1
2
S TO MU.
TBnguồn đa
năng
TBnguồn
đơn năng
Tiền nguyên
HC
TBnguồn
đơn năng
TBnguồn
đơn năng
TBnguồn
đơn năng
Nguyên
lympho bào
Nguyên tuỷ
bào
Nguyên bào
đơn nhân
Nguyên hc
ưa base
Nguyên hc
đa sắc
Nguyên bào
nhân khổng lồ
Tiền tuỷ bào
Tiền lympho
Tuỷ bào
trung tính
Tuỷ bào
ưa acid
Tuỷ bào
ưa base
Hồng cầu
ưa acid
Hậu tuỷ bào
trung tính
Hậu tuỷ bào ư
a acid
Hậu tuỷ bào
ưa base
Hồng cầu
lưới
Bạch cầu đũa
trung tính
Bạch cầu đũa
ưa acid
Bạch cầu đũa
ưa base
Bạch cầu
ưa acid
Bạch cầu
ưa base
Hồng cầu
TBnguồn
đơn năng
Lympho
Bạch cầu
trung tính
Tế bào nhân
khổng lồ
Bạch cầu đơn
nhân
Tiểu cầu
3
A
B
Nguyên tuỷ bào
Tiền nguyên HC
SƠ ĐỒ
Tiền tuỷ bào
DÒNG HỒNG CẦU (A)
Nguyên HC
ưa base
Tuỷ bào
trung tính sớm
VÀ DÒNG BẠCH CẦU
HẠT (B)
Nguyên HC
đa sắc
Nguyên HC
ưa acid
HC lưới
Hồng cầu
Tuỷ bào
ưa base sớm
Tuỷ bào
ưa acid sớm
Tuỷ bào
trung tính muộn
Hậu tủy bào
trung tính
Tuỷ bào
ưa acid muộn
BC đũa trung tính
Hậu tuỷ bào ưa
acid
BC hạt trung tính
BC hạt ưa acid
Tuỷ bào
ưa base muộn
BC hạt ưa base
4
Cụm TB gốc
Tế bào gốc của tuỷ xương
Tiền nguyên HC
Khu
vực
nhân
lên, ss
và biệt
hoá
Khu vực
TT
Nguyên HC ưa bazơ 1
Nguyên HC ưa bazơ 2
1 tế bào
2 TB
4 TB
8 TB
Nguyên HC đa sắc
16 TB
HC ưa axit
32 TB
HC lưới
HC trưởng thành
32 TB
32 TB
Cần 7 ngày để một TB chín thành HC lưới trong máu.
5
Dòng hồng cầu
Loại tế bào
Đặc điểm
Vẽ hình
Hình thể tế bào
Kích thước tế bào
Đặc điểm nhân
Đặc điểm NSC
Nơi cư trú chính
Tiền
nguyên
HC
Nguyên Nguyên
HC
HC đa
ưa base sắc
HC
ưa acid
Hồng
cầu
lưới
HC
trưởng
thành
6
Thay đổi
kích thư
ớc tế bào
Thay đổi
kích thước
nhân
Thay đổi
chất nhiễm
sắc
Sự biệt
hoá dòng
hồng cầu
Nguyên tin
HC
Nguyên HC
ưa bazơ
Nguyên HC ưa axit
HC đa sắc
HC lưới HC trưởng
thành
7
NTHC
8
NHC ưa base
9
NHC đa sắc
10
HC ưa acid
11
HC lưới
12
DÒNG HỒNG CẦU
E
C
B
D
A
-Tiền nguyên hồng cầu (A);
- Nguyên hồng cầu đa sắc (B);
- Nguyên hồng ưa acid
(C&D);
- Hồng cầu đang trưởng thành
với khối nhân đang bị tống ra
(E).
13
DÒNG HỒNG CẦU
-Tiền nguyên hồng cầu (A);
A
- Nguyên hồng cầu đa sắc
(B);
- Nguyên hồng ưa acid
(C&D);
- Hồng cầu đang trưởng
14
HỒNG CẦU LƯỚI
15
HỒNG CẦU
16
HỒNG CẦU VÀ TIỂU CẦU
TRONG LÒNG MẠCH
17
TIÊU BẢN MÁU ĐÀN
18
Hình thái bất thường
1. Về kích thước:
• HC nhỏ: < 6 µm thường là những HC già.
• HC to: 9 - 12 µm thường là những HC trẻ.
HC khổng lồ: > 12µm
2. Thay đổi về hình dạng: H.quả lê, h.vợt, h.truỳ( HC thiếu
máu nặng), h.lưỡi liềm: (HbS), h. bia bắn ( HbF), h.cầu
(TMTM h.cầu di truyền Minkowski chauffard), h.có gai,
h.miệng, mảnh HC ( TMTM, bệnh có tăng sinh HC và ở BN
mang van tim nhân tạo)
3. Thay đổi về màu sắc:
• HC có hạt kiềm :thiếu máu, bệnh nhiễm độc chì.
• HC đa sắc: Báo hiệu sự hồi phục của dòng HC.
• HC có vòng cabot: di tích màng nhân của HC non.
• HC có tiểu thể jolly: là những di tích nhân của HC.
Hai loại HC còn tàn dư của nhân này trong các trường hợp
thiếu máu nặng như TMTM, TM ác tính Biermer
19
Hồng cầu bình thư
ờng
Bất thường hình thái
Hồng cầu hình gai
Hồng cầu ellip
HC nhỏ biến dạng
Mảnh vỡ hồng cầu
Bất thường màu sắc
Hồng cầu đa dạng
Hồng cầu nhược sắc
Hồng cầu nhiều màu
Các thể bất thường
Bất thường màng
Thể Jolly
Hồng cầu ngưng
kết
Sốt rét
Hồng cầu HbC
Chấm ưa bazơ
Hồng cầu hình
miệng
Hồng cầu màu sẫm
Bất thường kích thước
Hồng cầu hình liềm
Hồng cầu to nhỏ
Hồng cầu giọt nước
Hồng cầu to
Hồng cầu nhỏ
Hồng cầu hình bia
20
Hång cÇu ngng kÕt
21
Hång cÇu to nhá kh«ng ®Òu
22
Hång cÇu cã chÊm a baz¬
23
Hång cÇu cã chÊm a baz¬
24
Hång cÇu h×nh bia
25
Hång cÇu h×nh liÒm