Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Giao an dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 152 trang )

Ngày soạn : 17/8/2012
Ngày giảng: 20/8/2012

Giỏo ỏn i S 7

Chơng I: Số hữu tỉ - Số Thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm số hữu tỉ,biết cách biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
3. Thái độ:- Chỳ ý nghe ging v lm theo cỏc yờu cu ca giỏo viờn.
- Tớch cc trong hc tp, cú ý thc trong nhúm.hình thành đức tính cẩn
thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình dạy- học:
1. Tổ chức:
7A :
7B:
7E:
2. Kiểm tra :
Gv: Nờu yờu cu v sỏch, v, dng c hc tp, ý thc v phng phỏp hc tp b
mụn Toỏn.
Hs: Ghi li cỏc yờu cu ca Gv thc hin.
* t vn vo bi mi: ( 1')
Gv: Gii thiu chng trỡnh i s lp 7(4 chng)
Gv: lp 6 chỳng ta ó c hc tp hp s t nhiờn, s nguyờn; N Z(m
rng hn tp N l tp Z. M rng hn hai tp s trờn l tp hp s hu t. Vy th


no l tp hp s hu t ta cựng tỡm hiu bi hc hụm nay.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số
vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ
Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK
qua bảng phụ sau:
và đa ra nhận xét mỗi số có vô số
cách viết khác nhau nhng có cùng
3 6 9
Ví dụ: 3 = = = = ......
một giá trị
1 2 3
1
1 2
=
=
......
2
2
4

a

với
Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em HS: Số hữu tỉ là số có dạng

b
hãy nêu khái niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết đợc dới a; b Z ; b 0
dạng

a
với a; b Z ; b 0
b

HS ghi vào vở
GV: Đa ra kí hiệu
HS: Hoạt động theo nhóm
Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo
nhóm
GV nhận xét các nhóm và chốt
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên HS: Nhắc lại cách biểu diễn số
trên trục số
nguyên trên trục số
Nguyn Hu Vit

1

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số


Ví dụ 2: Biểu diễn số

5
trên trục số
4

HS: Để biểu diễn số

5
trên trục số ta
4

làm nh sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần

Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng

1
4

5

Tơng tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn vậy số đẵ đợc biểu
4
đợc trên trục số
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
HS trả lời câu hỏi
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?

Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7)
1HS lên điền bảng phụ
Gọi 1 HS lên điền
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm HS làm BT 2 theo nhóm
5. Hớng dẫn về nhà:
+ Nm vng nh ngha s hu t, cỏch biu din s hu t trờn trc s, so sỏnh hai
s hu t.
+Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4,

Nguyn Hu Vit

2

Trng THCS Cm Hũa


Ngày soạn : 22/8/2012
Ngày giảng:24/8/2012

Giỏo ỏn i S 7

Tiết 2: tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: : - Hs hiu c khỏi nim s hu t, cỏch biu din s hu t trờn trc s v
so sỏnh cỏc s hu t. Bc u nhn bit c mi quan h gia cỏc tp hp s N Z Q
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
3. Thái độ:

- Bit suy lun t nhng kin thc c.

- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình dạy- học:
1. Tổ chức:

7A :

7B:

7E:

2. Kiểm tra :
Câu hỏi:
HS1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ
HS2. Cho phân số

1
tìm các phân số bằng phân số đã cho
7

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:3. So sánh hai số hữu tỉ
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?4.
4.
2
4

2
4
v .
v .
So sỏnh hai phõn s :
So sỏnh hai phõn s :
3
-5
3
-5
Ta cú:
2 10
4
4 12
=
=
=
;
3
15
5
5
15
10 12
>
Khi ú ta thy:
*GV : Nhn xột v khng nh :
15
15
Vi hai s hu t x v y ta luụn cú :

2 4
hoc x = y hoc x < y hoc x > y. Ta cú th Do ú:
>
3
-5
so sỏnh hai s hu t bng cỏch vit chỳng
di dng phõn s ri so sỏnh hai phõn s *Nhn xột.
Vi hai s hu t x v y ta luụn cú :
ú.
hoc x = y hoc x < y hoc x > y. Ta
- Yờu cu hc sinh :
cú th so sỏnh hai s hu t bng cỏch
1
So sỏnh hai s hu t -0,6 v
vit chỳng di dng phõn s ri so
2
sỏnh hai phõn s ú.
*GV : Nhn xột v khng nh :
Nguyn Hu Vit

Vớ d:
3

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

6
1 5

; =
10
2 10
Vỡ -6 < -5 v 10 >0
6 5
1
<
hay - 0,6 <
nờn
10 10
-2
*GV : Yờu cu hc sinh :
1
So sỏnh hai s hu t 3 v 0
2
Ta cú 0,6 =

So sỏnh hai s hu t -0,6 v
Ta cú:

6
1 5
; =
10
2 10
Vỡ -6 < -5 v 10 >0
6 5
1
<
hay - 0,6 <

nờn
10 10
-2
0,6 =

*GV : Nhn xột.
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x cú v
trớ nh th no so vi im y ?.
S hu t ln 0 thỡ nú v trớ nh th no so
vi im 0 ?.
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú cú v
trớ nh th no so vi im 0 ?.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x bờn
trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s hu
t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s hu t
dng, s no l s hu t õm, s no
khụng l s hu t dng cng khụng phi
l s hu t õm ?.
3 2
1
0
3
;

;
; 4;
;
.
7
3 5
2 5
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo v
t ỏnh giỏ.
- Nhn xột. GV: Em hãy nhắc lai các
phơng pháp so sánh hai phân số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đa về
việc so sánh hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu
diễn nó trên trục số

Nguyn Hu Vit

1
2

4

Kt lun:
- Nu x < y thỡ trờn trc s im
x bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l
s hu t dng.

