Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

h

tế
H

uế

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

cK

in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

họ

NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH

ng

Đ
ại

THỪA THIÊN HUẾ


Giáo viên hƣớng dẫn:

Lê Thanh Thanh Hà

PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn

ườ

Sinh viên thực hiện:

Tr

Lớp: K46B QTKDTH
Niên khóa: 2012-2016

Huế, tháng 05 năm 2016


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

uế

Lời Cảm Ơn
Để hoàn thành đề tài này, trước hết em xin chân thành cám ơn Khoa

tế
H


Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh Tế Huế đã tạo điều kiện cho em
được tiến hành thực tập và hoàn thành nghiên cứu khóa luận tốt nghiêp cuối khóa

Em xin chân thành gửi lời cám ơn giảng viên Phó giáo sư –Tiến sĩ

h

Nguyễn Khắc Hoàn đã tận tình hướng dẫn, đôn đốc, chỉ bảo, theo sát em trong

in

suốt thời gian thực hiện đề tài.

Em xin chân thành cám ơn quý thầy cô trong trường đã tận tình giảng dạy,

cK

trang bị cho chúng em những kiến thức vô cùng quý báu giúp chúng em có thể
hoàn thành đề tài nghiên cứu này.

họ

Em xin cảm ơn Ban giám đốc Ngân hàng VietinBank - Chi nhánh
Huế và các anh chị nhân viên trong Ngân hàng đặc biệt là các cán bộ tín dụng

Đ
ại

đã giúp đỡ, hỗ trợ em hoàn thành đề tài này.
Cuối cùng, xin chân thành cám ơn gia đình và bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ và

động viên chúng em trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.

ng

Mặc dù nghiên cứu đã cố gắng nỗ lực hết sức để hoàn thành đề tài trong
phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu

ườ

sót, chúng em rất mong nhận được sự cảm thông và tận tình chỉ bảo của quý thầy

Tr

cô giáo.

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

Sinh viên thực hiện
Lê Thanh Thanh Hà

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

MỤC LỤC

uế


PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................ 1
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1

tế
H

1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................. 3
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................. 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 3
1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3

h

1.4. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................................................... 4

in

1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................... 4

cK

1.5.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin ........................................................................ 4
1.5.2. Phƣơng pháp chọn mẫu ..................................................................................... 4
1.6. Bố cục ................................................................................................................... 6

họ

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................. 7
CHƢƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................... 7


Đ
ại

1.1. Những vấn đề lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng ......................... 7
1.1.1. Bản chất của tín dụng ........................................................................................ 7
1.1.2. Vai trò của tín dụng ........................................................................................... 8

ng

1.1.3. Nguyên tắc vay vốn tín dụng ............................................................................ 9
1.1.4. Điều kiện vay .................................................................................................... 9

ườ

1.1.5. Lãi suất tín dụng .............................................................................................. 10
1.1.6. Phƣơng thức tín dụng ...................................................................................... 10

Tr

1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro ................................................................ 11
1.2.1. Bản chất của rủi ro .......................................................................................... 11
1.2.2. Các đặc điểm cơ bản và các thành phần của rủi ro ......................................... 11
1.2.3. Phân loại rủi ro ................................................................................................ 12
1.3. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của các NHTM ............................................... 14
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

ii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

1.3.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng ........................................................................... 14
1.3.2. Đặc điểm của rủi ro tín dụng ........................................................................... 14

uế

1.3.3. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng ..................................................................... 15
1.3.4. Tác động của rủi ro tín dụng ........................................................................... 21

tế
H

1.4. Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của NHTM ......................................... 22
1.4.1. Bản chất của công tác quản trị rủi ro tín dụng ................................................ 22
1.4.2. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng .............................................................. 22
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ..... 25

in

h

TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM –
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ .......................................................................... 25

cK

2.1 Tổng qu n về Ng n h ng thƣơng mại cổ phần C ng thƣơng Việt Nam ................ 25

2.1.1. Giới thiệu chung về Ng n h ng thƣơng mại cổ phần C ng thƣơng Việt Nam ........ 25
2.1.2. Các giải thƣởng đạt đƣợc ................................................................................ 27

họ

2.1.3. Ngành nghề kinh do nh v địa bàn hoạt động ................................................ 28
2.1.4. Sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi, triết lý kinh doanh ................................... 29
hái quát về Ng n h ng thƣơng mại cổ phần C ng thƣơng Việt N m

Vietin

Đ
ại

2.2.

nk - chi nhánh Thừ Thiên Huế .................................................................. 30

2.2.1. Quá trình hình thành, phát triển của Vietinbank Thừa Thiên Huế ................. 30

ng

2.2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 31
2.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của Vietinbank Thừa Thiên Huế.................................. 35
Kết quả hoạt động kinh doanh củ Ng n h ng TMCP C ng thƣơng Việt

ườ

2.2.4.


N m- chi nhánh Thừ Thiên Huế trong gi i đoạn 2013 – 2015 ............................... 35

Tr

2.2.4.1. Tình hình huy động vốn gi i đoạn 2013-2015 ............................................. 35
2.2.4.2. Tình hình cho vay......................................................................................... 39
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP C ng thƣơng – chi nhánh Thừa Thiên Huế ................................................... 40

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

2.3.1. Chính sách, mục tiêu quản lý rủi ro tín dụng trong cho v y đối với nhóm khách
hàng cá nhân củ Ng n h ng TMCP C ng thƣơng – chi nhánh Thừa Thiên Huế ........... 40

uế

2.3.1.1. Chính sách công tác quản lý rủi ro tín dụng trong cho vay tại chi nhánh ........... 40
2.3.1.2. Mục tiêu công tác quản lý rủi ro tín dụng trong cho vay tại chi nhánh.......... 43

tế
H

2.3.2. Tình hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân củ Chi nhánh gi i đoạn 2013-2015. 43

2.3.2.1. Tình hình chung về tín dụng củ chi nhánh gi i đoạn 2013-2015 ............... 43
2.3.2.2. Tình hình về cho vay tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh
gi i đoạn 2013-2015 .................................................................................................. 46

in

h

2.3.3. Đánh giá rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân củ Chi nhánh gi i đoạn
2013-2015.................................................................................................................. 46

cK

2.3.3.1. Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân .............................................. 46
2.3.3.2. Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân ...................................... 47
2.3.3.3. Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân: ............................................ 48

họ

2.4. Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng và khách hàng về nguyên nhân gây ra rủi ro
tín dụng tại Ng n h ng TMCP C ng thƣơng – chi nhánh Thừa Thiên Huế ............. 49

