Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần tư vấn và tài nguyên môi trường đông hà giai đoạn 2016 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 128 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn “Hoạch định chiến lược kinh doanh của
Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà giai đoạn 20162020” này là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu được sử dụng trung thực và kết quả nêu trong luận văn này chưa



́H

U

Tác giả luận văn

Ế

từng được công bố tại bất kỳ công trình nào khác.

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



Lê Đức Nam

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận văn này tôi được sự
giúp đỡ tận tình của rất nhiều Quý thầy cô giáo, các cơ quan và địa phương.
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT đã tận tình
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học kinh tế Huế; Phòng

U

giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.

Ế

Đào tạo sau đại học; các Khoa, Phòng ban chức năng đã trực tiếp hoặc gián tiếp

́H

Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ công nhân viên; Các đồng

cần thiết để tôi hoàn thành luận văn này.



nghiệp và bạn bè đã nhiệt tình cộng tác, cung cấp những tài liệu thực tế và thông tin


Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã nhiệt

IN

H

tình giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu đề tài.

̣I H

O

̣C

K

TÁC GIẢ

Đ
A

Lê Đức Nam

ii


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
Họ và tên học viên: LÊ ĐỨC NAM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Niên khóa: 2013-2015
Tên đề tài: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY

Ế

CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG ĐÔNG HÀ GIAI ĐOẠN

U

2016-2020

́H

1. Tính cấp thiết của đề tài



Trong điều kiện cạnh tranh ngày càng khóc liệt hiện nay, việc Hoạch định một
chiến lược đúng đắn sẽ giúp doanh nghiệp có được một lợi thế cạnh tranh bền vững
nhằm duy trì sự tăng trưởng ổn định và phát triển bền vững.

H

Đối với Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà hoạt động

IN

kinh doanh về lĩnh vực tư vấn xây dựng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, công trình


K

thuỷ lợi, thủy điện.

̣C

Xuất phát từ những vấn đề trên của Công ty, tôi đã chọn đề tài “Hoạch định

O

chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông

̣I H

Hà giai đoạn 2016-2020”

2. Phương pháp nghiên cứu

Đ
A

Trong quá trình nghiên cứu, đề tài sử dụng các phương pháp chủ yếu sau:
phương pháp luận, phương pháp thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp, phương pháp tổng
hợp và xử lý số liệu, phương pháp chuyên gia.
3. Kết quả nghiên cứu
Chiết lược có tầm quan trọng hết sức thiết thực, đem lại sự sống còn và phát
triển của doanh nghiệp, thực trạng công tác hoạch định chiết lược của công ty rất cụ
thể với nội dung chiết lược đề xuất là pát triển thị trường trong nước.

iii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
AS

Nghĩa
: Điểm hấp dẫn.

ASEAN

: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

BCG

: Boston Consulting Group (Ma trận phát triển và chiếm lĩnh thị trường
Boston).
: Competitive Advantage (Lơị thế caṇh tranh).

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

CNTT

: Công nghệ thông tin.

CPI
DN


: Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng).
: Doanh nghiệp.

ĐVT
EFE

: Đơn vị tính
: External Factor Evaluation (Ma trận các yếu tố bên ngoài).

ES

: Environment Stability (Sự ổn điṇh môi trường).

EU

: European Union (Liên minh Châu Âu).

FS

: Financial Strengths (Sức maṇh tài chính).

GDP

: Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội).

ODA

: Organization Development Bank (Nguồn vốn ODA)

KD


: Kinh doanh

IFE

: Internal Factor Evaluation (Ma trận các yếu tố bên trong).

IS

: Internal Strengths (Sức maṇh của ngành).

QSPM
SPACE

: Ma trận hoạch định có khả năng định lượng.
: Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hành động.

U

́H



H

IN

K

̣C


O

̣I H

Đ
A

SWOT

Ế

CA

: Ma trận điểm mạnh - điểm yếu, cơ hội - thách thức.

TAS

: Tổng điểm hấp dẫn.

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp.

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn.

TSCĐ
TSLĐ

VAT

: Tài sản cố định
: Tài sản lưu động
: Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng).

WTO

: Tổ chức thương mại thế giới

iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ...........................................ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................iv
MỤC LỤC ................................................................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG ...............................................................................................................ix

Ế

DANH MỤC HÌNH ẢNH....................................................................................................... x

U

1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................................ 1

́H


2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................. 2



3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 2

H

5. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................................... 3

IN

6. Kết cấu của luận văn ............................................................................................................. 4
PHẦN THỨ HAI ...................................................................................................................... 5

K

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 5

̣C

CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ HOẠCH

O

ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.................................................................................. 5

̣I H


1.1 Khái niệm, mục đích và vai trò của chiến lược kinh doanh............................................ 5
1.1.1. Khái niệm .................................................................................................................. 5

Đ
A

1.1.1.1. Chiến lược kinh doanh.......................................................................................... 5
1.1.1.2. Hoạch định ............................................................................................................. 7
1.1.2. Mục đích chiến lược kinh doanh............................................................................. 8
1.1.3.Vai trò của chiến lược kinh doanh ........................................................................... 9
1.1.4. Phân loại chiến lược kinh doanh ............................................................................. 9
1.1.4.1. Căn cứ vào cấp xây dựng chiến lược................................................................... 9
1.1.4.2. Căn cứ vào tính chất và phạm vi áp dụng .........................................................10
1.1.5 Quản trị chiến lược ..................................................................................................11
1.1.5.1 Khái niệm về quản trị chiến lược........................................................................11

v


1.1.5.2 Nhiệm vụ của quản trị chiến lược.......................................................................11
1.1.5.3 Lợi ích của quản trị chiến lược............................................................................12
1.1.5.4 Lợi thế của quản trị chiến lược............................................................................12
1.2 Hoạch định chiến lược kinh doanh..................................................................................12
1.2.1 Định nghĩa ................................................................................................................12
1.2.2. Các căn cứ để hoạch định chiến lược (3C) ..........................................................13
1.2.2.1. Căn cứ vào khách hàng (Customers).................................................................13