- S 0 khụng l s hu t dng
cng khụng l s hu t dng.
?5.
2 3
- S hu t dng : ;
3 5
3
1
;
; 4
- S hu t õm :
7
5
- S khụng l s hu t dng cng
0
khụng phi l s hu t õm:
2
HS : Nhắc lại

Rút ra nhận xét:
a
>0 nếu a, b cùng dấu
b
a
<0 nếu a, b khác dấu
b
Trng THCS Cm Hũa


Giáo án Đại Số 7


x; y ∈ Z
x = y

GV: Cho 
x > y
 x < y

4. Củng cố
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nếu x < y. Hãy nhận xét về vị trí của nó trên trục số?
Hs: Nếu x < y,thì trên trục số điểm x nằm bên trái điểm y.
Gv: Lưu ý: Có thể so sánh bắc cầu (thông qua số 0, thông qua số 1).
5
? So sánh hai số hữu tỉ: -0.75 và
3
5
5
Hs: -0.75 < 0; > 0 ⇒ > -0.75.
3
3
5. Hướng dẫn vÒ nhµ
+ Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai
số hữu tỉ.
+ Bài tập về nhà: 3, 4, 5(Sgk – 7,8); 1, 3, 4, 8 (Sbt – 3, 4).
+ Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, “Chuyển vế”(lớp 6).
+ Gi¸o viªn híng dÉn bµi tËp sau:
Bµi tËp 5:Theo bµi ra x < y suy ra a < b
⇒ a + a < a + b ⇒ 2a < a + b

⇒ a < b ⇒ b + b ⇒ a + b < 2b

Ngày soạn:26/8/2012
Ngày dạy:28/8/2012

tõ ®ã suy ra: x
Tiết 3: CỘNG ,TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. Môc tiªu:
Nguyễn Hữu Việt

5

Trường THCS Cẩm Hòa


Giỏo ỏn i S 7

1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc
chuyển vế
3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Bảng phụ , sgk, phấn mầu
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thớc kẻ
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc
dấu ngoặc (Toán 6)
III. Tiến trình dạy-học:

1. Tổ chức:

7B:

7A:

7E:

2. Kiểm tra :
HS1. Thực hiện phép tính:
a.

1 3
+
2 8

b.

2 4

3 7

HS2. Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Phát biểu quy tắc chuyển vế
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với
một số hữu tỉ bất kỳ ta làm nh thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

GV: Em thực hiện phép tính
HS: Thực hiện tính cộng
0,6 +

2
3

0,6 +

2
6
2
3 2
9 10 1
=
+
= +
= +
=
3 10 3 5 3 15 15
15

Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần HS: Đa số hữu tỉ về phân số làm tính với
làm gì?
các phân số
Ta làm ví dụ sau theo nhóm
HS làm theo nhóm
Ví dụ: Tính

1

(0,4)
3

Ta có

Qua ví dụ em có đa ra kết luận gì?
Quy tắc: (SGK/T8)
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Nhóm chẵn: a, b
Nhóm lẻ:
c, d

1
1 2 5 6 11
(0,4) = + = +
=
3
3 5 15 15 15

HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của nhóm
bạn
HS: đa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai
số hữu tỉ
2HS nhắc kại quy tắc
HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
1
2

1
c)
3

Kết quả: a)

b) -1
d)

53
14

Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc
học ở phần số nguyên
học ở phần số nguyên
Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
HS: Phát biểu quy tắc SGK
Nguyn Hu Vit

6

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

GV: Nhắc lại

Khi chuyển vế một số hạng từ vế này
sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu
cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu
cộng
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận
dụng làm ?2 theo nhóm
1
HS: làm ?2 a) x =
Nhóm chẵn: a)
6
Nhóm lẻ: b)
29
b) x =
28
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các
tính chất nh trong tập số nguyên Z
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) HS: làm việc theo nhóm
(SGK/T10) theo nhóm
Kết quả:
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
187
27
Bài 8: a)
c)
Nhóm 4,5: Bài 8c)
70
70
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)

5
4
Nhóm 9,10: Bài 9c)
Bài 9: a) x=
c) x =
12
21
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của
HS:
Đa
ra
nhận
xét
qua
lời
giải
của các
nhóm bạn
nhóm khác
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
Bài 12,13 (SBT/T5)
3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép
nhân phân số.

Ngày soạn:29/8/2012
Ngày giảng:31/8/2012


Tiết 4: Nhân, chia số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu
khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trớc nội dung bài
III. Tiến trình dạy-học:
1. Tổ chức:

7B:

7A:

2. Kiểm tra:
HS: Thực hiện phép tính:
Nguyn Hu Vit

7

Trng THCS Cm Hũa

7E:


a.
3. Bài mới:


Giỏo ỏn i S 7

2 21
.
7 8

b. 6 :

3
25

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới
dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta
đa về nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ
GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau
HS: Làm tính
Tính:

3 1
.2
4 2

3 1
3 5 3.5 15
.2 = . =

=
4 2
4 2
4.2
8

Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho x, y Q

Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta
đa về thực hiện phép nhân hai phân số

a
c
; y = ; ( b; d 0 )
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d

HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng
nhóm
Kết quả:

x=

3


Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo a) 4
nhóm
9
b) Dãy 1: a)
10
Dãy 2: b)
7
Dãy 3: c)
c)
6

HS: Nhận xét bài làm của các nhóm
Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn
khác
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ
Em thực hiện tinh chia các phân số sau
HS: Làm tính chia
2 3
:
5 4