Đ
ại

2.4.1. Kết quả khảo sát ý kiến của cán bộ tín dụng về các nguyên nhân gây ra rủi ro
tín dụng ...................................................................................................................... 49
2.4.1.1. Đặc điểm cá nhân của mẫu điều tra cán bộ tín dụng ................................... 49

ng


2.4.1.2. Đánh giá độ tin cậy củ th ng đo: ................................................................ 52
2.4.1.3. Đánh giá của cán bộ tín dụng về mức độ ảnh hƣởng của các nguyên nhân

ườ

gây ra rủi ro tín dụng cá nhân.................................................................................... 55
2.4.1.4. Đánh giá của các bộ tín dụng cho từng nhóm nguyên nhân gây ra rủi ro tín

Tr

dụng cá nhân ............................................................................................................. 56
2.4.1.5. Đánh giá của cán bộ tín dụng về các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đ ng
đƣợc áp dụng tại ngân hàngVietinBank chi nhánh Thừa Thiên Huế:....................... 60
2.4.2. Kết quả khảo sát khách hàng về nguyên nhân cá nhân gây ảnh hƣởng đến
khả năng th nh toán khoản vay ................................................................................. 63
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

2.4.2.1. Mô tả đặc điểm của khách hàng cá nhân. .................................................... 63
2.4.2.2. Đánh giá độ tin cậy củ th ng đo về các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng

uế


thanh toán khoản vay của khách hàng ...................................................................... 67
2.4.2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các yếu tố cá nhân của khách hàng có

tế
H

ảnh hƣởng đến khả năng th nh toán các khoản vay (Exploratory Factor Analysis) 69
2.4.2.4. Phân tích hồi quy đo lƣờng mức độ và chiều hƣớng ảnh hƣởng của các yếu
tố cá nh n khách h ng đến khả năng th nh toán các khoản vay của họ. .................. 74
CHƢƠNG III: ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO

h

CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ

in

NHÂN TẠI NGÂN HÀNG VIETINBANK – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ... 81

cK

3.1. Định hƣớng cho vay và quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay thời gian tới tại
chi nhánh ................................................................................................................... 81
3.1.1. Định hƣớng cho vay ........................................................................................ 81

họ

3.1.2. Định hƣớng công tác quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay........................... 82
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách


Đ
ại

hàng cá nhân tại Ngân hàng VietinBank – chi nhánh Huế ....................................... 82
3.2.1. Thiết lập chính sách, định hƣớng và quy trình quản trị rủi ro tín dụng. ......... 83
3.2.2. Nâng cao chất lƣợng tín dụng ......................................................................... 84

ng

3.2.2.1. Hoạt động huy động vốn .............................................................................. 84
3.2.2.2. Hoạt động cho vay ....................................................................................... 85

ườ

3.2.3. Tăng cƣờng công tác kiểm soát nguồn rủi ro .................................................. 85
3.2.3.1. Giải pháp hoàn thiện công tác thu thập, xử lý v tr o đổi thông tin ............ 86

Tr

3.2.3.2. Các giải pháp về nhân sự ............................................................................. 89
3.2.4. Tăng cƣờng hiệu quả công tác thẩm định khoản vay...................................... 92
3.2.5. Nâng cao chất lƣợng kiểm tra, giám sát khoản vay và hoàn thiện công tác
kiểm tra nội bộ .......................................................................................................... 93
3.2.6. Các biện pháp giải quyết nợ xấu. .................................................................... 95
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

v


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

3.2.7. Tăng cƣờng và thắt chặt đảm bảo tiền vay ..................................................... 97
3.2.8. Đ dạng hóa hình thức cho v y để phân tán rủi ro. ........................................ 98

uế

3.2.9. Sử dụng các công cụ chuyển giao rủi ro ......................................................... 99
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 101

tế
H

1. Kết luận ............................................................................................................... 101
2. Kiến nghị ............................................................................................................. 102
2.1. Đối với các cơ qu n Nh nƣớc, các cấp, các ngành có liên quan. .................. 102
2.2. Đối với Ng n h ng nh nƣớc Việt Nam.......................................................... 103

in

h

2.3. Đối với Ngân hàng VietinBank– chi nhánh Huế ............................................ 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................106

Tr

ườ


ng

Đ
ại

họ

cK

PHỤ LỤC

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

: Thƣơng mại cổ phần

NHTM

: Ng n h ng Thƣơng mại

TCTD

: Tổ chức tín dụng


NHNN

: Ng n h ng Nh nƣớc

tế
H

TMCP

uế

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU

NHTMCPCTVN : Ng n h ng Thƣơng mại cổ phần Công

h

thƣơng Việt Nam
: Tài sản đảm bảo

NH

: Ngân hàng

CBTD

: Cán bộ tín dụng

Tr


ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

TSĐ

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

DANH MỤC BẢNG

uế

Bảng 1: Tình hình huy động vốn củ Ng n h ng gi i đoạn 2013-2015 ................... 36
Bảng 2: Tình hình cho vay tại chi nhánh Thừa Thiên Huế gi i đoạn 2013-2015..... 38


tế
H

Bảng 3: Tình hình chung về cho vay tín dụng củ chi nhánh gi i đoạn 2013-2015 ..... 43

