Trêng THCS §Æng xu©n khu
Trêng THCS §Æng xu©n khu
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008.
Môn: Hoá học 8
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiết 1)
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi:
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
I. Tính chất vật lý:
- Quan sát lọ đựng khí oxi được đậy nút.
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
- Nhận xét màu sắc khí oxi?
- Một lít nước ở 20
0
C hoà tan 31 ml khí oxi,
còn khí amoniac tan được 700 lít trong một
lít nước
- Khí oxi tan nhiều hay tan ít trong nước?
? Tính tỉ khối của khí oxi so với không khí
- Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
O
O
2
16
32
- Mở nút lọ đựng khí oxi ngửi mùi.
Nhận xét mùi của khí oxi ?
2
/
32
1,1
29
O KK
d =
- Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ nào?
- Hãy nêu kết luận về tính chất vật lý của
oxi?
không màu
không mùi.
ít tan trong nước.
nặng hơn không khí.
-183
0
C
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008.
Môn: Hoá học 8
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24:Tính chất của Oxi (tiết 1)
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi:
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
I. Tính chất vật lý:
O
O
2
16
32
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
*
*
Thí nghiệm
Thí nghiệm
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
- Cho biết:
+ Dụng cụ, hoá chất
+ Màu sắc của lưu huỳnh
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
a. Với Lưu huỳnh:
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008.
Môn: Hoá học 8
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24:Tính chất của Oxi (tiết 1)
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi:
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
I. Tính chất vật lý:
O
O
2
16
32
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
*
*
Thí nghiệm
Thí nghiệm
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
-
Đưa muỗng sắt có chứa một lượng nhỏ bột
lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.
. Tiến hành thí nghiệm:
- Quan sát
+ Lưu huỳnh cháy trong không khí
+ Lưu huỳnh cháy trong không khí với
ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt
+ Lưu huỳnh cháy trong oxi
+ Cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn, sinh ra
chất khí có mùi hắc
? So sánh lưu huỳnh cháy trong không khí
và trong oxi
-
Sau đó đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có
chứa khí oxi.
và nêu hiện tượng?
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
a. Với Lưu huỳnh:
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008.
Môn: Hoá học 8
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiết 1)
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi:
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
I. Tính chất vật lý:
O
O
2
16
32
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Với Lưu huỳnh:
S
+ O
2
SO
2
o
t
(khí lưu huỳnhđioxit)
*
*
Thí nghiệm
Thí nghiệm
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
Lưu huỳnh cháy trong không khí và oxi tạo
ra khí lưu huỳnh đioxit SO
2
(khí sunfurơ) và
rất ít lưu huỳnh trioxit (SO
3
).
- Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?
- Cho biết trạng thái của các chất tham gia
và sản phẩm?
(r)
(k) (k)
----->
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -183
0
C; Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.