Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 119 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

tế
H

uế

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung
Lớp: K45 Kế toán doanh nghiệp


Niên khóa: 2011-201

GVHD: Th.s Đỗ Sông Hương


Đ
ọc

ại
h
K
h

in
uế

tế
H

LỜI CẢM ƠN

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chuẩn mực kế toán

TSNH


Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

VCSH

Vốn chủ sở hữu

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

TSCĐ

Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp


TK

Tài khoản



Hóa đơn

tế
H

h

in

Hàng tồn kho

K

HTK

Bảo hiểm xã hội

ọc

BHXH

Bất động sản đầu tư
Hoạt động kinh doanh


Đ

ại
h

BĐSĐT
HĐKD

uế

CMKT

ii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................11 
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................13 
Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán............................................................18 
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........20 
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. ......................................22 
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán chi phí tài chính. ............................................................24 
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán thu nhập khác.................................................................25 
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán chi phí khác. ..................................................................27 

uế

Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành. ......................................29 

tế

H

Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại. .......................................30 
Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh. .......................................31 
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa

in

h

Thiên Huế ......................................................................................................................45 
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa

K

Thiên Huế ......................................................................................................................48 

ọc

Sơ đồ 2.3: Trình tự hạch toán kế toán trên phần mềm MANSYS 9.1...........................49 

ại
h

Sơ đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu sản phẩm ống bi ......................53 

Đ

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 .....................................................................89 


iii


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng TT-Huế qua
3 năm 2012-2014 ...........................................................................................................36 
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty CP Bê tông và Xây dựng TTHuế qua 3 năm 2012 - 2014 ..........................................................................................39 
Bảng 2.3: Tình hình kết quả kinh doanh của công ty CP Bê tông và Xây dựng TT Huế qua 3 năm 2012-2014 ............................................................................................42 

uế

Biểu mẫu
Biểu mẫu 2.1: Phiếu xuất ống bi ...................................................................................54 

tế
H

Biểu mẫu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0002212 ..................................................................55 
Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 511 ..................................................................................56 

h

Biểu mẫu 2.4: Sổ cái TK 511 ........................................................................................57 

in

Biểu mẫu 2.5: Phiếu nhập kho số 1409.001 ..................................................................59 

K


Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 531 – Hàng bán bị trả lại ................................................60 
Biểu mẫu 2.7: Sổ cái TK 531 – Hàng bán bị trả lại ......................................................61 

ọc

Biểu mẫu 2.8: Phiếu xuất kho số PXK 764 ...................................................................65 

ại
h

Biểu mẫu 2.9: Sổ chi tiết TK 632 – Giá vốn hàng bán..................................................66 
Biểu mẫu 2.10: Sổ cái TK 632 – Giá vốn hàng bán ......................................................67 

Đ

Biểu mẫu 2.12: Sổ chi tiết TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính .............................69 
Biểu mẫu 2.13: Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính ...................................70 
Biểu mẫu 2.14: Ủy nhiệm chi số 435 ............................................................................72 
Biểu mẫu 2.14: Sổ chi tiết TK 635 - Chi phí tài chính ..................................................73 
Biểu mẫu 2.15: Sổ cái TK 635 - Chi phí tài chính ........................................................74 
Biểu mẫu 2.16: Hóa đơn GTGT số 0002556 ...............................................................76 
Biểu mẫu 2.17: Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng ...............................................78 
Biểu mẫu 2.18: Giấy đề nghị thanh toán( CPQLDN) ..................................................80 
Biểu mẫu 2.19: Hóa đơn GTGT số 0000225 ................................................................81 
Biểu mẫu 2.20: Phiếu chi số 439 ...................................................................................82 
iv


Biểu mẫu 2.21: Sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp ............................83 

Biểu mẫu 2.22: Sổ chi tiết TK 711- Thu nhập khác ......................................................85 

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

tế
H

uế

Biểu mẫu 2.23: Sổ chi tiết TK 811- Chi phí khác .........................................................87 

v


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... ii 
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... iii 

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ........................................................................................ iv 
MỤC LỤC .................................................................................................................... vi 
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 
1. Lý do chọn đề tài...................................................................................................1 

uế

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...........................................................................2 

tế
H

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài......................................................2 
4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................2 
5. Kết cấu của đề tài .................................................................................................3 

in

h

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 

K

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP.........................................4 