Bảng 4: Tình hình cho vay tín dụng đối với khách h ng cá nh n gi i đoạn 2013-2015..... 45
Bảng 5: Tình hình thu nợ đối với khách h ng cá nh n gi i đoạn 2013-2015 ........... 47

h

Bảng 6: Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân phân theo tiêu chuẩn nợ...... 47

in

Bảng 7: Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân............................................. 48
Bảng 8: Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ tín dụng ....................................................... 50

cK

Bảng 9: Kết quả kiểm tr Cronb ch’s Anph ........................................................... 53
Bảng 10: Mô tả các nguyên nhân chính gây ra rủi ro tín dụng cá nhân.................... 55

họ

Bảng 11: Mô tả nhóm nguyên nhân từ m i trƣờng ................................................... 56
Bảng 12: Mô tả nhóm nguyên nhân từ khách hàng .................................................. 57
Bảng 13: Mô tả nhóm nguyên nhân từ Ngân hàng ................................................... 59

Đ

ại

Bảng 14: Thống kê mô tả các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đ ng đƣợc áp dụng
tại VietinBank chi nhánh Huế ................................................................................... 61
Bảng 15: Đặc điểm mẫu điều tra khách hàng cá nhân .............................................. 64

ng

Bảng 16: Mục đích v y vốn tại VietinBank .............................................................. 66
Bảng 17: Kết quả kiểm tr Cronb ch’s Anph biến độc lập ..................................... 68

ườ

Bảng 18: Kết quả kiểm tra Cronb ch’s Anph biến phụ thuộc ................................ 69
Bảng 19: Kết quả kiểm định KMO ........................................................................... 70

Tr

Bảng 20: Tổng biến động đƣợc giải thích ................................................................. 71
Bảng 21: Kết quả ma trận xoay nhân tố .................................................................... 72
Bảng 22: Kiểm định MO v

rtlett’s Test biến “Đánh giá chung” ..................... 73

Bảng 23: Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố ............................................................ 74
Bảng 24: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hƣởng khả năng ho n trả vốn vay ...... 76

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

viii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

Bảng 25: Phân tích ANOVA ..................................................................................... 76
Bảng 26: Kiểm định phân phối chuẩn của phần dƣ .................................................. 77

uế

Bảng 27: Kết quả kiểm định Pe rson’s mối tƣơng qu n .......................................... 78
Bảng 28: Kiểm định hiện tƣợng đ cộng tuyến ........................................................ 79

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h


tế
H

Bảng 29: Kết quả phân tích hồi quy đ biến ............................................................. 79

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

NH

ỤC SƠ ĐỒ V BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 2:

uế

Sơ đồ 1: Quy trình nghiệp vụ tín dụng ...................................................................... 17

gi i đoạn xây dựng và phát triển củ Ng n h ng C ng thƣơng Việt Nam... 26

tế
H


Sơ đồ 3: Mô hình tổ chức Vietinbank Chi nhánh Huế tỉnh Thừa Thiên Huế ........... 34
Sơ đồ 4: Quy trình chung cho vay của VietinBank chi nhánh Huế .......................... 42
Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn tại VietinBank – chi nhánh Thừa Thiên Huế 36

h

Biểu đồ 2.2 : Tình hình cho vay tại VietinBank - Chi nhánh Huế ............................ 39

in

Biểu đồ 2.3: Tình hình nợ xấu năm 2013-2015 ........................................................ 44
Biểu đồ 2.4: Giới tính cán bộ tín dụng ...................................................................... 50

cK

Biểu đồ 2.5: Độ tuổi cán bộ tín dụng ........................................................................ 51
Biểu đồ 2.6: Chuyên ng nh đ o tạo cán bộ tín dụng ................................................ 51

họ

Biểu đồ 2.7: Thời gian công tác của cán bộ tín dụng ................................................ 52
Biểu đồ 2.8: Giới tính khách h ng điều tra ............................................................... 64
Biểu đồ 2.9: Độ tuổi củ khách h ng điều tra .......................................................... 65

Đ
ại

Biểu đồ 2.10: Thu nhập hàng tháng của khách h ng điều tra ................................... 65

Tr


ườ

ng

Biểu đồ 2.11: Mục đích v y vốn tại VietinBank của khách hàng ............................. 67

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài

uế

Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền
kinh tế thế giới đã l m nổi bật hơn những tồn tại, thách thức, rủi ro đối với các

tế
H

ng nh nghề kinh do nh v ng n h ng c ng kh ng phải l ngoại lệ. Hoạt động trong
điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, môi trƣờng cạnh tranh ngày càng khắc nghiệt
hơn, đặt r cho các ng n h ng thƣơng mại phải tiến h nh cơ cấu lại tổ chức nhà


h

máy, cơ cấu lại hoạt động , cơ cấu lại các chỉ số hoạt động theo các chuẩn mực,
thông lệ quốc tế và thực hiện các chức năng quản trị một cách bài bản, hiệu quả thì

in

mới đảm bảo hoạt động của ngân hàng an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững.

cK

Hoạt động tín dụng đã v đ ng l một trong những hoạt động kinh doanh chính
đem lại nguồn thu chủ yếu cho các ng n h ng thƣơng mại. Theo số liệu thống kê từ
các ngân hàng ở Việt Nam cho thấy thu nhập từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọng từ

họ

70% - 80% tổng thu nhập qu các năm. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại thu nhập
đáng kể cho ngân hàng thì lĩnh vực tín dụng c ng là lĩnh vực có rủi ro lớn nhất.

