Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Điều trị đái tháo đường type 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 39 trang )

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2

(ADA & EASD 2012)

Lê Văn Chi

ADA-EASD 2012

1


ADA-EASD 2012

2



CÁC ĐIỂM CHÍNH

-

Cá nhân hóa mục tiêu và thuốc điều tri
Tiết thực, vâân đôâng, giáo dục: nền tảng điều tri
Metformin: thuốc lựa chọn hàng đầu (khi không có CCĐ)
Phối hợp điều tri (1-2 thuốc uống hoăâc ins): giúp giảm tác dụng phụ.
Thiếu dữ kiêân khi phối hợp thuốc.

ADA-EASD 2012

4



-

Đa số bêânh nhân đều cần insulin (đơn đôâc hay phối hợp) vào giai đoạn
cuối.

-

Lựa chọn điều tri cần tham khảo ý kiến bêânh nhân: mong muốn, nhu cầu


-

Đăâc biêât nhấn mạnh đến giảm nguy cơ tim mạch toàn diêân.

ADA-EASD 2012

5


CÁCH TIẾP CÂÂN LẤY BÊÂNH NHÂN LÀM TRUNG TÂM
(patient-centered approach)
= CÁ NHÂN HÓA ĐIỀU TRỊ



Điều tri có lưu ý đến và thỏa mãn ý thích, nhu cầu và các đăâc điểm của
bêânh nhân; trong đó đăâc điểm của bêânh nhân quyết đinh tất cả các
phương thức điều tri.




Bêânh nhân là người quyết đinh viêâc áp dụng thay đổi lối sống, loại thuốc
sử dụng (dựa vào nguồn lực xã hôâi và cá nhân).

ADA-EASD 2012

6




Cần đánh giá mức đôâ hợp tác của bêânh nhân.



Bêânh nhân và thầy thuốc là “đối tác”: cùng trao đổi thông tin, cùng xem
xét các phương thức điều tri đê đạt được sự thống nhất trong điều tri.



Còn giúp bêânh nhân tuân thủ điều tri

ADA-EASD 2012

7






Mục tiêu Glucose máu (theo ADA)

-

HbA1c < 7,0% (giảm biến chứng vi mạch)  tương đương G huyết
tương trung bình 8,3-8,9 mmol/l.

-

Go < 7,2 mmol/l (130 mg/dl)

-

G sau ăn < 10 mmol/l (180 mg/dl)

ADA-EASD 2012

9




Không phải tất cả bêânh nhân đều có lợi khi kiểm soát G máu chăât chẽ.



HbA1c 6,0 – 6,5%: bnh mới mắc bêânh, tuổi thọ dài, không có BL tim
mạch rõ.




HbA1c > 7,5 – 8,0%: bnh có tiền sử hạ G năâng, tuổi thọ ngắn, nhiều biến
chứng, bêânh kèm năâng …

ADA-EASD 2012

10


Chă ăt chẽ nhiều

Ít chă ăt chẽ

Bêânh nhân: thái đôâ, mong muốn điều tri

Nguy cơ phối hợp với hạ G máu, các TD
phụ khác
Tuổi bêânh

Tuổi thọ

Bêânh kèm năâng

BL tim mạch (+)

Nguồn lực, hỗ trợ

ADA-EASD 2012


11


Thuốc uống và thuốc chích không phải insulin

1

Biguanide

7

Chất chelat hóa acid mâât

2

SU

8

Chất đồng vâân Dopamine 2

3

Meglitinide

9

Chất đồng vâân GLP-1

4


TZD

10

Chất tương tự amylin

5

AGI

11

Insulin

6

Chất ức chế DPP-4

ADA-EASD 2012

12


Ongoing Safety Review: Potential Increased Risk of Bladder Cancer with Pioglitazone
(Actos®) (Update) June 2011

In a five-year interim analysis, patients taking pioglitazone for more
than one year appeared to be at an increased risk of bladder
cancer.


ADA-EASD 2012

13


The overall risk of bladder cancer was not increased in pioglitazone
users, but an increased risk of bladder cancer was associated
with patients who had the highest cumulative pioglitazone dose
or the longest pioglitazone exposure.

ADA-EASD 2012

14


The FDA recommends not using pioglitazone in patients who have
active bladder cancer and to use caution in patients with a prior
history of bladder cancer since the risk of recurrence induced by
pioglitazone is unknown.

ADA-EASD 2012

15


ADA-EASD 2012

16



ADA-EASD 2012

17


Chất đồng vâÂn thụ thể GLP-1

-

Exenatide, Exenatide XR, Liraglutide
Hoạt hóa thụ thể GLP-1
↑ tiết insulin (phụ thuôâc glucose), giảm tiết glucagon (phụ thuôâc
glucose), làm chââm vơi DD, ↑ cảm giác no

ADA-EASD 2012

18


Não

Dạ dày

TB α
Glucagon

Gan

Tụy


TB β
Amylin
Insulin

Ruột non

G huyết
tương
19


Hiệu ứng incretin: định nghĩa

Nghiệm pháp dung nạp glucose so với Glucose truyền
TM

200

400

50 g Glucose
300

100

Insulin (pmol/L)

Glucose (mg/dL)


150

50

200

100

0

0
–30

0

30

60

90

120

150

180

210

–30


Thời gian (phút)

N=6

0

30

60

90

120

Thời gian (phút)
Uống

Adapted from Nauck MA, et al. J Clin Endocrinol Metab. 1986; 63: 492–498.