Nh vậy để thực hiện phép chia hai số hữu
tỉ ta đa về việc thực hiện phép chia hai phân
số
Tức là: Cho x; y Q
a
c
; y = (b; c; d 0)

b
d
1
a c a d
x : y = x. : = .
y
b d b c

2 3 2 4 8
: = . =
5 4 5 3 15

HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?

x=

Kết quả:
a)

49
10

b)

5
46

Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11).
Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
Gọi 2 HS lên bảng làm

HS1: a)
HS2: b)
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo HS: Làm bài 13 theo nhóm
nhóm
Kết quả:
Nhóm 1,2,3: a)
Nguyn Hu Vit

8

Trng THCS Cm Hũa


Nhãm 4,5 : b)
Nhãm 6,7,8: c)
Nhãm 9,10: d)

Giáo án Đại Số 7

− 15
2
4
c)
15

19
8
7

d) 6

a)

b)

5. Híng dÉn vỊ nhµ:
1. VỊ nhµ häc thc quy t¾c nh©n, chia sè h÷u tØ
2. Gi¶i c¸c bµi tËp sau: Bµi 12,14,15,16 (SGK/T12,13)
Bµi 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
3. ¤n tËp gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè nguyªn
§äc vµ xem tríc bµi : Gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ. Céng, trõ, nh©n,
chia sè thËp ph©n

Ngµy so¹n:2/9/2012
Ngµy gi¶ng:4/9/2012

TiÕt 5: Gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ.
céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n

I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ vµ lµm tèt
c¸c phÐp tÝnh víi c¸c sè thËp ph©n
2. Kü n¨ng: Cã kü n¨ng x¸c ®Þnh ®ỵc gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ
3. Th¸i ®é: H×nh thµnh t¸c phong lµm viƯc theo quy tr×nh
II.Chn bÞ:
- Gi¸o viªn: Trơc sè nguyªn,b¶ng phơ
- Häc sinh: B¶ng nhãm, bót d¹.
¤n tËp gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè nguyªn
III. TiÕn tr×nh d¹y-häc:

1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cò:

7B:

7A:

 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.

7E:

−1

 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
; -4
2
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: §Ỉt vÊn ®Ị vµo bµi
Tõ trªn ta cã |4| = |-4| = 4 vËy mäi x ∈ Q th× |
x| = ?
Ho¹t ®éng 2:1. Gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ
GV: Ta ®· biÕt t×m gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét
Nguyễn Hữu Việt

9

Trường THCS Cẩm Hòa



số nguyên một cách tơng tự ta có thể tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em
nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là
HS: Nhắc lại
x
Có x =
x

x
HS ghi vở: Có x =
x

Nếu x o

Giỏo ỏn i S 7

Nếu x o

Nếu x <0
Nếu x <0
xxx < o
xxx < o
Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ
điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bảng phụ 1: ?1 SGK
1 HS lên điền bảng phụ
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)

Rút ra nhận xét
HS: Đa ra nhận xét SGK/T14
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
HS làm ?2 theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực
hiện các phép tính trên số thập phân ta đa về
thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã đợc làm quen với việc thực hiện
phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp
dụng nh đã đợc học
Em làm ví dụ sau:
3HS lên làm ví dụ
Ví dụ: Tính
Kêt quả: a) -0,28
a. (1,13) + (-1,41)
b) 16,328
b. -5,2. 3,14
c) 1,2
c. 0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
2 HS lên bảng làm ?3. Dới lớp làm vào vở.
HS1: a)
Kết quả: a) 2,853

HS2: b)
b) 7,992
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
nhóm
Kết quả:
Nhóm chẵn: a,b)
a) 5,639
b) 0,32
Nhóm lẻ: c,d)
c) 16,027
d) 2,16
Hoạt động 4: Củng cố
---------------------------------------------------------------

Ngày soạn: /9/2012
Ngày giảng: /9/2012

Tiết 5: luyện

tập

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên
tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
Nguyn Hu Vit

10


Trng THCS Cm Hũa


Giáo án Đại Số 7

- Gi¸o viªn: B¶ng phơ, thíc, m¸y tÝnh bá tói
- Häc sinh: M¸y tÝnh bá tói, b¶ng nhãm, bót d¹
III. TiÕn tr×nh d¹y-häc:
1. KiĨm tra bµi cò :
HS1 :Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
HS2 : a. Cho x = −

2
t×m |x|
7

b. Cho x = 4,5 t×m |x|

2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1::Ch÷a bµi tËp cđng cè tËp sè h÷u tØ
1. Tính giá trị của biểu thức.
Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT
Bài 28/SBT:
? H·y nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
-GV yêu cầu HS đọc đề,làm bài vào tập.
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu
các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8
trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
vẫn để nguyên.
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1
3 3
3 2
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT.
D
=
-(
+
)

(+ )
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
5 4
4 5
Một học sinh lên bảng thực hiện.
3 3 3 2
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
=- +
- = -1
5 4 4 5
Nhận xét và đánh giá chung.
Bài 29/SBT:
7
3 2

3 2
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo P = (-2) : ( 2 ) – (- 4 ). = 3
18
nhóm.
Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử đại Với a = 1,5 = 3 , b = -0,75 = - 3
diện nhóm lên trình bày.
2
4
Các nhóm nhận xét chéo.
Bài 24/SGK:
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77
Ho¹t ®éng 2.Sử dụng máy tính bỏ túi
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2
Làm bài 26/SGK.
2. Sử dụng máy tính bỏ túi
Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo
viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm.
3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Bài 32/SBT:
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN
Ta có:|x – 3,5| ≥ 0
*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : - Hoạt
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5