Đ
ại

Với việc tr o quyền sử dụng vốn cho ngƣời khác sử dụng v nhận lời c m kết
s ho n trả đủ gốc v lãi s u một thời gi n nhất định. Nên một khi tình hình tài chính,
m i trƣờng kinh do nh, m i trƣờng tự nhiên không ổn định có thể gây rủi ro cho hoạt
động kinh do nh củ cá nh n, khách h ng, v rủi ro không trả đƣợc nợ củ khách

ng


h ng, thì ng y lập tức khoản vốn cho v y củ ng n h ng c ng bị ảnh hƣởng. Nhƣ
vậy, bản th n khi khoản tiền cho v y xuất r kh i ng n h ng đã tiềm ẩn rủi ro kh ng

ườ

c khả năng thu hồi. Nên khi gặp rủi ro tín dụng ng n h ng thƣờng rơi v o tình trạng
mất khả năng th nh khoản, làm mất lòng tin củ ngƣời gửi tiền, ảnh hƣởng trực tiếp

Tr

đến hoạt động kinh doanh, uy tín củ ng n h ng, tác động đến hệ thống ngân hàng và
nền kinh tế. . Hậu quả của rủi ro tín dụng với ng n h ng thƣờng rất nặng nề nhƣ l m
tăng thêm chi phí cho ng n h ng, thu nhập lãi bị chậm hoặc mất đi cùng với sự thất
thoát vốn vay, làm xấu đi tình hình t i chính v cuối cùng làm tổn hại đến uy tín và vị
thế của ngân hàng.

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

Rủi ro tín dụng luôn song hành với hoạt động tín dụng,không thể loại b
hoàn toàn rủi ro tín dụng mà chỉ có thể áp dụng các biện pháp để phòng ngừa hoặc
hi ng n h ng đảm bảo đƣợc mức tổn


uế

giảm thiểu thiệt hại tối đ khi rủi ro xảy r .

thất thấp hơn hoặc bằng mức tỷ lệ tổn thất dự kiến thì đ l sự thành công trong lĩnh

tế
H

vực quản trị rủi ro. Ngân hàng phải bằng nhiều biện pháp tác động đến hoạt động
tín dụng để hạn chế tối đ rủi ro tín dụng nhằm góp phần đạt tới mục tiêu hoạt động
tín dụng an toàn, hiệu quả trong tăng trƣởng.

Tại Thừa Thiên Huế thì tính đến thời điểm n y đã c gần 30 ng n h ng thƣơng
nk - chi nhánh Thừ Thiên Huế

in

Ng n h ng TMCP C ng thƣơng Việt Nam (Vietin

h

mại đ ng trên địa bàn, tạo r đƣợc những thúc đẩy sự phát triển kinh tế đị phƣơng.
l nơi rất thu hút đƣợc khách h ng với sự uy tín, tận t m, nh nh nh n trong c ng việc

cK

củ đội ng nh n viên. Trong cơ cấu nhóm khách hàng của Ngân hàng TMCP Công
thƣơng Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế thì tỷ lệ khách hàng cá nhân là nhóm
khách hàng chiếm một vai trò quan trọng trong việc tạo ra nguồn cho ngân hàng thực


họ

hiện các hoạt động khác đồng thời v o đ l việc cho v y đối với nhóm khách hàng
này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, tuy Ngân hàng c ng đã có những chính sách, quy định

Đ
ại

nhằm kiểm soát và quản trị rủi ro cho nhóm khách hàng nhƣng thực tiễn hoạt động
tín dụng cuả Ng n h ng TMCP C ng thƣơng Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế
trong thời gian qua c ng cho thấy rủi ro tín dụng của toàn hệ thống chƣ đƣợc kiểm
soát một cách hiệu quả v đ ng c xu hƣớng ngày một gi tăng.

ng

Một ngân hàng hoạt động kinh doanh có hiệu quả, năng lực tài chính mạnh

và quản lý đƣợc rủi ro trong giới hạn cho phép s tạo đƣợc niềm tin của khách hàng

ườ

v n ng c o đƣợc vị thế, uy tín đối với các tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng trong
v ngo i nƣớc. Nhận thấy đƣợc yêu cầu cấp bách đặt ra là phải quản lý đƣợc rủi ro

Tr

tín dụng, em xin đƣợc chọn đề tài “Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với
nhóm khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi
nhánh Thừa Thiên Huế” l m đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình.


SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung

uế

 Nghiên cứu Rủi ro Tín dụng và Quản trị Rủi ro tín dụng trên cơ sở lý luận
khoa học v ph n tích đúng thực trạng đê từ đ c các giải pháp phù hợp nhằm góp

tế
H

phần phòng ngừa, hạn chế Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt
Nam (VietinBank) - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể

h

 Hệ thống hoá những vấn đề lý luận về Rủi ro tín dụng và Quản trị rủi

in


ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt Nam
(VietinBank) – chi nhánh Thừa Thiên Huế.

cK

 Phân tích, đánh giá thực trạng Quản trị rủi ro tín dụng, tìm ra những
ƣu, nhƣợc điểm và nguyên nhân của Rủi ro tín dụng tại ng n h ng
Huế.

họ

TMCP C ng thƣơng Việt Nam (VietinBank) - chi nhánh Thừa Thiên
 Đề xuất một số giải pháp trong công tác Quản trị rủi ro tín dụng góp phần

Đ
ại

hạn chế, phòng ngừa Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt Nam
(VietinBank) - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

1.3. Phạm vi nghiên cứu

ng

 Phạm vi không gian:

o Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện tại ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt

ườ


Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Tr

 Phạm vi thời gian:
o Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 02/2016

đến tháng 05/2016.

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

1.4. Đối tƣợng nghiên cứu
 Đối tƣợng nghiên cứu: Hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm

uế

khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt Nam - Chi nhánh
Thừa Thiên Huế.

tế
H


1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin
1.5.1.1. Thu thập số liệu thứ cấp:

h

Nguồn thông tin nội bộ: Thu thập từ các báo cáo tài chính của Ngân hàng

in

TMCP C ng thƣơng Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế, bao gồm:
 Kết quả hoạt động tín dụng: doanh số cho vay, doanh số thu nợ, tổng dƣ

cK

nợ, dƣ nợ quá hạn, dƣ nợ xấu qu các năm.

 Tình hình về nguồn l o động, tài sản của Chi nhánh.

họ

 Báo cáo kết quả kinh doanh củ Chi nhánh trong 3 năm 2013 - 2015
 Mục tiêu, nhiệm vụ hoạt động kinh doanh củ Chi nhánh năm 2016.
Nguồn số liệu bên ngoài: Thu thập thông tin từ các tạp chí, sách báo, nghiên

Đ
ại

cứu... về hoạt động tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng của các NHTM.
1.5.1.2. Thu thập số liệu sơ cấp:

Số liệu sơ cấp đƣợc thu thập th ng qu qu n sát, điều tra, ph ng vấn trực tiếp

ng

khách hàng tới Ngân hàng TMCP C ng thƣơng Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên
Huế để thực hiện giao dịch dịch vụ tín dụng.