Ế


1.2.2.2. . Căn cứ vào doanh nghiệp (Company).............................................................14

U

1.2.2.3. Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh (Competitors)...................................................14

́H

1.3. Quy trình hoạch định chiến lược ....................................................................................14
1.3.1 Mô hình hoạch định chiến lược cơ bản .................................................................14



1.3.2. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu chủ yếu.........................................................15
1.3.2.1 Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu........................................................15

H

1.3.2.2 Nhu cầu các nhóm lợi ích ....................................................................................17

IN

1.3.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chiến lược .........................17

K

1.3.3.1 Các yếu tố môi trường bên ngoài công ty..........................................................17
1.3.3.2. Các yếu tố môi trường bên trong công ty..........................................................22

O


̣C

1.3.4 Các giai đoạn xây dựng phương án và lựa chọn chiến lược................................24

̣I H

1.3.4.1. Giai đoạn nhập vào (giai đoạn1)........................................................................25
1.3.4.2. Giai đoạn kết hợp (giai đoạn2)...........................................................................28

Đ
A

1.3.4.3. Giai đoạn quyết định (giai đoạn3) .....................................................................34
1.3.4.4 Lựa chọn phương án chiến lược..........................................................................35
1.3.5. Thực thi chiến lược.................................................................................................38
1.3.6. Chu trình phản hồi ..................................................................................................38
1.3.7 Tổ chức thực hiện và kiểm tra chiến lược .............................................................39
1.3.8 Kiểm tra đánh giá kết quả chiến lược ....................................................................40
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
ĐÔNG HÀ ...............................................................................................................................42

vi


2.1 Tổng quan về Công ty cổ phần Tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà ............42
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển Công ty...........................................................42
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty.........................................................................42
2.1.3. Đặc điểm hệ thống tổ chức sản xuất và sản phẩm của Công ty.........................43

2.1.4 Cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty......................................................................45
2.1.4.1. Đại hội đồng cổ đông..........................................................................................46
2.1.4.2. Hội đồng quản trị.................................................................................................46

Ế

2.1.4.3. Ban kiểm soát.......................................................................................................46

U

2.1.4.4. Giám đốc và phó giám đốc.................................................................................46

́H

2.1.4.5. Các phòng ban trực thuộc...................................................................................47
2.2. Nguồn lực của Công ty....................................................................................................48



2.2.1. Nguồn nhân lực.......................................................................................................48
2.2.2. Vốn và sử dụng vốn................................................................................................50

H

2.2.3. Cở sở vật chất hiện có ...........................................................................................50

IN

2.2.4. Một số nguồn lực khác..........................................................................................51


K

2.2.5. Kết quả kinh doanh của công ty............................................................................51
2.3. Đánh giá về công tác hoạch định chiến lược của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài

O

̣C

nguyên môi trường Đông Hà .................................................................................................52

̣I H

2.3.1. Những kết quả đạt được.........................................................................................53
2.3.2 Những tồn tại............................................................................................................53

Đ
A

CHƯƠNG 3:XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CP TƯ
VẤN VÀ TNMT ĐÔNG HÀ GIAI ĐOẠN 2016-2020 ....................................................55
3.1. Xác định sứ mệnh, tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của công ty đến năm 2020 .....55
3.1.1 Sứ mệnh của Công ty ..............................................................................................55
3.1.2. Tầm nhìn..................................................................................................................55
3.1.3. Mục tiêu chiến lược của Công ty đến năm 2020.................................................56
3.2. Phân tích môi trường kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi
trường Đông Hà.......................................................................................................................57
3.2.1 Phân tích môi trường bên ngoài công ty................................................................57

vii



3.2.1.1. Môi trường vĩ mô ................................................................................................58
3.2.1.2. Môi trường vi mô ................................................................................................61
3.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài .................................................................64
3.2.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh..................................................................................65
3.2.4. Phân tích môi trường bên trong Công ty..............................................................67
3.2.4.1. Nhân sự.................................................................................................................67
3.2.4.2. Marketing .............................................................................................................68

Ế

3.2.5. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong..................................................................69

U

3.3. Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty Cổ phần tư vấn và TNMT Đông Hà

́H

giai đoạn 2016 - 2020..............................................................................................................70
3.3.1. Xây dựng các chiến lược thông qua hình ảnh ma trận SWOT ..........................70



3.3.2. Lựa chọn các chiến lược phát triển Công ty thông qua ma trận QSPM............73
3.3.3. Xây dựng các phương án chiến lược ....................................................................77

H


3.4. Các giải pháp để thực hiện chiến lược ...........................................................................79

IN

3.3.1. Thiết lập mục tiêu hàng năm .................................................................................79

K

3.4.2. Các chính sách của Công ty cần để hỗ trợ chiến lược ........................................79
3.4.3 Kiểm tra chiến lược .................................................................................................82

O

̣C

3.4.3.1 Các hệ thống kiểm tra chiến lược: ......................................................................82

̣I H

3.4.3.2 Các nội dung chủ yếu cần kiểm tra.....................................................................83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................................................85

Đ
A

1. Kết luận ................................................................................................................................85
2. Kiến nghị..............................................................................................................................85
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................87
Phụ lục .....................................................................................................................................89


BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1 + 2
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

viii


DANH MỤC BẢNG
Ma trận EFE.......................................................................................................26

Bảng 1.2:

Ma trận hình ảnh cạnh tranh.............................................................................27

Bảng 1.3:

Ma trận IEF........................................................................................................28

Bảng 1.4:

Ma trận SWOT ..................................................................................................28

Bảng 1.5:

Ma trận QSPM...................................................................................................34

Bảng 2.1:

Tình hình sử dụng lao động của Công ty cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi


Ế

Bảng 1.1:

Cơ sở vật chất của Công ty cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông

́H

Bảng 2.2:

U

trường Đông Hà qua 3 năm..............................................................................49



Hà qua 3 năm.....................................................................................................50
Kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm....................................................52

Bảng 3.1:

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE...................................................64

Bảng 3.2:

Ma trận hình ảnh cạnh tranh.............................................................................66

Bảng 3.3:


Bảng dự kiến tuyển dụng nhân sự năm 2016 .................................................68

Bảng 3.4:

Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE.....................................................69

Bảng 3.5:

Ma trận điểm mạnh - điểm yếu, cơ hội - thách thức (SWOT)......................71

Bảng 3.6:

Ma trận QSPM cho nhóm S-O ........................................................................73

Bảng 3.7:

Ma trận QSPM cho nhóm S-T.........................................................................74

̣I H

O

̣C

K

IN

H


Bảng 2.3

Ma trận QSPM cho nhóm W-O.......................................................................75

Bảng 3.9:

Ma trận QSPM cho nhóm W-T ......................................................................76

Đ
A

Bảng 3.8:

ix


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1: Sơ đồ quản trị chiến lược toàn diện......................................................................15
Hình 1.2: Khung phân tích hình thành chiến lược ...............................................................25
Hình 1.3: Ma trân SPACE......................................................................................................29
Hình 1.4: Ma trân BCG ..........................................................................................................30

Ế

Hình 1.5 : Ma trân BGE..........................................................................................................32

U

Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty....................................................45


Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H

Hình 3.1. Sơ đồ tổng quát của môi trường vi mô.................................................................62

x


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong điều kiện toàn cầu hóa hiện nay, những công ty thành công đã sẳn sàng
đương đầu với những thay đổi và có định hướng chiến lược phát triển phù hợp với
sự thay đổi đó. Hầu như không có công ty nào có thể tồn tại và phát triển lâu dài

trên thị trường mà không có định hướng chiến lược kinh doanh đúng đắn cho sự
phát triển của nó. Một chiến lược đúng đắn sẽ giúp doanh nghiệp phát huy những

Ế

điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của mình, đồng thời giúp doanh nghiệp

U

tận dụng tốt các cơ hội và hạn chế các rủi ro có thể xảy ra. Trong điều kiện cạnh

́H

tranh ngày càng khóc liệt hiện nay, việc hoạch định một chiến lược đúng đắn sẽ

trưởng ổn định và phát triển bền vững.



giúp doanh nghiệp có được một lợi thế cạnh tranh bền vững nhằm duy trì sự tăng

H

Đối với Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà hoạt động

IN

kinh doanh về lĩnh vực kiểm định và đánh giá tác động môi trường, tư vấn lĩnh vực
xây dựng, tư vấn, giám sát, thiết kế, thi công xây dựng các công trình thuỷ lợi, thủy


K

điện, giao thông, hạ tầng kỹ thuật.

̣C

Ngoài mục đích kinh doanh, tìm kiếm lợi nhuận, Công ty có một vai trò và

O

mức độ ảnh hưởng lớn trong xã hội. Đó là vì sản phẩm của Công ty - những dự án

̣I H

thuỷ lợi mang tính xã hội hoá cao, là cơ sở để xây dựng nên các công trình thuỷ lợi
phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, dân sinh, cải tạo môi trường trong khu vực. Góp

Đ
A

phần thúc đẩy nền kinh tế địa phương ngày càng phát triển .
Tuy nhiên trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty vẫn còn có những

vướng mắc, hạn chế trong việc định hướng một kế hoạch phát triển mang tính chiến
lược lâu dài, nhằm đạt được những mục tiêu, hiệu quả cao trong kinh doanh. Đồng
thời có thể hạn chế phần nào những rủi ro có thể xảy ra, nhất là hiện nay Công ty
đang hoạt động trong cơ chế thị trường với mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt.
Bằng nổ lực của mình, Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường
Đông Hà đang trên đà khẳng định là một doanh nghiệp uy tín. Một trong những yếu
tố mang lại thành quả này là công ty đã chọn một hướng đi đúng đắn. Song môi


1


trường kinh doanh luôn biến đổi không ngừng đòi hỏi mỗi công ty phải có chiến
lược kinh doanh cho từng giai đoạn phát triển.
Xuất phát từ những vấn đề trên của Công ty, tôi đã chọn đề tài “Hoạch định
chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường
Đông Hà giai đoạn 2016-2020” Làm luận văn thạc sỹ của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung

Ế

Trên cơ sở phân tích kết quả thực hiện chiến lược của Công ty trong thời gian

U

qua, đánh giá tiềm năng, lợi thế, cơ hội và thách thức của công ty trong thời gian

́H

đến, đề xuất giải pháp hoạch định chiến lược kinh doanh giai đoạn 2016 - 2020
nhằm duy trì sự tăng trưởng ổn định và phát triển bền vững.



2.2 Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạch định chiến lược


H

kinh doanh.

IN

- Phân tích, đánh giá tình hình hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty

K

Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà giai trong thời gian qua.
- Đề xuất chiến lược kinh doanh và các giải pháp thực hiện chiến lược kinh

O

̣C

doanh giai đoạn 2016-2020.