động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Bài 33/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
Ta có: |3,4 –x| ≥ 0
-Làm bài 33/SBT:
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
Tìm GTNN:
Nguyễn Hữu Việt

11

Trường THCS Cẩm Hòa


Giỏo ỏn i S 7
C = 1,7 + |3,4 x|
Yeõu cau HS thc hin theo nhúm
Nhn xột
*GV: Nhn xột v ỏnh giỏ.
Hoạt động4 :Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ.
Bài 25: (SGK/T16)
HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV: A = ?
A, khiA 0
A =
áp dụng:Tìm x biết
A, khiA < 0
a) |x-1,7|=2,3
HS ghi vào vở

x 1, 7
Ta có x 1, 7 =
( x 1, 7 )
Ta có x 1, 7 = 2,3 x 1, 7 = 2,3 nếu x 1, 7
x = 2,3 + 1, 7 x = 4
Và x 1, 7 = 2,3 ( x 1, 7 ) = 2,3 nếu x < 1, 7
x + 1, 7 = 2,3
x = 2,3 1, 7
x = 0,6 x = 0,6
3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
4. Hớng dẫn về nhà: 1. Xem lại các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16)
Bài 28,30,31,33,34 (SBT/T8,9)
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài 25b:

x+

3 1
=0
4 3

- Phá dấu giá trị tuyệt đối x +

3
= ? - Tìm x?
4

+ Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
+ Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6)

Đọc trớc bài : Lũy thừa của một số hữu tỉ
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Tiết 6: Luỹ thừa của
Ngày giảng:

một số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
Biết tính, tích thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng: : - Vit c cỏc s hu t di dng ly tha vi s m t nhiờn.
- Tớnh c tớch v thng ca hai ly tha cựng c s.
- Bin i cỏc s hu t v dng ly tha ca ly tha.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, thớc thẳng
Nguyn Hu Vit

12

Trng THCS Cm Hũa


Giáo án Đại Số 7

¤n tËp l thõa víi sè mò tù nhiªn cđa mét sè nguyªn
III. TiÕn tr×nh d¹y-häc:
1. KiĨm tra bµi cò:

HS1: Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
HS2: Thøc hiƯ phÐp tÝnh:
a. TÝnh 25.32 =
b. TÝnh 33:32 =
2. Bµi míi:

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: L thõa cđa mét sè h÷u tØ
? Nh¾c l¹i kh¸i niƯm l thõa víi sè mò tù nhiªn cđa HS: Ph¸t biĨu kh¸i niƯm l thõa v¬Ý sè mò tù
mét sè nguyªn?
nhiªn cđa mét sè nguyªn.
GV: T¬ng tù ta cã ®Þnh nghÜa l thõa víi sè mò tù
nhiªn cđa mét sè h÷u tØ.
? Em h·y nªu ®Þnh nghÜa
§Þnh nghÜa:
HS: Ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa
Ghi d¹ng TQ vµo vë
xn = 1
x4
.x2
.x....
x
43 ( x ∈ Q , n ∈ N , n > 1 )
n −TSx

Quy íc:

x- lµ c¬ sè

n- lµ sè mò
x1 = x
x0 = 1

VÝ dơ:

HS: LÊy vÝ dơ vµo vë

4

3
( 0, 25) ;  − ÷ ......
 4
2

a
(a,b ∈Z; b ≠ 0) ta cã
b
 n 
a a
a
a .a .....a
a
an
( )n = b . b ..... b =
= n
   
b.b.....
b
b

 b
n

Khi viÕt sè h÷u tØ x díi d¹ng

2HS: Lªn b¶ng thùc hiƯn phÐp tÝnh
2

KÕt qu¶:

9
 3
−  =
16
 4

3

8 ;
 2
−  = −
125
 5
(-0,5)3 = - 0,125;

(-0,5)2 = 0,25

n
(9,7)0 = 1
Yªu cÇu HS lµm ?1 (SGK/T17)

Gäi 2HS lªn b¶ng lµm
Ho¹t ®éng 2: TÝch vµ th¬ng cđa hai l thõa cïng c¬ sè
? Víi a lµ sè tù nhiªn kh¸c 0 m > n , em h·y tÝnh:
HS: Lªn b¶ng tÝnh
am.an =?
am.an = am+n
am:an =?
am:an = am-n
GV: T¬ng tù nh sè tù nhiªn, ®èi víi sè h÷u tØ x, ta cã:
Víi mäi x ∈ Q
Ta cã:
x m .x n = x m + n
x m .x n = x m + n
m
n
m −n
x : x = x ( x ≠ 0, m ≥ n )
x m : x n = x m −n ( x ≠ 0, m ≥ n )
VÝ dơ:
HS: LÊy vÝ dơ
(-0,1)2. (-0,1)3 = (-0,1)5 = - 0,00001
Yªu cÇu HS lµm ?2 (SGK/T18)
2HS: Lªn b¶ng thùc hiƯn
Gäi 2HS lªn b¶ng lµm
HS1: a)
a) ( −3) 2 . ( −3) 3 = ( −3) 2+3 = −35 = - 243
HS2: b)
b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 =0,625

Nguyễn Hữu Việt


13

Trường THCS Cẩm Hòa


Giáo án Đại Số 7
3. Củng cố : Cho Hs làm các bài tập sau:
1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1
1
a. 9.34 . 32 .
b. 8. 26 .( 23 .
)
27
16
2: Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7
b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
Bµi 27 (SGK/T19)
4

1 ;
 1
−  =
81
 3
(- 0,2)2 = 0,04 ;