ọc

1.1.  Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...........................4 


ại
h

1.1.1. Doanh thu .....................................................................................................4 
1.1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................4 

Đ

1.1.1.2. Vai trò kế toán doanh thu trong doanh nghiệp ......................................4 
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh ........................................................................4 
1.1.2.1. Khái niệm ..............................................................................................4 
1.1.2.2. Sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh ...............................5 
1.1.3. Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .......5 
1.1.4. Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..........6 
1.1.5. Các phương thức tiêu thụ[] ...........................................................................6 
1.1.5.1. Phương thức bán buôn ...........................................................................6 
1.1.5.2. Phương thức bán lẻ ................................................................................7 
vi


1.1.5.3. Phương thức bán hàng trả góp ...............................................................7 
1.1.5.4. Phương thức bán hàng thông qua đại lý ................................................8 
1.1.5.5. Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại ...............................8 
1.1.5.6. Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng ...........................8 
1.2.  Nội dung kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu ..................8 
1.2.1. 

Kế toán doanh thu bán hàng ....................................................................8 


1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu................................................................8 
1.2.1.2. Nguyên tắc xác định[] ............................................................................9 

uế

1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ...............................................................................10 

tế
H

1.2.1.4. Chứng từ sử dụng ................................................................................11 
1.2.1.5. Phương pháp hạch toán .......................................................................11 
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................12 

in

h

1.2.2.1. Nội dung ..............................................................................................12 

K

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................12 
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................13 

ọc

1.2.2.4. Kế toán thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT phải nộp .......................13 

ại

h

1.3. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................14 
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán...........................................................................14 

Đ

1.3.1.1. Khái niệm ............................................................................................14 
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................15 
1.3.1.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................15 
1.3.1.5. Phương pháp hạch toán giá vốn ..........................................................17 
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................19 
1.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................19 
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................19 
1.3.2.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................20 
vii


1.3.2.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................20 
1.3.3. Kế toán các hoạt động tài chính .................................................................21 
1.3.3.1. Kế toán doanh thu tài chính .................................................................21 
1.3.3.2. Kế toán chi phí tài chính......................................................................22 
1.3.4. Kế toán thu nhập và chi phí khác ...............................................................24 
1.3.4.1. Kế toán thu nhập khác .........................................................................24 
1.3.4.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................26 
1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................27 

uế

1.3.5.1. Khái niệm ............................................................................................27 


tế
H

1.3.5.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................28 
1.3.5.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................29 
1.3.5.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................29 

in

h

1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................30 

K

1.3.6.1. Tài khoản sử dụng ...............................................................................30 
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

ọc

QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG

ại
h

THỪA THIÊN HUẾ ....................................................................................................33 
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ...33 

Đ


2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ..............................................................33 
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty cổ
phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế .........................................................34 
2.1.2.1. Chức năng ............................................................................................34 
2.1.2.2. Nhiệm vụ .............................................................................................34 
2.1.2.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ...........................................................34 
2.1.3. Khái quát tình hình nguồn lực và kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần
Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế qua ba năm 2012-2014 ............................35 
2.1.3.1. Khái quát tình hình lao động qua ba năm 2012-2014 .........................35 
viii


2.1.3.2. Khái quát tình hình tài sản và nguồn vốn qua ba năm 2012-2014 .......38 
2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa
Thiên Huế ..............................................................................................................44 
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ........................................................44 
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................45 
2.1.5.1. Đặc điểm bộ máy kế toán ....................................................................47 
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ...............................................48 
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

uế

Công ty Cổ phần Bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế .....................................51 
2.2.1. Đặc điểm thị trường tiêu thụ ......................................................................51 

tế
H


2.2.2. Các phương thức tiêu thụ và hình thức thanh toán ....................................51 
2.2.2.1. Các phương thức tiêu thụ ....................................................................51 

h

2.2.2.2. Các hình thức thanh toán .....................................................................51 

in

2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty

K

Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ....................................................52 

ọc

2.2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................52 

ại
h

2.2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................58 
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa

Đ

Thiên Huế ..............................................................................................................62 
2.2.4.1. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán.............................................62 
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................62 