̣I H

3. Câu hỏi nghiên cứu

3.1. Các điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ và thách thức của Công ty?

Đ
A

3.2. Các phương án chiến lược kinh doanh có thể của Công ty?

3.3. Bằng giải pháp nào để thực hiện thành công chiến lược kinh doanh của Công ty?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề liên quan đến công tác hoạch
định chiến lược kinh doanh của Công ty.
4.2 Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
- Về nội dung: Đề tài tập trung vào việc Hoạch định chiến lược kinh doanh của
Công ty.

2


- Về địa điểm nghiên cứu: tại công ty cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi
trường Đông Hà
- Về thời gian: Luận văn tập trung nghiên cứu, phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh trong giai đoạn từ năm 2012-2014. Đưa ra chiến lược kinh doanh và các
giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh trong giai đoạn 2016 - 2020.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1 Phương pháp thu thập số liệu

Ế

- Số liệu thứ cấp được thu thập từ các báo cáo tài chính, báo cáo hoạt động

U

kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà; từ

́H


niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị và trên sách báo, tạp chí , trên mạng internet.



- Số liệu sơ cấp: Được thu thập từ các chuyên gia và các đối tượng có liên
quan để đánh giá tính phù hợp và khả thi của chiến lược kinh doanh được xây dựng.

H

Phương pháp chuyên gia là phương pháp thu thập và xữ lý những đánh giá, dự

IN

báo bằng chách tập hợp và hỏi các ý kiến các chuyên gia giỏi thuộc một lĩnh vực

K

hẹp. Quá trình áp dụng phương pháp chuyên gia được chia thành ba giai đoạn lớn
(Lựa chọn chuyên gia; Trưng cầu ý kiến chuyên gia; Thu thập và xữ lý các đánh giá

̣C

dự báo)

̣I H

O

5.2 Phương pháp tổng hợp và phân tích
- Sử dụng các phương pháp phân tích thống kê, phân tích kinh doanh để


Đ
A

phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn
và Tài nguyên môi trường Đông Hà, so sánh hiệu quả kinh doanh của các
phương án chiến lược.
- Phương pháp ma trận, phương pháp chuyên gia được vận dụng để phân tích,
đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh và lựa chọn
chiến lược kinh doanh của Công ty.
- Phương pháp phân tích SWOT được sử dụng để phân tích và xác định các
chiến lược kinh doanh nhằm tận dụng cơ hội và điểm mạnh, khắc phục điểm yếu và
thách thức.

3


6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, phần nội dung nghiên cứu gồm 3 chương:
Chương 1: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chiến lược và hoạch định
chiến lược kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng công tác hoạch định và thực hiện chiến lược kinh doanh
của Công ty Cổ phần tư vấn và Tài nguyên môi trường Đông Hà.

Đ
A

̣I H

O


̣C

K

IN

H



́H

U

Tài nguyên môi trường Đông Hà giai đoạn 2016-2020.

Ế

Chương 3: Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần tư vấn và

4


PHẦN THỨ HAI
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ HOẠCH
ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1.1 Khái niệm, mục đích và vai trò của chiến lược kinh doanh


Ế

1.1.1. Khái niệm

U

1.1.1.1. Chiến lược kinh doanh

́H

Thuật ngữ chiến lược có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với hai từ “Strator”



(quân đội, bầy, đoàn) và “agos” (lãnh đạo, điều khiển). Chiến lược được sử dụng
đầu tiên trong quân sự để chỉ các kế hoạch lớn, dài hạn nhằm xoay chuyển tình thế,
thay đổi tương quan so sánh lực lượng từ yếu thành mạnh, từ bị động sang chủ động

H

để chiến thắng đối phương. Thông thường người ta hiểu chiến lược là khoa học và

IN

nghệ thuật chỉ huy quân sự, được ứng dụng để lập kế hoạch tổng thể và tiến hành

K

những chiến dịch có quy mô lớn.


̣C

Từ thập kỷ 50 (thế kỷ XX) chiến lược được ứng dụng vào lĩnh vực kinh

O

doanh và thuật ngữ “chiến lược kinh doanh” ra đời. Tuy nhiên, quan niệm về chiến

̣I H

lược kinh doanh cũng được phát triển dần theo thời gian và người ta cũng tiếp cận
nó theo nhiều cách khác nhau.

Đ
A

* Một số khái niệm về chiến lược kinh doanh mang tính cạnh tranh:
- Micheal Porter cho rằng:”Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng lợi

thế cạnh tranh”
- Theo K.ohmae thì: “Mục đích của chiến lược là mang lại điều thuận lợi
nhất cho một phía, đánh giá đúng thời điểm tấn công hay rút lui, xác định ranh giới
của sự thoả thuận”
Như vậy không có đối thủ cạnh tranh thì không cần chiến lược. Mục đích
của chiến lược là đảm bảo thắng lợi trước đối thủ cạnh tranh.

5



Theo Fred. R. David [9]: “Chiến lược là những phương tiện đạt tới những
mục tiêu dài hạn. Chiến lược kinh doanh có thể gồm có sự phát triển về địa lý, đa
dạng hóa hoạt động, sở hữu hóa, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường, cắt
giảm chi tiêu, thanh lý và liên doanh”.
Theo Alfred Clandler (Đại học Harvard) [24]: Chiến lược bao hàm việc ấn
định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn cách thức
hoặc tiến trình hành động, phân bổ các tài nguyên thiết yếu để thực hiện các mục

Ế

tiêu đó.