3


729
 9
−  = −
64
 4
(- 5,3)0 = 1

4.Hng dÉn vỊ nhµ :
- Häc thc ®Þnh nghÜa l thõa bËc n cđa mét sè h÷u tØ x vµ c¸c quy t¾c
- Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 28,29,30,31 (SGK/T19)
Bµi 39,40,42,43 (SBT/T9)
GV: híng dÉn BT30
T×m x, biÕt:
3

−1
 −1 
x:  =
2
2

⇔ x =  −1 
 2 

Rót kinh nghiƯm
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:

4


TiÕt 7: L

thõa cđa mét sè h÷u tØ( Tiếp)

I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mò tù nhiªn cđa mét sè h÷u tØ,
BiÕt tÝnh, tÝch th¬ng cđa hai l thõa cïng c¬ sè
2. Kü n¨ng: :
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Th¸i ®é:- H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn ë häc sinh. Tích cực trong học tập,
có ý thức trong nhóm
- Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
II.Chn bÞ:
- Gi¸o viªn: thíc th¼ng
- Häc sinh: thíc th¼ng. ¤n tËp l thõa víi sè mò tù nhiªn cđa mét sè nguyªn
III. TiÕn tr×nh d¹y-häc:
1. KiĨm tra bµi cò:
HS1: Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
HS2: Thøc hiƯ phÐp tÝnh:
a. TÝnh 25.32 =
b. TÝnh 33:32 =
2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1::L thõa cđa l thõa
Gv u cầu học sinh làm ?3.
?3.
Tính và so sánh:

Tính và so sánh:
Nguyễn Hữu Việt

14

Trường THCS Cẩm Hòa


Giỏo ỏn i S 7
5

2 3

10
1 2
1

b,
v
2


2


6

a, (2 ) v 2 ;

Yờu cõu HS Thc hin.

5

10
1 2
1

b,
=
2


2


a; (22)3 = 26 ;

2 3

6

a, (2 ) = 2 =64;
5

10
1 2
1

b,
= = 0,000977
2



2


*Kt lun:
(xm)n = xm.n

GV : Nhn xột.
Vy
(xm)n ? xm.n
GV : Nhn xột v khng nh :
(xm)n = xm.n

( Khi tớnh ly tha ca mt ly tha, ta gi
nguyờn c s v nhõn hai s m).
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi
?4.
( Khi tớnh ly tha ca mt ly tha, ta gi nguyờn in s thớch hp vo ụ vuụng:
c s v nhõn hai s m).
2
6
3 3
Yờu cu hc sinh lm ?4.
3
a ,
=
;
in s thớch hp vo ụ vuụng:
3 2


3
3
a ,
=

4
4



4

;

b,

[( 0,1) ]
4

2

4

= ( 0,1) 8

HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả
a) (22)3 = 26
4
8

b, ( 0,1)
= ( 0,1)
1 2 5
1 10
b) [(
)] =(
)
Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo Yêu cầu HS làm ?
2
2
3 (SGK/T18) theo nhóm
1HS: Lên bảng thực hiện
GV: Vậy với mọi x Q ta có:
3 3 2
3 6.
a) [(
)] =(
)
m n
m. n
4
4
x
=x
b) [(0,1)4]2 = (0,1)8
Ví dụ:

[

]


( )

5

1 1
2 ữ = 2


2.5

1
=
2

Bài 39: (SBT/T9)
Gọi 4HS lên bảng làm

10

Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức
4HS lên bảng làm , dới lớp làm vào vở.
Kết quả:

0

1 = 1

2


2

49
1
1 = 7
= 12
3 =
4
4
2 2
(2,5)3 = 15,625

HS1: 1 = ?
2
HS2: 3 1 = ?
2
HS3: (2,5)3 = ?
4

HS4: 1 1 = ? Cả lớp làm vào vở
4

0

2

2

4


4

625
113
1 = 5
=2
1 =
256
256
4 4

Hoạt động 3: Viết các biểu thức dới dạng của luỹ thừa
Bài 29: (SGK/T19)
1HS lên bảng viết
Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau đó gọi 1HS
15
Nguyn Hu Vit
Trng THCS Cm Hũa


Giáo án Đại Số 7

lªn b¶ng t×m c¸ch viÕt kh¸c
Bµi 31: (SGK/T19)
Gäi 2HS lªn b¶ng lµm, díi líp lµm vµo vë
Yªu cÇu HS kh¸c nhËn xÐt c¸ch viÕt cđa b¹n

1

2


2

4

16  16   4 
 4 2
 2
=   =   = −  =  = − 
81  81   9 
 9 3
 3
2HS lªn b¶ng lµm
HS1: (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
HS2: (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12

4

3. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui
tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
Rót kinh nghiƯm
TiÕt 8: lun

Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:


tËp

I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: Cđng cè c¸c quy t¾c nh©n, chia hai l thõa cïng c¬ sè, quy t¾c tÝnh l thõa cđa l
thõa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.
2. Kü n¨ng: RÌn lun c¸c kü n¨ng ¸p dơng c¸c quy t¾c trªn trong tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc, viÕt d íi
d¹ng l thõa, so s¸nh hai l thõa, tÝm sè cha biÕt ...
3. Th¸i ®é: TÝch cùa tham gia x©y dùng bµi, lßng say mª m«n häc
II.Chn bÞ:
- Gi¸o viªn: Chn bÞ ®Ị kiĨm tra 15 phót
- Häc sinh: B¶ng phơ, bót d¹
III. TiÕn tr×nh d¹y-häc:
1. KiĨm tra bµi cò: C©u hái: Nªu c¸c c«ng thøc tÝnh l thõa cđa mét sè h÷u tØ ?

