ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THỊ THÚY HẰNG
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THỊ THÚY HẰNG
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính & Ngân hàng
Mã số : 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐINH XUÂN CƯỜNG
Hà Nội – 2013
97
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ ii
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NHTM 4
1.1. Hoạt động tín dụng đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ của NHTM 4
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp vừa và nhỏ 4
1.1.2. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của NHTM 9
1.2. Rủi ro tín dụng đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ của NHTM 12
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 13
1.2.2. Các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng 13
1.2.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng 16
1.3. Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của NHTM 19
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 19
1.3.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 19
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ của NHTM 31
1.3.4. Đánh giá quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
của NHTM 32
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI VIB 34
2.1.Khái quát về VIB 34
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của VIB…. 34
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của VIB 35
2.1.3. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của VIB giai đoạn
2006-2010 37
2.2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VIB 49
2.2.1. Thực trạng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VIB 49
2.2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VIB 53
98
2.2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại VIB 57
2.3. Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại VIB 65
2.3.1. Những kết quả đạt được 65
2.3.2. Một số hạn chế 69
Chương 3: HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI VIB 74
3.1. Định hướng hoạt động cho vay đối với DNVVN trong thời gian tới 75
3.1.1. Định hướng hoạt động của VIB 75
3.1.2. Định hướng hoạt động tín dụng đối với DNVVN của VIB 76
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng đối với DNVVN của VIB 77
3.2.1. Xây dựng hệ thống cảnh báo rủi ro tín dụng 78
3.2.2. Hoàn thiện quy trình cho vay, nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng 79
3.2.3. Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin quản trị tín dụng 80
3.2.4. Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra kiểm toán nội bộ 81
3.2.5. Quản lý, giám sát chặt chẽ quá trình trước và sau giải ngân 82
3.2.6. Tăng cường quản lý tài sản đảm bảo 84
3.2.7. Tăng cường xử lý nợ có vấn đề 85
3.2.8. Nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ, nhân viên ngân hàng 86
3.3. Một số kiến nghị 88
3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ và các ban ngành có liên quan 88
3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 90
3.3.3. Kiến nghị với doanh nghiệp vừa và nhỏ 93
KẾT LUẬN 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
LỜI MỞ ĐẦU
các doanh
Nam.
qua
khách hàng
Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam”
Chương 1: Những lý luận chung về quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh
nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại
ng nn s
Khái quát v DNVVN: Ti Vi theo Ngh nh s -CP
tr giúp phát trin doanh nghip nh và va, DNVc
p nh và v
nh pháp luc chia thành ba cp: siêu nh, nh, va theo quy mô tng ngun
vn (tng ngun k
Quy mô
Doanh
nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Khu vực
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao động
I. Nông, lâm
ng
0
Hong tín di vi DNVVN ci: Khái nim v Tín
dng ngân hàng: Tín d
(
)
Ri ro tín d i vi DNVVN c i: Theo quy nh
-NHNN ngày 22/4/2005 ca NHNN Vii ro tín dng là kh
xy ra tn tht trong hong ngân hàng ca các t chc tín dng do khách hàng không thc
hin hoc không có kh c hi ca mình theo cam k
Nn xy ro ri ro tín dng gm các nguyên nhân t phía khách hàng, nguyên
nhân t phía ngân hàng và nhng ri ro tim n trong c ca quy trình cho vay, t khâu
tin khi khách hàng tt toán khan vay. Hu qu ca ri ro tín dng
nu x i v i có n khách hàng
i gi tii vay tii vi nn kinh t.
Qun tr ri ro tín di vi DNVVN ci
Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng:
pháp và
ro trong quá trình cho vay.
Các nội dung quản trị rủi ro tín dụng bao gồm:
- Nhóm các du hiu phát sinh ri ro t phía khách hàng gm:
Nhóm các du hin mi quan h vc
nh k, hot xut tình hình s dng vn vay,
tình hình hong hoc chm thanh toán các khan n n hn hay tài sn bm không
tiêu chun, giá tr tài sn bm b gi
-
Đo lường rủi ro tín dụng:
- -NHNN ngày
-
-NHNN ngày
22/04/2005.