U

Theo General Ailleret [24]: Chiến lược là những con đường, những phương

́H

tiện vận dụng để đạt đến mục tiêu đã được xác định thông qua những chính sách .
Theo Alain Charles Matinet [24]: Chiến lược của các doanh nghiệp là



nhằm phác họa những quĩ đạo phát triển đủ vững chắc và lâu dài, xung quanh
những quĩ đạo đó có thể sắp đặt những quyết định và những hành động chính xác

H

của doanh nghiệp.


IN

Theo Rudolf Grünig và Richard Kühn [8]: “Chiến lược kinh doanh xác định các

K

nguồn lực và các phối thức cần thiết cho từng hoạt động kinh doanh, sao cho có thể đạt
được hoặc bảo vệ được các vị thế thị trường mục tiêu đã được thiết lập trong chiến lược

O

̣C

Công ty. Sau cùng chiến lược kinh doanh nhận dạng những lợi thế cạnh tranh nào cần

̣I H

được xây dựng hay duy trì, phải nhận dạng các lợi thế cạnh tranh ở hai mức độ: các
phối thức thị trường và các nguồn lực. Thêm vào đó cần đảm bảo các tiềm lực thành

Đ
A

công khác nhau được ăn khớp với nhau để tạo ra những cộng hưởng tích cực”.
* Một số khái niệm về chiến lược kinh doanh khi coi chiến lược là một phạm

trù quản lý:

- Alfred Chander cho rằng: “Chiến lược kinh doanh là tiến trình xác định các
mục tiêu cơ bản và dài hạn của doanh nghiệp, lựa chọn cách thức hoặc phương

hướng hành động và phân bổ các nguồn lực để thực hiện các mục tiêu đó”.
- Theo James B.Quinn: “Chiến lược kinh doanh là một dạng thức hay là một
kế hoạch phối hợp các mục tiêu, chính sách và hành động của tổ chức thành một
tổng thể cố kết chặt chẽ”.

6


- Theo William J.Glueck: “Chiến lược kinh doanh là một kế hoạch mang
tính thống nhất, tính toàn diện và tính phối hợp được thiết kế để đảm bảo các mục
tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ được thực hiện”.
- Mintzberg tóm lược định nghĩa chiến lược bao gồm “5P” mà doanh
nghiệp có được hoặc muốn đạt được trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh,
với 5P có nghĩa là: Plan (Hoạch định): chuổi nhất quán hành động dự định; Ploy
(Mưu lược): thủ thuật hành xử với đối thủ; Pattern (Mô thức): sự kiên định về hành

Ế

vi; Position (Vị thế): phù hợp giữa tổ chức và môi trường của nó; Perspective (Quan

U

niệm): cách thức nhận thức.

́H

Nhìn chung, các khái niệm về chiến lược kinh doanh tuy khác biệt về cách
diễn đạt nhưng một cách đơn giản nhất, chiến lược được hiểu là những định hướng




dài hạn được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt
tới các mục đích của tổ chức và bao gồm các bước công việc sau:

H

1- Xác định tầm nhìn, sứ mạng, các mục tiêu dài hạn và cơ bản của công ty.

IN

2- Xây dựng và lựa chọn các phương án, giải pháp hỗ trợ để thực hiện mục tiêu.

K

3- Triển khai và phân bổ các nguồn lực để thực hiện các mục tiêu đó.
1.1.1.2. Hoạch định

O

̣C

Trong thực tế nói chung và trong kinh tế nói riêng, thuật ngữ về hoạch định

̣I H

có thể hiểu theo những khái niệm sau:
- Hoạch định hay thiết lập kế hoạch là chức năng cơ bản nhất của nhà quản

Đ
A


trị. Hoạch định là tiến hành ấn định các mục tiêu và biện pháp tốt nhất (biện pháp
tối ưu) để thực hiện các mục tiêu đó.
- Hoạch định là nghiên cứu quá khứ để quyết định hiện tại về việc phải làm

trong tương lai nhằm thực hiện tốt các mục tiêu đã định của tổ chức quản trị.
Hoạch định là một quá trình chuẩn bị cam kết các nguồn lực theo cách kinh
tế nhất và bằng cách chuẩn bị cho phép các cam kết này được thực hiện nhanh hơn.
Tóm lại, hoạch định là một quá trình xác định các mục tiêu và phân bổ nguồn lực để
thực hiện các mục tiêu đó. Hoạch định có quan hệ tới tương lai, nhưng nó không
giống như dự báo. Nói chung, hoạch định có thể được phát biểu như sau: Là một

7


quá trình quyết định phân bổ tổng các nguồn lực của doanh nghiệp để thực hiện
những mục tiêu đã đề ra trong tương lai.
1.1.2. Mục đích chiến lược kinh doanh
Mục tiêu doanh nghiệp được xác định trên cơ sở các phân tích rất cẩn trọng
và khoa học về tình hình thị trường, khách hàng, xu thế tiêu dùng, đối thủ cạnh
tranh, sự thay đổi về công nghệ, môi trường pháp lý, tình hình kinh tế xã hội, những
điểm mạnh yếu nội tại, các cơ hội và nguy cơ có thể có từ bên ngoài..., do vậy sẽ là

Ế

những mục tiêu khác nhau, đáp ứng được sự mong đợi của cổ đông, của cấp quản lý

U

và nhân viên. Mục tiêu của Doanh nghiệp cũng bắt nguồn từ sứ mệnh, tầm nhìn,


́H

hoài bão và các giá trị cốt lõi của tổ chức, doanh nghiệp. Do vậy mục đích của chiến
lược không thể tách rời với mục tiêu của Doanh nghiệp, cụ thể mục đích của chiến



lược là :

+ Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện pháp chủ yếu và các

H

chính sách, chiến lược kinh doanh đưa ra một bức tranh toàn cảnh về thể loại cơ sở

IN

kinh doanh nào mà doanh nghiệp muốn vươn tới. Giúp các doanh nghiệp thấy rõ

K

mục đích kinh doanh và hướng đi của mình.
+ Chiến lược còn được phác họa ra những triển vọng, quy mô, vị thế, hình

O

̣C

ảnh của doanh nghiệp trong tương lai.