(x )

m n

=x

m. n

;

( x. y ) = x n . y n ;
n

n


 x
x n ; xn.xm = xn+m;
  = n
y
 y

xm: xn =xm-n

2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp vỊ sè h÷u tØ
HS: Ho¹t ®éng theo nhãm.
Bµi 40 (SGK/T23) Yªu cÇu HS lµm theo nhãm
2
2
2
3 1 2
3
1
6
7
13






a) ( + ) = ?

a)  + ÷ =
+
= ÷
7 2
 7 2  14 14   14 
3 5
132 169
b) ( − )2 = ?
=
=
4 6
142 196
4
4
5 .20
2
c) 5 5 = ?
3 5 3 5 3 5
b)
25 .4
 − ÷ =  − ÷.  − ÷
4 6 4 6 4 6
− 10 5 − 6 4
d) (
) .(
) =?
1
 9 10   9 10  −1 −1
3
5

=  − ÷.  − ÷− . =
Bµi 41:a) (SGK/T23)
 12 12   12 12  12 12 144
GV: Gäi 1HS lªn b¶ng thùc hiƯn phÐp tÝnh.
Nguyễn Hữu Việt

16

Trường THCS Cẩm Hòa


Giỏo ỏn i S 7
2

4

4

4

1
5 .20
100
=
=
5 5
5
100
25 .4
100

10 5 6 4 ( 10)5 .( 6)4
d) (
) .(
) =
3
5
35.54
( 2)9 .5
=
= = -853
3
BT:411HS: Lên bảng thực hiện phép tính

a) 1 2 1 ữ. 4 3 ữ = ?
3 4 5 4

c)

Bài 42: (SGK/T23) Tìm n N , biết
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c

a) 1 2 1 ữ. 4 3 ữ
3 4 5 4

2

2


12 8 3 16 15
= + ữ. ữ
12 12 12 20 20
2

17 1 17 1
17
= . ữ = .
=
12 20 12 400 4800
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện
nhóm lên trình bày lời giải.
16
a) n = 2
2


24
= 2 24 n = 21 4 n = 1 n = 4 1 n = 3
2n

b)
n
( 3)
81

( 3) = 3 3 3 n4 = 33 n 4 = 3
( ) ( )
4

( 3)
n

= 27

n = 3+ 4 n = 7
c) 8n : 2n = 4
23n : 2n = 4
23n-n = 4
22n = 22
2n = 2 n = 2
Bài tập :Biết
12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385
Tính 22 + 42 + 62 + ... + 202 = ?

Hoạt động 2:Bài tập vận dụng
HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện
nhóm lên bảng trình bày.
Ta có
22 + 42 + 62 + ... + 202
2
2
2
2
= ( 2.1) + ( 2.2 ) + ( 2.3) + ... + ( 2.10 )
= 22.12 + 22.22 + 22.32 + ... + 210
= 22 12 + 22 + 32 + ...102

(


= 4. ( 385 )
= 1540

3. Củng cố

Có đề và đáp án kèm theo

Nguyn Hu Vit

Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
HS làm trên đề phô tô

17

Trng THCS Cm Hũa

)


Giỏo ỏn i S 7
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại nội dung bài đã chữa.
Ôn lại quy tắc về luỹ thừa
Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/T23)
- Giải các bài tập sau: 47,48,52,57,59 (SBT/T11,12)
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau
a c
=
b d
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên

Giờ sau: Tỉ lệ thức
Rút kinh nghiệm

Nguyn Hu Vit

18

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7
Ngày soạn:15/9/2012
Ngày giảng:21/9/2012

Tiết 9: Tỉ lệ thức

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu
biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Lòng say mê môn học ,tớch cc trong hc tp, cú ý thc trong nhúm
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số
bằng nhau, bút dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy-học:
1. Tổ chức:
7B:
1
1

4 3.44
và ( )3 : ( )2
15
2
2
2
HS: Lên bảng làm bài tập, HS dới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
1
1
1
1
1
4 3.44
47
214
=
=
=
;
( )3 : ( )2 = ( )3-2 =
15
15
15
2
2
2
2
2
2
2

2
3 4
1
1
4 .4
Vậy 15 = ( )3 : ( )2
2
2
2
3. Bài mới:
2. Kiểm tra : HS: So sánh hai biểu thức sau:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
1
1
4 3.44
GV: Vậy 15 = ( )3 : ( )2 là đẳng thức của hai tỉ số đợc gọi là gì ? Chúng ta cùng nghiên cứu bài
2
2
2
hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa
12
,
5
15
VD: So sánh hai tỉ số


17,5
21
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ sau đó
GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên
lên bảng làm bài tập.
Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập tơng tự.
3
1
1
3
Ta có: =
Hãy so sánh và
6
2
2
6
Ta nói đẳng thức

15 12,5
=
là một tỉ lệ thức
21 17,5

Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
=
b d
a c
Tỉ lệ thức = còn đợc viết là a : b = c : d

b d
3
6
GV: Ví dụ tỉ lệ thức
= còn đợc viết
4
8
3:4=6:8
Ghi chú: (SGK)
Nguyn Hu Vit

19

Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)

HS ghi kí hiệu vào vở
HS ghi VD vào vở
2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24)

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7
a c
= các số a, b, c,d đợc gọi là các HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
b d
HS hoạt động theo nhóm
số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng ngoài hay Bài giải:
ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong hay trung tỉ.
2

2 1
1
a) : 4 = . =
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
5
5 4
10
Nhóm chẵn: a)
4
4 1
1
Nhóm lẻ: b)
:8= . =
5
5 8 10
2
4
Vậy : 4 = : 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
5
5
1
1
b) -3 : 7 = 2
2
2
1
1
-2 : 7 = 5
5
3