2.2.4.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................63 
2.2.4.4. Ví dụ minh họa ....................................................................................63 
2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây
dựng Thừa Thiên Huế ............................................................................................68 
2.2.5.1. Quy trình luân chuyển chứng từ ..........................................................68 
2.2.5.2. Ví dụ minh họa ....................................................................................68 
ix


2.2.6. Kế toán chi phí tài chính tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa
Thiên Huế ..............................................................................................................71 
2.2.6.1. Quy trình luân chuyển chứng từ ..........................................................71 
2.2.6.2. Ví dụ minh họa ....................................................................................71 
2.2.7.1. Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................75 
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ ............90 
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

uế

doanh tại công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế ....................90 

tế
H

3.1.1. Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại công ty .......................................90 
3.1.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................90 

h


3.1.1.2. Về tổ chức công tác kế toán .................................................................91 

in

3.1.1.3. Vận dụng chế độ kế toán ......................................................................91 

K

3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

ọc

công ty....................................................................................................................92 

ại
h

3.1.2.1. Ưu điểm ................................................................................................92 
3.1.2.2. Nhược điểm ..........................................................................................93 

Đ

3.2. Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh ..................................................................................94 
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................96 
1. Kết luận ..............................................................................................................96 
2. Kiến nghị ............................................................................................................97 
3. Hướng nghiên cứu đề tài trong thời gian tới ...................................................97 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................98 

PHỤ LỤC .....................................................................................................................99 

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay, bất kì một doanh nghiệp nào khi bước vào lĩnh vực
kinh doanh thì mục tiêu hàng đầu chính là lợi nhuận. Để tăng lợi nhuận, các doanh
nghiệp phải tìm cách tăng doanh thu, giảm chi phí. Trong đó, tăng doanh thu là biện
pháp rất quan trọng để làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp. Để tăng được doanh thu
và quản lý một cách chặt chẽ, ngoài việc nâng cao chất lượng sản phẩm giá cả phải
để tiêu thụ được một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất.

uế

chăng thì điều cốt yếu đó là phải xác định được sản phẩm ấy phục vụ cho ai và làm sao

tế
H

Mỗi doanh nghiệp đều có những phương thức bán hàng khác nhau song mục tiêu
cuối cùng cần phải đạt được đó là bán được hàng, tiêu thụ được sản phẩm. Bên cạnh
các phương thức xúc tiến thương mại, các doanh nghiệp còn phải biết nắm bắt thông

in


h

tin chính xác từ bộ phận kế toán, đặc biệt là các thông tin kế toán về hạch toán doanh

K

thu và chi phí giúp các nhà quản trị có một cái nhìn đúng đắn về tình hình hoạt động
của doanh nghiệp từ đó đưa ra các quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu

ọc

quả sản xuất kinh doanh. Với tầm quan trọng đó đòi hỏi quá trình kế toán doanh thu và

ại
h

xác định kết quả kinh doanh trong mỗi doanh nghiệp phải được hạch toán chính xác,
kịp thời để cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định. Vì vậy, việc tổ chức tốt

Đ

công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả là một nhu cầu cấp thiết, tất yếu trong
quá trình phát triển của doanh nghiệp.
Là một công ty cổ phần có quy mô lớn và uy tín cao hoạt động trong lĩnh vực sản
xuất và kinh doanh bê tông, Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế
đã và đang dần dần từng bước khẳng định mình trên thị trường. Để làm được điều này,
công ty đã không ngừng hoàn thiện và xác định việc đẩy mạnh công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa vô cùng thiết thực và quan
trọng.

Xuất phát từ những lý do trên, đồng thời để có hiểu biết sâu sắc hơn về phần
hành kế toán này nên trong quá trình thực tập tại Công ty tôi đã đi sâu tìm hiểu, nghiên
Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

cứu và chọn đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình là: “Kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên
Huế”.

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Đề tài nghiên cứu nhằm đạt 3 mục tiêu:
-

Thứ nhất: Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu và xác định

kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
-

Thứ hai: Tìm hiểu, phân tích thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả

Thứ ba: Đánh giá, nhận xét và đưa ra một số giải pháp góp phần hoàn thiện

tế
H


-

uế

kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.

công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê

h

tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.

in

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

K

Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là công tác kế toán doanh thu và xác định

ọc

kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.