̣I H

+ Chiến lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho các nhà quản
lý tư duy và hành động.

Đ
A

+ Có chiến lược, kinh doanh sẽ có cơ hội nhanh nhất tiếp cận với đỉnh cao
sức mạnh trên thương trường [11].
+ Tạo thế lực trên thị trường: Mục tiêu lớn nhất của mỗi doanh nghiệp

thường là tối đa hoá lợi nhuận, song trong môi trường kinh doanh đầy những sự
thay đổi, đôi khi mục tiêu cơ bản đó của Doanh nghiệp có thể thực hiện mục tiêu
thứ hai của mình bằng cách tạo ra thương hiệu mạnh để người tiêu dùng biết đến
mình nhiều hơn, từ đó gia tăng thị phần sản phẩm hay dịch vụ. Trong trường hợp
này, Doanh nghiệp đã lựa chọn mục tiêu dài hạn đi liền với chiến lược dài hạn thay
vì mục tiêu ngắn hạn (tối đa hoá lợi nhuận).

8


Thế lực thị trường của Doanh nghịêp thường được đo bằng thị trường mà
Doanh nghiệp kiểm soát được, tỷ trọng hàng hoá hay dịch vụ của Doanh nghiệp so
với tổng lượng cung về hàng hoá, dịch vụ đó trên thị trường, khả năng tài chính, khả
năng liên doanh liên kết trong và ngoài nước, mức độ phụ thuộc của các Doanh
nghiệp khác vào Doanh nghiệp, thương hiệu sản phẩm đối với khách hàng.
1.1.3.Vai trò của chiến lược kinh doanh
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, việc hoạch định chiến lược có vai trò


Ế

như sau:

U

- Vai trò hoạch định hướng dẫn: Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp

́H

thấy rõ những cơ hội và thuận lợi trong kinh doanh, tận dụng chúng để đưa ra các
chiến lược, chính sách phát triển phù hợp nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra.



- Vai trò dự báo: Chiến lược kinh doanh giúp các nhà quản trị dự báo những bất
trắc, rủi ro sẽ xảy ra trong hiện tại cũng như trong tương lai. Từ đó, dựa trên tiềm lực của

H

mình, doanh nghiệp chủ động đối phó với những tình huống bất trắc này.

IN

- Vai trò điều khiển: Chiến lược kinh doanh giúp các nhà quản trị sử dụng

K

một cách có hiệu quả các nguồn lực hiện có của doanh nghiệp và phân bổ chúng

một cách hợp lý. Ngoài ra, chiến lược kinh doanh phối hợp các chức năng trong tổ

̣C

chức một cách tốt nhất trên cơ sở đạt đến mục tiêu chung của tổ chức.

O

1.1.4. Phân loại chiến lược kinh doanh

̣I H

1.1.4.1. Căn cứ vào cấp xây dựng chiến lược
Chiến lược có thể quản lý ở nhiều cấp khác nhau trong một Doanh nghiệp

Đ
A

nhưng thông thường có 03 cấp chiến lược cơ bản:
- Chiến lược cấp doanh nghiệp
Chiến lược cấp Doanh nghiệp bao hàm định hướng chung của Doanh

nghiệp về vấn đề tăng trưởng quản lý các Doanh nghiệp thành viên, phân bổ nguồn
lực tài chính và các nguồn lực khác giữa những đơn vị thành viên này; Xác định
một cơ cấu mong muốn của sản phẩm, dịch vụ, của các lĩnh vực kinh doanh mà
Doanh nghiệp tham gia kinh doanh; xác định ngành kinh doanh (hoặc các ngành
kinh doanh) mà các Doanh nghiệp đang hoặc sẽ phải tiến hành mỗi ngành cần được
kinh doanh như thế nào [5].

9



Yêu cầu của chiến lược cấp Doanh nghiệp là cần xác định mục tiêu của các
vị thế cạnh tranh, thông thường theo khía cạnh thị phần tuyệt đối hoặc tương đối
ngoài việc nhận dạng các loại sản phẩm và các thị trường địa lý Doanh nghiệp sẽ
tham gia cạnh tranh [6].
- Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU)
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh tập trung vào việc cải thiện vị thế cạnh
tranh của các sản phẩm dịch vụ của Doanh nghiệp trong ngành kinh doanh hoặc là

Ế

một kết hợp sản phẩm thị trường mà Doanh nghiệp tham gia kinh doanh. Chiến

U

lược cấp đơn vị kinh doanh bao gồm chủ đề cạnh tranh mà Doanh nghiệp lựa chọn

́H

để nhấn mạnh, cách thức mà nó tự định vị vào thị trường để đạt lợi thế cạnh tranh
và các chiến lược định vị khác nhau có thể sử dụng trong bối cảnh khác nhau của



mỗi ngành [6].

Vấn đề tối quan trọng là xác định đầy đủ các đặc trưng mục tiêu của phối

H


thức thị trường, bởi vì thông qua các lợi thế cạnh tranh cụ thể này chúng ta sẽ đạt

IN

đến vị thế thị trường mục tiêu. Ngoài ra cần phải xác định những lợi thế cạnh tranh

K

nào có tính quyết định trong nguồn lực, làm nền tảng để duy trì giá trị và sự bền
vững của các lợi thế trong kế hoạch tham gia thị trường. Do vậy nội dung của chiến

O

̣C

lược kinh doanh về cơ bản bao gồm các phát biểu cụ thể về sự phát triển hoặc duy

̣I H

trì các tiềm lực thành công. Chiến lược kinh doanh có thể sử dụng như điểm khởi
đầu của việc hình thành các biện pháp thực hiện [6].