1
2
1
Vậy -3 : 7 -2 : 7 (không lập thành tỉ
2
5
5
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa kết quả và
lệ thức)
cách làm.
Hoạt động 3:2. Tính chất
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Xét
18 24
yêu cầu HS xem SGK để hiểu cách chứng
=
27 36
minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
a c
GV: Tơng tự , từ tỉ lệ thức =
ta có thể suy ra a.d HS: Đứng tại chỗ trả lời.
b d
= b.c không ?
HS ghi vào vở
a c
T/C: Từ
= ad = bc
b d
Tính chất 2:
18 24

Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra đợc tỉ lệ thức
=
27 36 HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng phụ,
không ?
sau đó trả lời câu ?3
GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu
Bằng cách tơng tự yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c ( a, b, c, d 0 ) thì ta có các tỉ lệ HS ghi vào vở
thức
a c a b d c d b
= ; = ; = ; =
d d c d b a c a
GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a, b, c, d
0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng
thức còn lại. (GV giới thiệu bảng tóm tắt trang 26
SGK) trên bảng phụ.
Trong tỉ lệ thức

Hoạt động 4:Củng cố
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
2HS lên bảng trình bày
HS1: a)
Giải:
HS2: b)
1,2
a) 1,2 : 3,24 =
= 120 =
3,24
324
b) 2 1 : 3 = 11 . 4 = 44

Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS
5 4
5 3
15
20
Nguyn Hu Vit
Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

làm theo nhóm
Dãy 1: Bài 47/a
Dãy 2: Bài 46/a
Dãy 3: Bài 46/b

HS làm bài theo nhóm
Kết quả:
Bài 47/a:

6 42
;
=
9 63
63 42
;
=
9
6


6
9
=
42 63
63 9
=
42 6

Bài 46/a: x = -15
Bài 46/b: x = 0,91
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà:
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bớc hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
Bài 61,62 (SBT/12,13) ,Giờ sau: Luyện tập

Tiết 11: luyện tập

Ngày soạn:
Ngày giảng:

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức;
lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy-học:

1. Tổ chức:
7A:
7B:
7E:
2. Kiểm tra :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ?
HS1: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ
Làm bài tập 45 (SGK/T26)
thức.
Làm bài 45 (SGK/T26)
2) Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ Kết quả:
thức.
28 8 2
= =
Làm bài 46b) (SGK/T26)
14
4 1
Yêu cầu 2HS lên bảng
HS2:
Hai
tính chất của tỉ lệ thức
Yêu cầu HS khác nhận
(SGK/T25)
xét bài làm của bạn
Làm bài 46-b)
GV chốt và cho điểm
0,52.16,38

3. Bài mới:
x=
= 0,91
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 (SGK/T26)
Nêu cách làm bài tập này
Nguyn Hu Vit

Hoạt động 2: Luyện tập

9,36

HS cần xét xem hai tỉ số đã cho có
bằng nhau hay không. Nêu hai tỉ
21

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)

số bằng nhau ta lập đợc tỉ lệ thức.
2HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở
3,5 350 14
=

=
5,25 525 21
lập đợc tỉ lệ thức

a)

b)

Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Tơng tự yêu cầu HS về nhà làm phần c,d
Bảng phụ: Bài 61(SBT/T12)
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng

39

3
2 393 262 393 5
3
: 52 =
:
=
.
=
10
5 10
5
10 262 4
2,1 21 3
=
=

3,5 35 5
3 3
Vì nên không lập đợc tỉ lệ
4 5

thức

HS đứng tại chỗ trả lời bài
61(SBT/T12)
a) Ngoại tỉ: -5,1 và -1,15
Trung tỉ: 8,5 và 0,69
1
2
và 80
2
3
3
2
Trung tỉ: 35 và 14
4
3

b) Ngoại tỉ: 6

Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức
c) Ngoại tỉ: -0,375 và 8,47
Bài 50(SGK/T27)
Trung tỉ: 0,875 và - 3,63
Gọi HS đọc nội dung bài tập 50.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm ra các số thích

HS: Đọc nội dung bài tập 50.
hợp điền vào chỗ trống.
GV: Treo bảng phụ các ô trống để HS điền các chữ HS: Làm bài theo nhóm, sau đó lên
bảng điền vào chỗ trống.
cái phù hợp vào chỗ trống.
N=14

b= 3

C=16
t=6

1
2

3
4

H=-15

u=

I= -63

l=6,3

= -0,48

ế=9,17


Y= 4

1
5

ơ=1

binh th yếu lợc

Bài 69 (SBT/T13)
GV gợi ý và HD HS làm phần a)

1
3

x
60
=
15
x

HS: Đọc nội dung các ô chữ ghép
đợc

Từ tỉ lệ thức áp dụng TC1 ta suy ra đợc gì?
Hãy tìm x ?
Tơng tự gọi 1HS lên bảng làm phần b)

HS: x.x = (-15).(-60)
x2 = 900

x = 30
1HS lên bảng làm phần b)

Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51(SGK/T28)
Gợi ý: Lập đẳng thức tích từ 4 số trên
áp dụng TC2 để viết các tỉ lệ thức
Gọi 1HS lên bảng viết

x=

Nguyn Hu Vit

22

4
5

HS: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (= 7,2)
Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

HS: Các tỉ lệ thức lập đợc là:
1,5 3,6
=
2 4,8
4,8 3,6
=

2
1,5

Bảng phụ: Bài 52 (SGK/T28)
Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ trả lời đáp án đúng
Bài 53 (SGK/T28)

;