ườ

1.5.2. Phương pháp chọn mẫu

Tr

 Xác định cỡ mẫu:
- Đối với cán bộ tín dụng thì tiến h nh điều tra tổng thể cán bộ tín dụng
- Đối với khách hàng:
Để xác định cỡ mẫu điều tr đảm bảo đại diện cho tổng thể nghiên cứu, ta áp

dụng công thức của Cochran (1997):

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

4


GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

Với n là cỡ mẫu cần chọn,

uế


Khóa luận tốt nghiệp

= 1,96 là giá trị ngƣỡng của phân phối chuẩn,

tế
H

tƣơng ứng với độ tin cậy 95%.

Do tính chất p  q  1, vì vậy p.q s lớn nhất khi p  q  0,5 nên p.q  0, 25 .
Ta tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai số cho phép là 8%. Lúc đ mẫu ta cần
1.962  0.5  0.5
0.082

= 150

h

chọn s có kích cỡ : n =

in

Ta chọn cỡ mẫu l 160 để dự trù những bảng h i không phù hợp.

cK

 Phƣơng pháp điều tra:

Tiến hành nghiên cứu sơ bộ đƣợc sử dụng bằng phƣơng pháp định tính để

ph ng vấn chuyên sâu trực tiếp cán bộ tín dụng v khách h ng đ ng v y vốn tại Ngân

họ

hàng VietinBank. Từ đ tìm hiểu v kh i thác các th ng tin liên qu n đến đề t i l m cơ
sở thiết lập bảng câu h i.

Đ
ại

Sau khi có bảng câu h i tiến hành nghiên cứu chính thức, bƣớc này sử dụng
phƣơng pháp định lƣợng bằng cách thu thập bảng câu h i cho mẫu đƣợc lựa chọn
để lấy số liệu trên các mẫu điều tr đã đƣợc lựa chọn.
Với tổng thể khách hàng tham gia dịch vụ cho vay tín dụng của ngân hàng và

ng

thời gian nghiên cứu ph ng vấn trực tiếp khách hàng dự kiến kéo dài trong 2 tuần
thì số liệu đƣợc ngân hàng cung cấp là khoảng 300 khách hàng s tham gia các hoạt

ườ

động nhƣ: lập hồ sơ v y mới, trả tiền lãi phát sinh, trả gốc và các nghiệp vụ phát

Tr

sinh…

Với số mẫu dự kiến là 150 mẫu. Tôi tiến h nh phƣơng pháp chọn mẫu theo


bƣớc nhảy k, do đ t c đƣợc k = 300/150  2. Nhƣ vậy cứ cách 2 khách hàng thì
ph ng vấn 1 ngƣời.
Với số bảng h i phát ra là 160 bảng, dự tính thu về đƣợc 150 bảng h i hợp
lệ. S u đ kiểm tra lại và tiến hành xử lý số liệu.

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

 Phƣơng pháp xử lý và phân tích dữ liệu:
- Dữ liệu thu thập đƣợc xử ký bằng phần mềm SPSS phiên bản 22.0

uế

- Kiểm tr độ tin cậy củ th ng đo Cronb ch’s Anph
- Sử dụng phƣơng pháp thống kê mô tả: biểu đồ, bảng biểu, hình v diễn tả

tế
H

các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng đối với Ngân hàng VietinBank chi nhánh
Thừa Thiên Huế.

- Phân tích nhân tố khám phá EFA để l m cơ sở xử lý hồi quy.


h

- Phân tích hồi quy các nguyên nh n tác động đến rủi ro của khách hàng.

1.6. Bố cục

cK

 Phần I: Đặt vấn đề

in

ố cục đề t i c 3 phần:

 Phần II: Nội dung v kết quả nghiên cứu
thƣơng mại.

họ

 Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết về quản trị rủi ro tín dụng trong Ng n h ng
 Chƣơng 2: Thực trạng về quản trị rủi ro tín dụng tại Ng n h ng TMCP

Đ
ại

C ng thƣơng Việt Nam - chi nhánh Thừa Thiên Huế.
 Chƣơng 3: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh do nh
tại Ng n h ng TMCP C ng thƣơng Việt Nam - chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Tr


ườ

ng

 Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

uế

CHƢƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

tế
H

1.1. Những vấn đề lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng
1.1.1. Bản chất của tín dụng

Tín dụng là quan hệ v y mƣợn lẫn nhau giữ ngƣời đi v y v ngƣời cho vay.
Về nội dung, đ l sự chuyển nhƣợng tạm thời quyền sử dụng một lƣợng giá trị từ


h

ngƣời cho v y s ng ngƣời đi v y thể hiện dƣới hình thức bằng tiền hoặc hiện vật

cK

hơn b n đầu theo sự th a thuận trƣớc.

in

với điều kiện phải hoàn trả sau một thời gian nhất định với một lƣợng giá trị lớn

Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng
với các doanh nghiệp và cá nhân. Xuất phát từ đặc trƣng của hoạt động của ngân

họ

hàng là kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ nên tài sản giao dịch trong tín dụng ngân
hàng chủ yếu l dƣới hình thức tiền tệ. Trong mối quan hệ tín dụng này ngân hàng
đ ng v i trò l ngƣời trung gian, vừ l ngƣời đi v y đồng thời l ngƣời cho vay.