ại
h

Phạm vi nghiên cứu:


Về không gian: Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.

-

Về thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu, phân tích khái quát nguồn lực và tình

Đ

-

hình tài chính của công ty qua 3 năm 2012-2014 và đi sâu tìm hiểu thực trạng công tác
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây
dựng Thừa Thiên Huế năm 2014.
4. Phương pháp nghiên cứu
-

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tham khảo các tài liệu liên quan đến đề tài kế

toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các giáo trình, chuẩn mực kế
toán, thông tư hướng dẫn, các trang web điện tử…nhằm hệ thống hóa lại cơ sở lý luận
về vấn đề nghiên cứu.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

2


Khóa luận tốt nghiệp

-


GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính về

công tác hạch toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh và các thông tin về công ty
từ đó chọn lọc những tài liệu cần thiết phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình.
-

Phương pháp quan sát, trao đổi: Đến trực tiếp tại đơn vị thực tập để quan sát

quá trình làm việc, cách thức hạch toán, quá trình lưu chuyển và lưu trữ chứng từ, hỏi
và trao đổi về những thắc mắc, những thông tin không được thể hiện trên tài liệu thu
thập tại công ty.
-

Phương pháp so sánh, tổng hợp và phân tích: Từ những số liệu thu thập được

uế

tiến hành xử lý, phân tích và so sánh giữa các năm, so sánh giữa lý thuyết và thực tế để

-

tế
H

xác định biến động tăng giảm của các chỉ tiêu cần quan tâm.

Phương pháp kế toán: Phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp tính giá,


phương pháp đối ứng tài khoản.

in

h

5. Kết cấu của đề tài

ọc

Phần I: Đặt vấn đề.

K

Khóa luận bao gồm 3 phần:

ại
h

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại các

Đ

doanh nghiệp.

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác

định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.
Phần III: Kết luận và kiến nghị.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
1.1.

Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

1.1.1. Doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm
Theo đoạn 03, chuẩn mực kế toán (CMKT) số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”

uế

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,

tế
H


phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng VCSH”. 

h

1.1.1.2. Vai trò kế toán doanh thu trong doanh nghiệp

in

Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất kinh

K

doanh nhằm tạo ra các sản phẩm và cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu cuả thị
trường với mục tiêu lợi nhuận được đặt lên hàng đầu. Để thực hiện quá trình hoạt động

ọc

đó, các doanh nghiệp phải bỏ ra các khoản chi phí và sau khi thực hiện việc bán hàng

ại
h

hoặc cung cấp dịch vụ, doanh nghiệp nhận được các khoản doanh thu, thu nhập.
Doanh thu chính là nguồn thu quan trọng để doanh nghiệp bù đắp các khoản chi phí đã

Đ

bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh, là nguồn tài chính quan trọng để doanh
nghiệp có thể tham gia góp vốn, đầu tư, liên doanh liên kết với các đơn vị khác. Đồng

thời cũng là đòn bẩy kinh tế quan trọng để các doanh nghiệp ra sức phát triển sản xuất
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.1. Khái niệm
“Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Nếu doanh thu lớn hơn chi
phí thì doanh nghiệp có lãi (lợi nhuận). Ngược lại, thì doanh nghiệp bị lỗ.”[1]
-

Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

và giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
-

Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.
-


Kết quả hoạt động khác: là số chệnh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các

khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

uế

Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hành – Các khoản giảm trừ doanh thu

tế
H

Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp – (CPBH + CPQLDN)

h

1.1.2.2. Sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh

in

Cùng với việc hạch toán doanh thu thì xác định kết quả kinh doanh là cơ sở đánh

K

giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong một kỳ kế toán nhất định của

ọc

doanh nghiệp, là điều kiện tốt nhất để cung cấp các thông tin cần thiết cho ban lãnh

đạo có thể phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và lựa chọn phương án sản

ại
h

xuất kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất. Đồng thời cung cấp kịp thời các
thông tin tài chính cần thiết cho các bên liên quan.