Đ
A

- Chiến lược cấp bộ phận chức năng
Tập trung vào việc quản lý và sử dụng một cách có hiệu quả nhất các

nguồn lực của Doanh nghiệp và của mỗi đơn vị thành niên. Các chiến lược chức

năng được phát triển nhằm thực hiện thành công chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
và từ đó thực hiện thành công chiến lược cấp Doanh nghiệp [6].
1.1.4.2. Căn cứ vào tính chất và phạm vi áp dụng
Chiến lược cạnh tranh: Chiến lược này được thể hiện qua các yếu tố: Mục
đích chủ yếu của chiến lược cạnh tranh là xem xét công ty có nên tham gia hay tiến
hành cạnh tranh với các công ty khác trong một lĩnh vực cụ thể. Nhiệm vụ chính

10


của chiến lược cạnh tranh là nghiên cứu những lợi thế cạnh tranh mà công ty đang
có hoặc mong muốn có để vượt qua các đối thủ cạnh nanh nhằm giành một vị thế
vững chắc trên thị trường.
Chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh: Tạo uy tín, hình ảnh, thương hiệu; Tận
dụng mọi hoàn cảnh/biến cố (circumstances/events); Khởi đầu doanh nghiệp/đã
phát triển.
Chiến lược kinh doanh chuyên sâu: Chiến lược thâm nhập thị trường;

Ế

Chiến lược phát triển thị trường; Chiến lược phát triển sản phẩm; Chiến lược kinh

U

doanh kết hợp; Chiến lược kinh doanh mở rộng;…

́H

1.1.5 Quản trị chiến lược
1.1.5.1 Khái niệm về quản trị chiến lược




Quản trị chiến lược là một quá trình bắt đầu từ việc nghiên cứu các môi
trường và dự báo tiền đề cho tương lai đến hoạch định các mục tiêu của doanh

H

nghiệp, đề ra các biện pháp thực hiện các mục tiêu đó, thiết lập các chính sách và

IN

chương trình hành động, cách thức để phân bổ các nguồn lực, triển khai quy trình

K

kiểm tra quá trình đó và kết quả hoạt động, đồng thời tiến hành các điều chỉnh cần
thiết nhằm từng bước tiến dần đến những mục tiêu đã định trước.

O

̣C

Quá trình quản trị chiến lược có thể có ba giai đoạn chủ yếu: Hoạch định

̣I H

chiến lược; Thực thi chiến lược và triển khai chiến lược. Nó được coi như là một
nghệ thuật, một khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá một quyết định có liên


Đ
A

quan đến nhiều chức năng khác nhau, cho phép doanh nghiệp tiến đến một mục tiêu
đề ra trong một khoảng thời gian nhất định.
1.1.5.2 Nhiệm vụ của quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược bao gồm năm nhiệm vụ có quan hệ mật thiết với nhau:
- Tạo lập một viễn cảnh chiến lược mô tả hình ảnh tương lai của Công ty
- Thiết lập các mục tiêu
- Xây dựng chiến lược để đạt được các mục tiêu mong muốn
- Thực thi và điều hành các chiến lược đã được lựa chọn một cách có hiệu
quả và hiệu quả.

11


- Đánh giá việc thực hiện và tiến hành các điều chỉnh về viễn cảnh, định
hướng dài hạn, các mục tiêu, chiến lược, các ý tưởng và các cơ hội mới.
1.1.5.3 Lợi ích của quản trị chiến lược
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh ngày một gay gắt, một doanh nghiệp
muốn sản xuất và kinh doanh thành công điều tất yếu là phải có những khả năng
ứng phó với mọi tình huống ở mọi lúc mọi nơi. Phải biết đánh giá đúng thời điểm,
địa bàn triển khai các hoạt động, phải nắm rõ quy mô các hoạt động, mục tiêu cơ

Ế

bản, các phương pháp sử dụng sức mạnh, lợi thế của mình như thế nào trong chiến

U


lược kinh doanh?

́H

1.1.5.4 Lợi thế của quản trị chiến lược

Chiến lược được xây dựng giúp cho doanh nghiệp có được những lợi thế sau:



a- Giúp cho doanh nghiệp thấy rõ hướng đi, xác định doanh nghiệp phải đi
theo hướng nào và đạt mục tiêu vào lúc nào?

H

b- Xây dựng chiến lược làm xuất hiện các cơ hội và nguy cơ mà các nhà

IN

quản trị dự báo trước để chủ động xử lý các tình huống xảy ra để hạn chế rủi ro và

K

khai thác các cơ hội.

c- Quản trị chiến lược giúp cho doanh nghiệp chuẩn bị tốt việc đối phó với

O

̣C


những thay đổi của môi trường và làm chủ được tình hình.

̣I H

Các doanh nghiệp thực hiện tốt việc quản trị chiến lược tổ chức sẽ đạt hiệu
suất tốt hơn so với các tổ chức không thực hiện quá trình này.

