Ngày soạn : 14 / 11 / 2016.
Tiết 25:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục đích:
- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS.
- Phân loại được các đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách
hợp lý hơn
* Về kiến thức :
- Hiểu định nghĩa tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác.
- Hiểu các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm được tính chất,
dấu hiệu nhận biết các hình đó.
* Về kĩ năng:
- Biết vẽ hình đúng, chính xác, chứng minh hình.
- Biết tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
* Về thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực, tự giác trong học tập.
II.MA TRẬN NHẬN THỨC
Tầm quan
Trọng số
Tổn
Chủ đề
trọng
Đối xứng
Đường TB của
tam
giác,
g điểm
Theo ma trận
Thang điểm10
20
20
2
3
40
60
2
3
30
4
120
5
220
10
của
hình thang
Các loại hình tứ
giác đặc biệt
Tổng
III) Ma trận đề kiểm tra:
100%
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
1. Tứ giác
Biết định lí về tổng
lồi-Tính đối các góc của một tứ
xứng
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
2. Đường
TB của tam
giác,hình
thang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100 %
3. Hình
bình hành,
hình chữ
nhật, hình
thoi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100 %
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ: 100%
Vận dụng
Thấp
Vận dụng được
Biết cách x/đ điểm
định lí về tổng các đối xứng của một
góc của một một
điểm qua 1 điểm
tứ giác
,qua 1 đường thẳng
1
1
1
1
10%
10%
Biết định nghĩa, định Vận dụng được
lí đường TB của tam định lí đường TB
giác,hình thang
của tam giác
1
Thông hiểu
Cao
2
3
20%
1
1,5
15%
Vẽ được các hình tứ
giác đặc biệt như
hbh,hthoi,hcn,
hvuông
2
1,5
15%
Chứng minh được
một tứ giác là
hbh,hthoi,hcn,
hvuông
3
30%
Vận dụng được các kiến
thức về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi để
giải các BT đơn giản
2
1
3
4
2,5
25%
1
2
10%
30%
2
Tổng
cộng
1
5,5
55%
4
1
10%
1
1
10%
5
50%
8
1
10%
10
100%
IV.BẢNG MÔ TẢ
Câu1: Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Câu 2: Biết cách x/đ điểm đối xứng của một điểm qua 1 điểm ,qua 1 đường thẳng
Chứng minh được một tứ giác là hình bình hành ,hình thoi, hình cn, hvuông
Câu 3: Biết định nghĩa, định lí đường TB của tam giác,hình thang.Vận dụng được
định lí đường TB của tam giác
Câu 4
Chứng minh tứ giác là chữ nhật.
Chứng minh tứ giác là hình thoiỀ
KIRAẢNG MÔ TẢĐỀKIỂM TRA
V.ĐỀ BÀI :
Câu 1:
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính số đo góc D.
Câu 2: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi E là điểm đối xứng của A qua M
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác ABEC là hình chữ nhật? Hình thoi? Hvuông ?
A
Câu 3:
a) Biết: AM = MP = PB ; AN = NQ = QC và PQ = 5cm.
Tính độ dài x,y ?
A
x
M
b) Biết: AB = 5 ;
12
5
x
5cm
AC = 12;
P
Aˆ = 90 0 .
B
C
y
Tính AM = ?
M
B
Câu 4:
Cho ∆ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Kẻ MH ⊥ AC; MK ⊥ AB.
a) Chứng minh: AKMH là hình chữ nhật. Từ đó suy ra: AM = HK
b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua H. Chứng minh: AMCP là hình thoi?
VI) Đáp án:
N
Q
C
Câu
1
(2điểm)
Câu 2
(3điểm)
Đáp án
a) Phát biểu đúng định lý.
µ = 3600 − ( 900 + 400 + 700 ) = 600
b) D
a) Ta có: AM = ME (A,E đối xứng qua M) A
BM = MC (gt)
Do đó: tứ giác ABEC có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Nên : ABEC là hình bình hành
B
Câu 3
(3điểm)
1,5đ
C
M
b) Tứ giác ABEC là hình chữ nhật
khi ∠ BAC = 900
Tứ giác ABEC là hình thoi khi AB = AC
Tứ giác ABEC là hình vuông khi
∠ BAC = 900 và AB = AC
Câu 3
(2điểm)
Điểm
1đ
1đ
1,5đ
E
a) MN là đường trung bình của ∆APQ nên x = = 2,5 (cm)
PQ là đường trung bình của hình thang MNCB nên: x + y = 2PQ =
10
Do đó : y = 7,5 (cm)
b) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 ⇒ BC = 13.
∆ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM = = 6,5
Hình vẽ:
A
P
H
K
B
M
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
I
C
a) Tứ giác AMDN có: ∠A = ∠H = ∠K = 90 0 nên đó là hình chữ nhật. 1,5đ
Suy ra: AM = HK (tính chất 2 đường chéo của hcn)
b) Chứng minh tứ giác AMCP có hai đường chéo cắt nhau tại trung
1đ
điểm mỗi đường và vuông góc với nhau nên là hình thoi.