1,5
2
=
3,6 4,8
4,8 2
=
;
3,6 1,5

1HS đứng tại chỗ trả lời
Đáp án: C

1
6
Hãy kiểm tra kết quả rút gọn 5 =
1 5
5
6
6

HS: Kiểm tra kết quả bằng cách

Gọi HS trình bày kết quả kiểm tra rồi đa ra kết thực hiện phép tính.
luận.
1 31
6

5 = 5 = 31 . 6 = 6
1 31
5 31 5
5
6
6

Tỉ số khác có thể rút gọn nh vậy
là:
1
7 =8
1 7
7
8

8

4. Củng cố:
Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: 52 Trang 28
Bài 62,64,70(c,d),71,73 (SBT/T13,14)
HD: BT 71 /SBT: Cho


Ngày soạn:
Ngày giảng:

x 9
= và x. y = 112 . Tìm xy
4 7
x 9
= = k x = 4k
4 7
y = 7k
k 2 = 4 k = 2 x = 8; y = 14

Tiết 12:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Nguyn Hu Vit

23

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trớc cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập

III. Tiến trình dạy-học:
1. Tổ chức:
7A:
7B:
7E:
2. Kiểm tra :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức
Làm bài tập 70(c, d) SBT Trang 13
Làm bài 70 (SBT/T13)
GV: Gọi 1 HS lên bảng, HS dới lớp làm ra nháp sau Kết quả:
đó chữa bài của bạn.
1
c) x =
= 0,004
250

d) x = 4

3. Bài mới

Hoạt động 2:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T28) theo nhóm
GV: Treo kết quả của các nhóm lên bảng, gọi HS HS: Thảo luận theo nhóm, làm ra
nhận xét và GV chữa bài.
bảng nhóm.
2 3 1
= =

4 6 2
2+3 5 1
= =
4 + 6 10 2
2 3 1 1
=
=
GV: Một cách tổng quát nếu a = c thì có thể suy ra 4 6 2 2
b d
2 3 2+3 23 1
a a+c
Vậy: = =
=
=
hay không?
=
4
6
4
+
6
4

6
2
b b+d

ở bài 72 (SBT/T14) chúng ta đã chứng minh. Trong
SGK có trình bày cách chứng minh khác cho tỉ lệ
thức này

Các em hãy tự đọc SGK
Gọi 1HS lên bảng trình bày lại cách chứng minh

HS tự đọc SGK/T28,29
1Hs lên bảng trình bày lại cách
CM và dẫn tới kết luận:

a c a+c ac
= =
=
b d b+d bd
*) Tính chất trên còn đợc mở rộng cho dãy tỉ số bằng ĐK: b d

GV đa ra Ví dụ:
nhau :

a c e
= =
b d f

VD:



1 2
1 2 1+ 2 1 2
= = =
=
4 8
4 8 4 +8 4 8


a c e a+c+e
ac+e
= = =
=
b d f b+d + f bd + f

1 2 4 1+ 2 + 4 1 2 + 4
= = =
=
2 4 8 4+ 2+8 24+8
Nguyn Hu Vit

HS ghi vào vở và lấy thêm VD
khác
HS theo dõi và ghi vào vở

HS: Đọc VD trong SGK và lấy
24

Trng THCS Cm Hũa


Giỏo ỏn i S 7

Yêu cầu HS nêu hớng chứng minh

VD về tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
a


c

e

GV đa ra bảng phụ bài chứng minh tính chất của dãy HS: Đặt b = d = f = k
tỉ số bằng nhau
a = bk ; c = dk ; e = fk
a c e
Từ
đó tính giá trị của các tỉ số
Đặt = = = k a = bk ; c = dk ; e = fk
b

d
f
a + c + e bk + dk + fk k ( b + d + f )
=
=
Ta có:
=k
b+d + f
b+d + f
b+d + f
a c e
a+c+e
= = =
b d
f b+d + f


Tơng tự, các tỉ số trên còn bàng các tỉ số nào?

HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ
số

GV: Lu ý cho HS dấu + hay Mở rộng tính chất:

a
a + a + a + ... + an
a1 a2 a3
=
= = ... = n = 1 2 3
= ...
b1 b2 b3
bn b1 + b2 + b3 + ... + bn

Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30)
GV HD học sinh cách trình bày
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x + y 16
= 2 (Vì x + y = 16)
= =
=
3 5 3+5 8
x
Do đó: = 2 x = 3.2 = 6
3
y
= 2 y = 5.2 = 10
5


a c e
ac+e
ace
= = =
=
b d
f bd + f bd f

=

a+ce
ace
=
= .
b+d f bd f

HS theo dõi và ghi bài làm vào
vở

HS làm bài 55 (SGK/T30) theo
Tơng tự yêu cầu HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm đợc kết quả:
nhóm
x = -2
y=5
Hoạt động 3: Chú ý
GV: Giới thiệu khi có dãy tỉ số:
HS: Theo dõi và ghi vào vở.
a b c
= = ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.

2 3 5

Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
Yêu cầu HS làm ?2(SGK/T29)

1HS: Lên bảng làm bài
Gọi số HS của các lớp 7A, 7B,
7C lần lợt là: a,b,c thì ta có
a b c
= =
8 9 10

HS: Nhận xét
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá.
4. Củng cố
Hoạt động 5: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 57 (SGK/T30)
Gợi ý: Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lợt là a, b, c
a b c
HS: Ta có = = và a+b+c=44
Khi đó theo bài ra ta có tỉ số nào?
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta đợc a, b, HS: Ta đợc2 4 5
c là bao nhiêu?
Nguyn Hu Vit

25

Trng THCS Cm Hũa



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×