Đ
A

Lợi ích của quản trị chiến lược tóm lại có 3 điểm cơ bản nhất, đó là:
- Làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho Công ty
- Tập trung chính xác hơn vào những điều có ý nghĩa quan trọng của chiến lược.
- Cải thiện nhận thức về sự thay đổi nhanh chóng của môi trường.
1.2 Hoạch định chiến lược kinh doanh
1.2.1 Định nghĩa
Hoạch định chiến lược kinh doanh là quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh:
- Theo Anthony (2002) cho rằng: “Hoạch định chiến lược kinh doanh là
một quá trình quyết định các mục tiêu của doanh nghiệp, về những thay đổi trong

12


các mục tiêu, về sử dụng các nguồn lực để đạt được các mục tiêu, về các chính sách
để quản lý các thành quả hiện tại, sử dụng và sắp đặt các nguồn lực”.
- Còn theo Denning (2003) thì: “Hoạch định chiến lược kinh doanh là xác định
các tình thế kinh doanh trong tương lai có liên quan đặc biệt tới tình trạng sản phẩm
- thị trường, khả năng sinh lợi, quy mô, tốc độ đổi mới, mối quan hệ với
lãnh đạo, người lao động và công việc kinh doanh”.

Mục tiêu của quá trình hoạch định chiến lược là nhằm đảm bảo việc hoàn

Ế

thành lâu dài các mục tiêu, mục đích chủ yếu của Công ty [6]. Đây là giai đoạn đầu

U

tiên của quá trình quản trị chiến lược.

́H

Quá trình hoạch định chiến lược tập trung vào những quyết định đầu tư cần
thiết nhằm đảm bảo duy trì các tiềm lực thành công hiện có và xây dựng những tiềm



lực mới. Điều này đảm bảo sự thành công trong tương lai, cả trong khi và sau khi
hoạch định. Vì vậy, xây dựng các tiềm lực thành công là mục đích chính của hoạch

H

định chiến lược [6].

IN

Như vậy, có thể hiểu chung nhất là: hoạch định chiến lược kinh doanh là việc
xác lập các mục tiêu chiến lược, các chính sách và giải pháp phân bổ nguồn lực và

K


thực hiện chiến lược kinh doanh đã xác định.

̣C

1.2.2. Các căn cứ để hoạch định chiến lược (3C)

O

1.2.2.1. Căn cứ vào khách hàng (Customers)

̣I H

Doanh nghiệp cần phân đoạn thị trường thành những nhóm khách hàng rồi
chọn một hay vài nhóm khách hàng để tập trung nỗ lực đáp ứng nhu cầu của họ tốt

Đ
A

nhất. Biết rõ đặc điểm của khách hàng doanh nghiệp có khả năng thiết lập được sự
phân biệt tích cực [10].
- Phân đoạn thị trường theo mục đích sử dụng của khách hàng: Vấn đề cần

giải quyết là những nhóm khách hàng được phân chia có đủ lớn về quy mô để đảm
bảo cho doanh nghiệp hay đối thủ cạnh tranh đưa ra các sản phẩm hay dịch vụ khác
nhau để phục vụ họ hay không.
- Phân chia thị trường theo khả năng đáp ứng của doanh nghiệp cho khách
hàng: Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp thì có giới hạn không thể bao quát hết
toàn bộ nhóm khách hàng.


13


- Theo sát và thích ứng nhanh với sự thay đổi: Xu thế tiêu dùng, cơ cấu
khách hàng...
1.2.2.2. . Căn cứ vào doanh nghiệp (Company)
- Xác định chức năng then chốt tạo ra sức cạnh tranh mạnh hơn các đối thủ
cạnh tranh.
- Dựa vào chức năng then chốt để cạnh tranh.
- Giảm thiểu và tiết kiệm hợp lý các chi phí chức năng, chi phí này thường

U

1.2.2.3. Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh (Competitors)

Ế

là chi phí cố định.

́H

- Tạo ra được sự phân biệt với đối thủ cạnh tranh trong các chức năng cơ bản.
- Xem xét hiện tượng rò rỉ khách hàng do các đối thủ cạnh tranh đã tạo ra



được sự khác biệt tốt hơn, họ thu hút khách hàng của doanh nghiệp.
- Khai thác những ưu thế hữu hình như hệ thống phân phối, khả năng tài

H


chính, trang thiết bị công nghệ.

IN

1.3. Quy trình hoạch định chiến lược

K

1.3.1 Mô hình hoạch định chiến lược cơ bản
Mỗi mô hình có một khuôn khổ cho toàn bộ quá trình quản trị chiến lược dựa

O

̣C

trên một số quan niệm. Việc xem xét quá trình hoạch định như là một điểm xuất

̣I H

phát có ích cho hành trình của chúng ta vào thế giới chiến lược.
Quá trình hoạch định chiến lược gồm 5 bước chính bao gồm:

Đ
A

- Lựa chọn sứ mệnh và các mục tiêu chủ yếu
- Phân tích môi trường bên ngoài
- Phân tích môi trường bên trong
- Lựa chọn các chiến lược

- Thực thi chiến lược

14


Ế
U
́H

H
IN
K

̣C

Hình 1.1: Sơ đồ quản trị chiến lược toàn diện

O

Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp (2006)

̣I H

1.3.2. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu chủ yếu
Sứ mệnh và các mục tiêu chủ yếu của tổ chức cung cấp một bối cảnh để xây

Đ
A

dựng các chiến lược.


Sứ mệnh trình bày lý do tồn tại của tổ chức và chỉ ra nó sẽ làm gì?
Các mục tiêu chủ yếu xác định những gì mà tổ chức hy vọng đáp ứng trong

phạm vi trung và dài hạn.
1.3.2.1 Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu
a- Xác định chức năng nhiệm vụ
Để có được mục tiêu đúng đắn doanh nghiệp phải đề ra chức năng, nhiệm vụ
của mình một cách phù hợp nhất. Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp được coi
như một định hướng cơ bản của doanh nghiệp, nguyên tắc kinh doanh, triết lý kinh

15


×