Đ

1.1.3. Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Để đáp ứng các yêu cầu quản lý về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, kế
toán cần phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
-

Ghi chép và phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác các khoản doanh thu và chi

phí phát sinh trong kỳ. Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả hoạt động kinh
doanh để làm cơ sở đề ra các quyết định quản trị.

1

(Bùi Văn Dương, 2001, trang 193)

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

5


Khóa luận tốt nghiệp


-

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

Kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ của các khoản

doanh thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu trong chuẩn mực 14 “Doanh thu và thu
nhập khác”, ngăn ngừa cá hành vi tham ô tài sản của Nhà nước và tập thể.
-

Tổ chức doanh thu theo từng yếu tố, từng khoản mục nhằm đáp ứng yêu cầu theo

chế độ kế toán hiện hành, phục vụ cho công tác xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
-

Cung cấp nhưng thông tin kinh tế cần thiết cho bộ phận liên quan, trên cơ sở đó

đề ra những giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động kinh doanh.
1.1.4. Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

uế

Kế toán doanh thu phục vụ đắc lực cho công tác quản lý kinh doanh trong doanh
nghiệp, trong đó bao gồm cả công tác tiêu thụ hàng hóa. Thông qua số liệu của kế toán

tế
H

doanh thu mà chủ doanh nghiệp biết được mức độ hoàn thành kế hoạch kinh doanh tiêu

thụ của doanh nghiệp, phát hiện kịp thời những thiếu sót, mất cân đối giữa các khâu để

h

từ đó có biện pháp xử lý thích hợp. Đối với các doanh nghiệp khác thông qua số liệu kế

in

toán đó để xem có thể đầu tư hay liên doanh với các doanh nghiệp khác hay không.

K

Để đạt được yêu cầu đó, nhà quản lý phải nắm bắt có hiệu quả, hợp lý, khoa học các

ọc

điều kiện cụ thể của doanh nghiệp. Mỗi khâu của quá trình tổ chức quản lý thuộc bộ phận
hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa được sắp xếp phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp, phù

ại
h

hợp với tình hình thực hiện kế hoạch trong từng thời kỳ.

Đ

Tổ chức quản lý tốt công tác doanh thu sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bộ phận kế
toán thực hiện nhiệm vụ của mình. Từ đó tạo ra hệ thống chặt chẽ, khoa học và có hiệu
quả.
1.1.5. Các phương thức tiêu thụ[2]

1.1.5.1. Phương thức bán buôn
Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mua, do bên mua
trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh
2

TS. Bùi Văn Dương, 2001, trang 193

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

nghiệp đã quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã ký nhận hàng, còn
thời điểm thanh toán tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của hợp đồng.
Cụ thể bán buôn có hai hình thức:
-

Bán buôn qua kho là hình thức bán hàng mà hàng bán được xuất ra từ kho bảo

quản của doanh nghiệp. Bán buôn qua kho bao gồm theo hình thức giao hàng trực tiếp
hoặc bán buôn qua kho theo hình thức vận chuyển hàng.
-

Bán buôn vận chuyển thẳng gồm thanh toán luôn và nợ lại:

Bán buôn vận chuyển thẳng là hình thức bán mà doanh nghiệp thương mại sau khi tiến


uế

hành mua hàng không đưa về nhập kho mà chuyển thẳng đến cho bên mua. Thuộc
hình thức này bao gồm bán buôn vận chuyển thẳng trực tiếp và bán buôn vận chuyển

tế
H

thẳng theo hình thức gửi hàng.
1.1.5.2. Phương thức bán lẻ 

h

Bán lẻ được hiểu là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, không

-

K

in

thông qua các trung gian. Thuộc phương thức bán lẻ gồm có các hình thức sau:
Bán hàng thu tiền tập trung: Theo hình thức này, quá trình bán hàng được tách

Bán hàng thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, việc thu tiền và giao hàng cho

ại
h


-

ọc

thành hai giai đoạn: Giai đoạn thu tiền và giai đoạn giao hàng.

bên mua không tách rời nhau. Nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền và giao hàng cho