-
Hạn chế rủi ro tín dụng:
-
- Th
-
- b
-
Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại VIB
K ian
- -
2006-2011
Hoạt động huy động vốn
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
Tăng tưởng huy động vốn (tỷ
VND)
9,813
19,225
23,958
34,210
59,564
57,489
52,728
Tăng trưởng dư nợ tín dụng tại VIB giai đoạn 2006-30/06/2012
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
Chỉ
tiêu
Số
tiền
Số
tiền
So
với
2006
(%)
Số
tiền
So
với
2007
(%)
Số
tiền
So
với
2008
(%)
Số
tiền
So
với
2009
(%)
Số
tiền
So với
2010
(%)
Số
tiền
So với
2010
(%)
Tổng
dư nợ
9,137
16,774
83.58
19,775
17.89
27,353
38.32
41,731
52.56
43,497
4.23
36,278
-16.59
Thực trạng dư nợ theo thời gian
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
Nợ ngắn hạn
5,885
10,043
11,610
17,399
26,780
27,514
6,889
Nợ trung hạn
2,279
4,091
3,700
4,437
6,493
7,694
6,627
Nợ dài hạn
973
2,640
4,465
5,517
8,458
8,289
22,762
Tổng dư nợ
9,137
16,774
19,775
27,353
41,731
43,497
36,278
Thực trạng dư nợ theo loại tiền
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
Cho vay bằng
VND
6,624
11,326
14,804
23,116
34,457
34,874
28,367
Cho vay bằng
ngoại tệ
2,513
5,448
4,971
4,237
7,274
8,623
7,911
Tổng dư nợ
9,137
16,774
19,775
27,353
41,731
43,497
36,278
Thực trạng chất lượng tín dụng phân loại theo nhóm nợ
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Chỉ
tiêu
Năm
2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
30/06/2012
Số
tiền
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
nhóm
1
8,842
16,445
98.04
19,131
96.74
26,887
98.3
41,005
98.26
39,832
91.57
31,845
87.78
nhóm
2
159
121
0.72
280
1.42
118
0.43
151
0.36
2,495
5.74
3,412
9.41
nhóm
3
50
54
0.32
111
0.56
30
0.11
301
0.72
413
0.95
477
1.31
nhóm
4
59
45
0.27
110
0.56
97
0.35
65
0.16
251
0.58
315
0.87
nhóm
5
27
109
0.65
143
0.72
221
0.81
209
0.5
506
1.16
229
0.63
Tổng
dư
nợ
9,137
16,774
100
19,775
100
27,353
100
41,731
100
43,497
100
36,278
100
Nợ
quá
hạn
295
329
644
466
726
3,665
4,433
quá
3.22%
1.96%
3.26%
1.70%
1.74%
8.43%
12.22%
Nợ
xấu
136
208
364
348
575
1,170
1,021
1.49%
1.24%
1.84%
1.27%
1.38%
2.69%
2.81%
Kết quả hoạt động kinh doanh của VIB
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Chỉ tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
16,527
39,305
34,719
56,635
93,827
96,950
92,248
9,813
19,225
23,958
34,210
59,564
57,489
46,970
9,137
16,774
19,775
27,353
41,731
43,497
36,278
1,000
2,000
2,000
2,400
4,000
4,250
4,250
1,190
2,183
2,293
2,945
6,593
8,160
8,307
200
426
230
610
1,051
849
567
146
309
169
463
791
639
425
ROA
1.21%
1.08%
0.66%
1.50%
1.64%
0.66%
0.46%
ROE
20%
21%
11.20%
23.50%
23.70%
7.83%
5.2%
Lợi nhuận sau thuế của VIB giai đoạn 2006 – 30/06/2012
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
TDNVVN ti VIB
Tăng trưởng dư nợ DNVVN tại VIB giai đoạn 2008- 30/06/2012
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Tiêu chí
2008
2009
2010
2011
30/06/2012
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
BC & FDI
4,070
20.58
4,486
16.4
6,835
16.38
6,942
16.0
6,774
18.7