Đ
ại

* Chức năng ph n phối lại tài nguyên.
Tín dụng là sự vận động của vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Chính
nhờ sự vận động của tín dụng mà các chủ thể vay vốn nhận đƣợc một phần tài

ng


nguyên của xã hội phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng.
Phân phối tín dụng đƣợc thực hiện bằng hai cách:

ườ

+ Phân phối trực tiếp: là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chƣ

sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đ l kinh do nh v tiêu dùng, đƣợc

Tr

thực hiện trong quan hệ tín dụng thƣơng mại và việc phát hành trái phiếu của Nhà
nƣớc và các công ty.
+ Phân phối gián tiếp: Là việc phân phối đƣợc thực hiện thông qua các tổ
chức trung gi n, nhƣ ng n h ng, hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính. Trong nền
kinh tế hiện đại, phân phối vốn tín dụng qua các tổ chức trung gian chiếm vị trí

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

quan trọng nhất. Một mặt các tổ chức trung gian tập trung vốn tiền tệ của các doanh
nghiệp v cá nh n để làm nguồn vốn cho vay, mặt khác chúng phân phối nguồn vốn
bạc Nh nƣớc.


tế
H

* Tạo cơ sở để lƣu th ng dấu hiệu trị giá (tiền kh ng đủ giá):

uế

đ dƣới hình thức cấp tín dụng cho các doanh nghiệp, cá nhân và một phần cho kho

Trong thời kỳ đầu lƣu th ng l hóa tệ, nhƣng khi các quan hệ tín dụng phát
triển, các giấy nợ đã th y thế cho một bộ phận tiền trong lƣu th ng. Lợi dụng đặc
điểm n y, các ng n h ng đã bắt đầu phát hành tiền giấy v o lƣu th ng. Lúc đầu tiền

h

giấy phát h nh trên cơ sở có dự trữ quý kim (v ng , nhƣng dần dần tiền giấy phát

in

h nh v o lƣu th ng tách rời với dự trữ vàng của ngân hàng. Ngày nay ngân hàng

cK

cung cấp tiền cho lƣu th ng chủ yếu đƣợc thực hiện th ng qu con đƣờng tín dụng.
Đ y l cơ sở đảm bảo cho lƣu th ng tiền tệ ổn định, đồng thời đảm bảo đủ phƣơng
tiện phục vụ cho lƣu th ng.

họ


1.1.2. Vai trò của tín dụng

+ Thứ nhất: Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất đƣợc liên tục

Đ
ại

đồng thời góp phần đầu tƣ phát triển kinh tế. Việc phân phối vốn tín dụng đã g p
phần điều hòa vốn trong toàn bộ nền kinh tế, tạo điều kiện cho quá trình sản xuất
đƣợc liên tục. Tín dụng còn là cầu nối giữa tiết kiệm v đầu tƣ. N l động lực kích

ng

thích tiết kiệm đồng thời l phƣơng tiện đáp ứng nhu cầu về vốn cho đầu tƣ phát
triển.

ườ

+ Thứ h i: Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.

Hoạt động của ngân hàng là tập trung vốn tiền tệ tạm thời chƣ sử dụng, trên cơ sở

Tr

đ cho v y các đơn vị kinh tế. Mặt khác quá trình đầu tƣ tín dụng đƣợc thực hiện
một cách tập trung, chủ yếu là cho các xí nghiệp lớn, những xí nghiệp kinh doanh
hiệu quả.
+ Thứ ba: Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển
và ngành kinh tế m i nhọn.


SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

Trong thời gian tập trung phát triển nông nghiệp v ƣu tiên cho xuất khẩu,
Nh nƣớc đã tập trung tín dụng để tài trợ phát triển các ng nh đ , từ đ tạo điều

uế

kiện phát triển các ngành khác.
+ Thứ tƣ: G p phần tác động đến việc tăng cƣờng chế độ hạch toán kinh tế

tế
H

của các doanh nghiệp. Đặc trƣng cơ bản của vốn tín dụng là sự vận động trên cơ sở
hoàn trả và có lợi tức, nhờ vậy mà hoạt động của tín dụng đã kích thích sử dụng vốn
có hiệu quả. Bằng cách tác động nhƣ vậy, đòi h i các doanh nghiệp khi sử dụng vốn
tín dụng phải qu n t m đến việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, giảm chi phí sản

h

xuất, tăng vòng quay của vốn, tạo điều kiện nâng cao doanh lợi của doanh nghiệp.

in


+ Thứ năm: Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nƣớc ngoài.

cK

Trong điều kiện kinh tế "mở", tín dụng đã trở thành một trong những phƣơng tiện
nối liền các nền kinh tế các nƣớc với nhau.
1.1.3. Nguyên tắc vay vốn tín dụng

họ

Nguyên tắc cho v y l các điều khoản đƣợc sử dụng để đảm bảo thực hiện
đúng theo yêu cầu đã ký kết. Nói chung khách hàng vay vốn của ngân hàng phải

Đ
ại

đảm bảo các nguyên tắc sau:

- Sử dụng vốn đúng mục đích đã th a thuận trong hợp đồng tín dụng.
- Hoàn trả nợ gốc v lãi v y đúng thời hạn đã th a thuận trong hợp đồng tín dụng.

ng

- Việc đảm bảo tiền vay phải thực hiện theo quy định của chính phủ và của
Thống đốc ng n h ng Nh nƣớc.

ườ

- Cần có các biện pháp để phòng và chống các rủi ro xảy ra.


1.1.4. Điều kiện vay

Tr

Khách hàng vay vốn cần đáp ứng các điều kiện sau:
- C năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm

dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có mục đích v y vốn hợp pháp.
- Có khả năng t i chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
- C phƣơng án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi.
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

1.1.5. Lãi suất tín dụng
Lãi suất tín dụng là tỉ lệ phần trăm đƣợc xác định cho một đơn vị thời gian

uế

(ngày, tuần, tháng, quý, năm… dùng l m cơ sở để tính lợi tức tín dụng. Lãi suất tín
dụng là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức thu đƣợc trong một thời gian (tháng,

tế

H

quý, năm… với tổng số vốn b ra cho vay trong cùng một thời gi n đ . Nhƣ

Marshall đã n i: “Lãi suất là chỉ giá phải trả cho việc sử dụng vốn trên một thị
trƣờng bất kỳ”.
1.1.6. Phương thức tín dụng

h

Trên cơ sở nhu cầu sử dụng của từng khoản vốn vay của khách hàng và khả

in

năng kiểm tra, giám sát việc khách hàng sử dụng vốn vay của tổ chức tín dụng

cK

(TCTD) th a thuận với khách hàng vay về việc lựa chọn phƣơng án cho v y theo
một trong các phƣơng thức cho vay sau:

 Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và TCTD làm thủ tục vay

họ

vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.

 Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD v khách h ng xác định và th a thuận một

Đ

ại

hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản xuất kinh doanh.
 Cho vay theo dự án đầu tƣ: TCTD cho khách h ng v y vốn để thực hiện các dự
án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các dự án đầu tƣ phục vụ đời sống.

ng

 Cho vay hợp vốn: Một nh m TCTD cùng cho v y đối với một dự án hoặc
phƣơng án v y vốn củ khách h ng. Trong đ c một TCTD l m đầu mối dàn xếp,

ườ

phối hợp với TCTD khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy định củ cơ chế
này và quy chế đồng tài trợ của TCTD do Thống đốc NHNN ban hành.

Tr

 Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD v khách h ng xác định, th a thuận số

lãi tiền vay phải trả cộng với số nợ gốc đƣợc chi r để trả nợ theo nhiều kỳ hạn
trong thời gian cho vay.
 Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sang
cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và

SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

khách hàng th a thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí
trả cho hạn mức tín dụng dự phòng.

uế

1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro
1.2.1. Bản chất của rủi ro

tế
H

Trong cuộc sống và công việc hàng ngày thì rủi ro có thể xuất hiện trên mọi

lĩnh vực. C 2 qu n điểm đ ng đƣợc phổ biến hiện nay về rủi ro, đ l qu n điểm
truyền thống v qu n điểm hiện đại.

* Theo qu n điểm truyền thống: rủi ro thƣờng đƣợc hiểu là một trạng thái

h

ngẫu nhiên, ngoài tầm kiểm soát của chủ thể và mang tính tiêu cực, gắn liền với

in

những kết quả xấu, những thiệt hại, tổn thất về ngƣời và tài sản, gây bất lợi cho chủ


cK

thể.

* Theo qu n điểm hiện đại: Theo qu n điểm này, rủi ro kh ng đơn thuần là
những điều gây bất lợi cho chủ thể mà nó bao hàm những kết quả ngoài dự tính của

họ

con ngƣời mà có thể gây thiệt hại nhƣng c ng có thể mang lại lợi ích cho chủ thể.
Qu n điểm hiện đại về rủi ro hiện đ ng đƣợc thừa nhận nhiều hơn trong thực tế hoạt

Đ
ại

động của các doanh nghiệp c ng nhƣ trong nghiên cứu, giảng dạy rủi ro ở các
trƣờng Đại học trên thế giới.

Trong đề tài nghiên cứu này, chúng tôi chỉ sử dụng lý luận rủi ro theo quan

ng

điểm hiện đại.

1.2.2. Các đặc điểm cơ bản và các thành phần của rủi ro

ườ

 Qua quá trình nghiên cứu, ngƣời t đã đúc kết đƣợc bốn đặc điểm của rủi ro
nhƣ sau:


Tr

+ Thứ nhất, rủi ro có tính ngẫu nhiên tức là rủi ro xuất hiện một cách tình cờ,

không tuân theo một quy luật nào và c ng không xuất hiện theo một trình tự hay
chu kỳ nào cả. Với tính ngẫu nhiên của rủi ro thì con ngƣời chỉ có thể có những
phán đoán thụ động nhƣ dự báo thời tiết, động đất…
+ Thứ hai, rủi ro có tính khách quan tức là việc rủi ro có xuất hiện hay không,
ảnh hƣởng nhƣ thế n o… thì đều nằm ngoài sự kiểm soát c ng nhƣ ý muốn của con
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

ngƣời (đối tƣợng chịu rủi ro). Rủi ro này rất khó nắm bắt, kiểm soát h y điều chỉnh kết
quả.

uế

+ Thứ ba, rủi ro có tính không chắc chắn (tính không thể đoán trƣớc đƣợc)
tức là trong cùng một điều kiện nhƣ nh u, rủi ro có thể xuất hiện hoặc không. Rủi ro
là nó xảy ra khi nào, ở đ u, với ai, mức độ r s o…

tế
H


có thể xảy ra bất ngờ, không thể dự đoán trƣớc đƣợc một cách chính xác trƣớc đƣợc
+ Thứ tƣ, rủi ro c tính “h i mặt” – vừa tích cực, vừa tiêu cực. Đ y l đặc

trƣng cơ bản quan trọng thứ hai của rủi ro. Tính “kh ng thể đoán trƣớc đƣợc” điều

h

gì xảy r trong tƣơng l i s dẫn đến một điều rằng không thể biết trƣớc đƣợc kết quả

in

đ s có lợi hay không có lợi.

cK

 Về thành phần của rủi ro: Rủi ro bao gồm hai thành phần cơ bản, đ chính l
Tần suất xảy ra rủi ro và Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
+ Tần suất xảy ra rủi ro (Frequency/ Prob bility : đ l số lần rủi ro có thể

họ

xảy ra trong một thời gian nhất định ( thƣờng là một năm ; c rủi ro chỉ xảy ra một
lần nhƣng c ng có những rủi ro xảy r thƣờng xuyên, lặp đi lặp lại.

Đ
ại

+ Mức độ nghiêm trọng h y độ lớn của các rủi ro/ tổn thất có thể xảy ra
(Severity): Có những rủi ro có thể mang lại những tổn thất về mặt tài chính khá lớn

nhƣng ngƣợc lại, c ng có những rủi ro có mức độ nghiêm trọng là nh . Để đo lƣờng

ng

mức độ nghiêm trọng của rủi ro, ngƣời t thƣờng cố gắng lƣợng hóa bằng tiền và sử
dụng một đơn vị tiền tệ nhất định n o đ .

