 2x - 7 : x - 5
d. x - 7x + 3x + 5x - 4 : x + 3
Ghi nhớ 2: f(x): (ax+b) có số dư là f(
b
a

)
Ví dụ2: Tìm số dư của phép chia:

( )
( )
4 3 2
3x + 5x - 4x + 2x - 7 : 4x - 5
Giải:
Đặt f(x) =
( )
4 3 2
3x + 5x - 4x + 2x - 7

f(x) chia cho (4x-5) có số dư là r = f
5
4
 
 ÷
 
Tính trên máy:
Ấn 5  4 SHIFT STO X 3 ALPHA X ^ 4 + 5
ALPHA X X
3

– 4 ALPHA X X
2
+ 2ALPHA X -7
Bài tập 2:
HS: ghi vào vở
HS nghe Gv trình bày và thực hành trên
máy. Các em tự kiểm tra kết quả của
nhau.
HS thực hiện trên máy, kết quả:
a. 19
b. –2503
c. 2403
Kết quả: r = f
5
4
 
 ÷
 
=
87
6
256

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×