SME
11,161
56.44
14,910
54.51
20,268
48.57
19,879
45.7
15,379
42.4
PB
4,544
22.98
7,957
29.09
14,628
35.05
16,676
38.3
14,125
38.9
Tổng dư nợ
19,775
100
27,353
100
41,731
100
43,497
100.0
36,278
100
Tăng trưởng dư nợ DNVVN tại VIB giai đoạn 2008-30/06/2012
Thực trạng rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VIB
Phân loại nợ DNVVV của VIB theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN
(Đơn vị tính: Tỷ đồng)
Chỉ tiêu
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
30/06/2012
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
10,740
96.24
14,672
98.40
19,753
97.46
17,312
87.10
12,669
82.39
i vi khách hàng, mi quan h gia khi khách hàng
DNVVN vi các phòng ban khác khi phát sinh tín dkhi Qun lý tín dng trong vic
phê duyt khan vay, AMC trong vinh giá tài sn bm hay khi nghip v tng hp
khi gii ngân, khi qun lý ri ro trong qun tr khon vay Các sn phm h tr dành cho
khách hàng DNVVN (sn phm Bo lãnh, bao thanh toán, cho vay tài tr
chit khu b chng t )
162
1.45
44
0.30
63
0.31
1,701
8.56
2,118
13.77
47
0.42
15
0.10
282
1.39
289
1.45
259
1.68
89
0.79
30
0.20
26
0.13
176
0.89
192
1.25
123
1.10
150
1.01
144
0.71
399
2.01
139
0.90
Tổng dư
nợ
11,161
100
14,911
100
20,268
100
19,877
100
15,377
100
Nợ quá
hạn
421
239
515
2,565
2,708
3.76%
1.60%
2.54%
13%
17.61%
Nợ xấu
258
195
452
864
590
2.32%
1.31%
2.23%
4.35%
3.84%
Phân tích thc trng tín dng, ri ro tín dng và thc trng qun tr ri ro tín di vi
DNVVN ti VIB. Vic trng qun tr ri ro tín dng da trên yu t sau:
Đo lường rủi ro tín dụng
- :
-
-g
-NHNN ngày 22/04/2005.
Mô hình đo lường rủi ro tín dụng
- Nhn din ri ro tín dng ri ro tín dng b
Phân loi n theo Quy nh s -NHNN ngày 22/04/2005 ca
Thc NHNN và theo Quy-NHNN ngày 25/04/2007 ca Thng
c NHNN v vic s i, b sung mt s u ban hành kèm theo Quy nh s
-NHNN ngày 22/04/2005.
Áp d ng ri ro tín dng:
- Mô hình chng: Da vào yu t 5C bao gc, thu nhp ca
i vay, tài sn bu kin và s kim soát. Tt c các tiêu chí này phi
t, thì khon vay mc xem là kh thi.
-
-
- Giám sát, kim tra tín dng
- Qua vic phân tích nhng s liu, tác gi t qu c và Nhng hn
ch còn tn ti trong qun tr ri ro tín di vi DNVVN.
Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VIB
Những kết quả đạt được
-
-
-
-
-
- Một số hạn chế
-
-
-
-
-
-
-
Chương 3: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
là:
-
- X
-
-
-
-
-
-
-2013).
Basel II
Tài liệu tham khảo
1. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại,
2. Báo cáo kết quả kinh
doanh
3. Báo cáo thường niên,
4. Ngân hàng TMCP QuChiến lược kinh doanh VIB 2009-2013,
5. Quy định về xếp hạng tín dụng nội bộ,
6. Các sản phẩm của khối Khách hàng Doanh
nghiệp.
7. t Nam (2005), Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/04/2005 quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD, .
8. (2007), Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD ban hành theo
Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc NHNN,
9. Ngh nh ca Chính ph s -CP ký ngày 30/06/2009 v/v trợ giúp phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
10.