ườ

1.2.3. Phân loại rủi ro
Có nhiều tiêu chí để phân loại rủi ro. S u đ y l một số tiêu chí để phân loại

Tr

phổ biến:
 Để nghiên cứu chi tiết về rủi ro trong kinh do nh ng n h ng, ngƣời ta

thƣờng phân chia rủi ro theo các lĩnh vực tác nghiệp cụ thể nhƣ:
- Rủi ro tín dụng: là rủi ro về sự tổn thất tài chính, phát sinh từ việc khách
h ng đi v y kh ng thực hiện hoặc thực hiện kh ng đúng các nghĩa vụ trả nợ đúng
hạn theo cam kết hoặc việc khách hàng mất khả năng th nh toán.
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn


- Rủi ro lãi suất: là rủi ro làm giảm lợi nhuận ròng khi lãi suất biến động theo
chiều hƣớng bất lợi. Rủi ro lãi suất xảy ra khi có sự chênh lệch giữa kỳ hạn bình

uế

quân của các tài sản và các khoản nợ củ ng n h ng trong điều kiện lãi suất thị
trƣờng th y đổi ngoài dự kiến của ngân hàng dẫn đến khả năng giảm thu nhập của

tế
H

ngân hàng so với dự tính.

- Rủi ro thanh khoản: là rủi ro phát sinh chủ yếu từ xu hƣớng của các NHTM
l huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hay nói cách khác là rủi ro khi các NHTM
kh ng đáp ứng đƣợc cho các khoản phải trả khi đến hạn thanh toán do tài sản của

h

ngân hàng không có khả năng th nh khoản hay không thể huy động vốn.

in

- Rủi ro uy tín: là rủi ro khi các NHTM bị dƣ luận đánh giá xấu, gây khó

cK

khăn nghiêm trọng cho hoạt động của ngân hàng trong việc tiếp cận nguồn vốn
hoặc khách hàng rời b ngân hàng.


- Rủi ro thị trƣờng: là loại rủi ro tổn thất tài sản, xảy ra khi lãi suất, tỷ giá hay

họ

giá cả thị trƣờng biến động theo chiều hƣớng xấu. Nói cách khác, rủi ro thị trƣờng
trƣờng.

Đ
ại

xảy ra khi có sự th y đổi củ các điều kiện thị trƣờng hay những biến động của thị
Trong đề tài này, chúng ta s nghiên cứu về rủi ro tín dụng, một loại rủi ro
đặc trƣng trong ng n h ng thƣơng mại.

ng

 Dựa vào tính chất của kết quả: Theo tiêu chí phân loại này, rủi ro đƣợc
chia thành hai loại, đ l rủi ro thuần túy và rủi ro suy đoán.

ườ

- Rủi ro thuần túy là loại rủi ro chỉ tiềm ẩn những kết quả xấu, những tổn

thất, thiệt hại. Khi rủi ro thuần túy xuất hiện, chắc chắn chủ thể s gặp bất lợi. Ví

Tr

dụ: tai nạn l o động, h a hoạn, mất cắp…
- Rủi ro suy đoán l loại rủi ro vừa tiềm ẩn nguy cơ tổn thất, thiệt hại nhƣng


lại vừa tiềm ẩn cơ hội kiếm lời, gi tăng lợi ích cho chủ thể. Ví dụ: rủi ro hối đoái,
hoạt động đầu tƣ kinh do nh v ng…
Ngoài ra, còn một số cách phân loại rủi ro khác nhƣ dựa vào khả năng chi sẻ:
rủi ro có thể phân tán và rủi ro không thể phân tán, dựa vào nguyên nhân của rủi ro...
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn

1.3. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của các NHTM
1.3.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng

uế

 Có nhiều định nghĩa về rủi ro tín dụng:

+ Rủi ro tín dụng: là rủi ro về sự tổn thất tài chính, phát sinh từ việc khách

tế
H

h ng đi v y kh ng thực hiện hoặc thực hiện kh ng đúng các nghĩa vụ trả nợ đúng
hạn theo cam kết hoặc việc khách hàng mất khả năng th nh toán.

+Rủi ro tín dụng: rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động


1.3.2. Đặc điểm của rủi ro tín dụng

in

hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.

h

ngân hàng của TCTD do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực

cK

 Rủi ro tín dụng có tính chất đ dạng và phức tạp:

Tính chất đ dạng và phức tạp của rủi ro tín dụng biểu hiện ở sự đ dạng và
phức tạp của các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng, c ng nhƣ các hậu quả do rủi

họ

ro tín dụng gây ra. Nhận thức và vận dụng đặc điểm này, khi thực hiện phòng ngừa
và hạn chế rủi ro tín dụng cần áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp, không chủ quan

Đ
ại

với bất cứ một dấu hiệu rủi ro nào.
 Rủi ro tín dụng có tính tất yếu:
Các chuyên gia kinh tế đều cho rằng hoạt động kinh doanh ngân hàng thực

ng


chất là quản lý rủi ro (chủ yếu là rủi ro tín dụng) ở mức độ phù hợp để đạt đƣợc
mức lợi nhuận tƣơng ứng. Do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan dẫn đến

ườ

rủi ro, đặc biệt do không thể c đƣợc thông tin cân xứng về việc sử dụng vốn vay
cho hoạt động kinh doanh của khách hàng vay, nên bất cứ khoản cho vay nào c ng

Tr

tiềm ẩn nguy cơ rủi ro đối với hoạt động tín dụng của các NHTM. Vì vậy trong quá
trình cấp tín dụng cho khách hàng, các NHTM cần chủ động có các biện pháp thích
hợp để xác định rủi ro, định lƣợng rủi ro, quản lý rủi ro và kiểm soát rủi ro.
 Rủi ro tín dụng có thể dự báo trƣớc hoặc không thể dự báo:
+ Các rủi ro có thể dự báo trƣớc: danh mục cho v y h y đầu tƣ của một NHTM
luôn luôn có một số khoản thất thoát tiềm t ng chƣ đƣợc xác định. Tuy nhiên, nếu
SVTH: Lê Thanh Thanh Hà

14


×