Đ

khách hàng. Hết ngày hoặc ca bán, nhân viên bán hàng có nhiệm vụ nộp tiền cho thủ
quỹ và lập báo cáo bán hàng sau khi đã kiểm kê hàng tồn trên quầy.
1.1.5.3. Phương thức bán hàng trả góp
Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần và người mua thường phải chịu một
phần lãi suất trên số trả chậm. Và thực chất, quyền sở hữu chỉ chuyển giao cho người
mua khi họ thanh toán hết tiền, nhưng về mặt hạch toán, khi hàng chuyển giao cho
người mua thì được coi là tiêu thụ. Số lãi phải thu của bên mua được ghi vào thu nhập
hoạt động tài chính, còn doanh thu bán hàng vẫn tính theo giá bình thường.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

1.1.5.4. Phương thức bán hàng thông qua đại lý
Là phương thức bên chủ hàng xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán

và thanh toán thù lao bán hàng dưới hành thức hoa hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận
hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu thụ. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên
tổng giá thanh toán hay giá bán (không có VAT) của lượng hàng tiêu thụ. Khi bên mua
thông báo đã bán được số hàng đó thì tại thời điểm đó kế toán xác định là thời điểm
bán hàng.
1.1.5.5. Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại

uế

Theo phương thức này bên bán chuyển hàng đi để giao cho bên mua theo địa chỉ

tế
H

ghi trong hợp đồng. Hàng chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, chỉ khi nào
người mua chấp nhận (thanh toán một phần hay toàn bộ) mới được coi là tiêu thụ, bên
bán mất quyền sở hữu về toàn bộ số hàng này.

in

h

1.1.5.6. Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng

K

Để thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời giải quyết lượng hàng
tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã thực hiện việc trao đổi sản phẩm hàng hoá của mình

ọc


để nhận các loại sản phẩm khác. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính

ại
h

thức coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu.
Trong trường hợp này doanh nghiệp vừa là người bán hàng lại vừa là người mua

Đ

hàng. Khi doanh nghiệp xuất hàng đi trao đổi và nhận hàng mới về, trị giá của sản
phẩm nhận về do trao đổi sẽ trở thành hàng hoá của đơn vị.
1.2.

Nội dung kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo đoạn 10, CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

8


Khóa luận tốt nghiệp

-


GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
-

Doanh nghiệp không nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng

hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

-

uế

1.2.1.2. Nguyên tắc xác định[3]
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu


-

tế
H

trừ thuế doanh thu bán hàng là giá bán chưa có thuế GTGT.

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc

h

chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trường hợp bán theo giá trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu

K

-

in

là tổng giá thanh toán.

ọc

bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện về phần tính lãi
trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác
-

ại
h


nhận.

Những sản phẩm, hàng hóa được xác định là tiêu thụ nhưng vì lý về chất lượng,

Đ

về quy cách kỹ thuật, người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu
giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận hoặc người mua hàng với khối lượng lớn
được chiết khấu thương mại thì khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi
riêng biệt trên các TK 531 – “ Hàng bán trả lại”, TK 532 – “Giảm giá hàng bán”, TK
521 – “Chiết khấu thương mại”.
-

Trong trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền

hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì trị giá số hàng này
không được coi là tiêu thụ và không được ghi vào TK 511 – “Doanh thu bán hàng và
3

Theo điểm b, mục 2.2, khoản 2 phần IV - Hướng dẫn kế toán chuẩn mực” Doanh thu và thu nhập khác” Thông tư

89/2002/TT-BTC.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

9


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

cung cấp dịch vụ”, mà chỉ hạch toán vào bên có TK 131 – “Phải thu khách hàng” về
khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực hiện giao hàng cho người mua sẽ hạch toán
TK 511 – “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về giá trị hàng đã giao, đã thu tiền
trước của khách hàng phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu.
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của
hoạt động sản xuất kinh doanh.

uế

Kết cấu:

-

tế
H

Bên Nợ:

Thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp

phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ.

h

Các khoản ghi giảm doanh thu bán hàng (giảm giá hàng bán, doanh thu hàng đã


in

-

K

bán bị trả lại và chiết khấu thương mại).

Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu BĐSĐT

ại
h

Bên Có:

ọc

sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, doanh thu BĐSĐT của

Đ

doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.
TK 511 cuối kỳ không có số dư.
TK 511 có các tài khoản cấp 2 sau:
-

TK 5111 – “Doanh thu bán hàng hóa”.