TM

150

180

210


Đáp ứng GLP-1 và GIP trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2


Nồng độ GLP-1 suy giảm trên b/n RLDN glucose và ĐTĐ týp 2

NGT

20

ĐTĐ 2

*
Ăn

* * * *

100

P<0.01

*

15

*

*

*

60
10

40

*
5

20
0

0
0
*P<0.05.

*

80

GIP (pmol/L)

GLP-1 (pmol/L)

IGT

Nồng độ GIP tăng trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2

60

120

180


Thời gian (ph)

GLP-1=glucagon-like peptide-1; GIP=glucose-dependent insulinotropic polypeptide.
Jones IR, et al. Diabetologia. 1989;32:668-677;
Toft-Nielsen MB, et al. J Clin Endocrinol Metab. 2001;86:3717-3723.

240

-30

0

60

120
Thời gian (ph)

180

210


Hiệu ứng incretin trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2
Đái tháo đường týp 2

Nhóm chứng

Truyền glucose TM

20


15

15

10

10

5

0
–10

–5

60

80

120

glucose (mmol/L)

20

Venous plasma

glycémie (mmol/L)


Glucose đường uống

5

0

180

–10

–5

60

80

Hiệu ứng

120

180

Hiệu ứng incretin suy giảm

60

40

40


20

*

*

*

*

*

*

Insulin (mU/L)

Insuline IR (mU/L)

incretin bình thường
60

*

0

*

20

*


*

0
–10

–5

Thời gian (phút)

60

120

180

–10

–5

60

120

180

Thời gian (phút)

*p≤0.05.
Adapted from Nauck M et al. Diabetologia. 1986;29:46–52.



Hiệu quả GLP-1 trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2

Glucose (mmol/l)

C-peptide (nmol/l)

17.5

Glucagon (pmol/l)

3.0

30

Truyền
Truyền GLP-1
GLP-1

Truyền
Truyền GLP-1
GLP-1

Truyền
Truyền GLP-1
GLP-1

15


2.5

25

*

12.5

2.0

*

*

10

*

*

*
20

*
*

7.5

*


1.5

15

*
*
*

5

*
2.5

*

GLP-1

*

1.0

10

0.5

5

*

*


*

*

NaCl 0,9%
0.0

0

–30

0

60

120

180

Thời gian (phút)

240

–30

0
0

60


120

180

Thời gian (phút)

240

–30

0

60

120

180

240

Thời gian (phút)

*P<0.05
Nauck et al. Diabetologia. 1993


GLP-1 điều hòa đường huyết ở BN ĐTĐ type 2 và làm giảm cơn hạ đường huyết ngoại ý

15.0

mmol/L

200

10.0

*

*

7.5

*

150

*

*

5.0

*

*

2.5
0

50


BN ĐTĐ type 2 (N=10)

*

*

20
*

*

*

*

0

Khi nồng độ glucose đạt được giá trị bình

thường, nồng độ insulin giảm xuống

10
0

20

20

15


15

10

*

*

10
*

thường, nồng độ glucagon tăng lên

*

5

5
Truyền TM

0
–30

Khi nồng độ glucose đạt được giá trị bình

pmol/L

*


*

mU/L

pmol/L

*P<0.05

30

150

50

pmol/L

100

40

200

100

Glucagon

GLP-1

0


250

Insulin

Placebo

mg/dL

Glucose

250

12.5

0
0

60

120

180

240

Phút

N=10 BN ĐTĐ type 2. BN được nghiên cứu trong 2 tình huống (truyền GLP-1 và placebo). BN vẫn ăn và uống thuốc bình thường trong 1 ngày giữa thử nghiệm với GLP-1 và placebo.
*p<0.05 GLP-1 vs. placebo. Adapted from Nauck MA et al Diabetologia 1993;36:741–744.



Ức chế DPP-4 làm tăng hoạt tính của GLP-1

Meal

No DPP-4

Intestinal

DPP-4

inhibitor present

GLP-1

inhibitor present

release

GL
P1

t
½ =1
–2

Active

Active


GLP-1

GLP-1

ph
út
DPP-4
DPP-4

DPP-4
inhibitor

GLP-1
inactive

GLP-1

(>80% of pool)

inactive

DPP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1.
Adapted from Rothenberg P, et al. Diabetes. 2000; 49 (Suppl 1): A39. Abstract 160-OR.
Adapted from Deacon CF, et al. Diabetes. 1995; 44: 1126–1131.


×