-

TK 5112 – “Doanh thu bán các thành phẩm”.

-

TK 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.

-

TK 5114 – “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.

-

TK 5117 – “Doanh thu kinh doanh bất động sản”.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

1.2.1.4. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT-3LL), hóa đơn bán hàng thông thường (mẫu 02GTTT-3LL), bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (mẫu 02-BH), phiếu xuất kho kiêm
vận chuyển nội bộ ( 03 – PXK – 3LL) . Các chứng từ thanh toán ( phiếu thu 01-TT),
séc chuyển khoản, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê sao

của ngân hàng,…

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

tế
H

uế

1.2.1.5. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chú thích:
(1) Doanh thu đã thực hiện được nhưng chưa thu tiền.
(2a) Doanh thu đã thu được bằng tiền.
(2b) Doanh thu được thanh toán bằng vật tư hay TSCĐ (hàng đổi hàng).
(2c) Doanh thu được thanh toán bằng các khoản nợ ngắn hạn.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung


11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

(3) Kết chuyển chiết khấu thương mại.
(4) Kết chuyển hàng bán bị trả lại.
(5) Kết chuyển giảm giá hàng bán.
(6) Thuế TTĐB, xuất khẩu làm giảm trừ doanh thu.
(7) Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả

uế

lại, giảm giá hàng bán, thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT phải nộp.

-

tế
H

1.2.2.1. Nội dung

Về thực chất, chiết khấu thương mại được coi là một khoản chi phí cho những

khách hàng mua hàng hoá với số lượng lớn, thanh toán trước thời hạn thoả thuận...


Hàng bán bị trả lại là những hàng hoá đã được coi là tiêu thụ nhưng bị khách

K

-

in

h

nhằm mục đích khuyến khích khách hàng mua hàng cho doanh nghiệp.

-

ọc

hàng trả lại do không phù hợp với yêu cầu của khách.
Giảm giá hàng bán là những khoản giảm giá, bớt giá, hồi khấu cho bên mua vì

ại
h

những lý do như hàng bán bị kém phẩm chất, khách hàng mua hàng với số lượng lớn...

Đ

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng

TK 521 – “Chiết khấu thương mại”.

Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 – “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
TK 521 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại”.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản doanh thu của số hàng hoá xác định là tiêu thụ bị trả lại.
Bên Có: Kết chuyển doanh thu của số hàng bán bị trả lại.
Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

Tài khoản 531 cuối kỳ không có số dư.
Tài khoản 532 – “Giảm giá hàng bán” .
Bên Nợ: Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp thuận cho người mua trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số giảm hàng bán.
Tài khoản 532 cuối kỳ không có số dư.

ại
h

ọc

K

in


h

tế
H

uế

1.2.2.3. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

Đ

1.2.2.4. Kế toán thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT phải nộp
a) Nội dung (4)
-

Thuế tiêu thụ đặc biệt: là một loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng hóa,

dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế
được cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng chịu khi mua
hàng hóa, sử dụng dịch vụ.

4

TS. Bùi Văn Dương, 2001.Trang 185, 187, 188

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung


13


Khóa luận tốt nghiệp

-

GVHD: Th.S Đỗ Sông Hương

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu: là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng được

phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
-

Thuế giá trị gia tăng phải nộp: Phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT

của hàng nhập khẩu phải nộp, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp
và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
b) Tài khoản sử dụng
Để phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT phải nộp kế
toán sử dụng TK 333 (3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt, TK 3333- Thuế xuất nhập khẩu,

uế

TK 3331- Thuế GTGT phải nộp)

tế
H

c) Phương pháp hạch toán


Hàng hoá bán ra thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT phải nộp kế toán xác định số thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT

K

Nợ 511- doanh thu bán hàng

in

h

phải nộp ghi:

ọc

Có 333- thuế và các khoản phải nộp nhà nước

ại
h

1.3. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán

Đ

1.3.1.1. Khái niệm

“Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn
hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư

bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến HĐKD bất động sản đầu tư như: chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐSĐ theo phương thức cho
thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý
BĐSĐT.”[5]
5

Võ Văn Nhị, 2009, trang 383 

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nhung

14


×