Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bảng ước tính diện tích cơ thể theo cân nặng, chiều cao, phân độ chứng cớ,tiêm chủng và xét nghiệm sinh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.17 KB, 18 trang )

BẢNG ƯỚC TÍNH DIỆN TÍCH CƠ THỂ THEO CÂN NẶNG, CHIỀU CAO

Công thức Mosteller:
Diện tích da (m2) =

Diện tìch da
m2

Diện tích da (m2)

Đối với trẻ có
CC-CN bình
thường

Cân nặng

Chiều Cao
Cm Inches



Chiều cao (cm) x Cân nặng (kg)
3600

620

Cân nặng
pound
Kg



PHÂN ĐỘ CHỨNG CỚ
 Loại I: Chứng cớ mạnh, từ ít nhất 1 công trình đánh giá có hệ thống.
(systematic review)
 Loại II : Chứng cớ mạnh, từ ít nhất 1 công trình nghiên cứu có đối
chứng ngẫu nhiên. (Randomised controlled trial)
 Loại III : Chứng cớ trung bình, từ các công trình nghiên cứu thực
nghiệm có thiết kế nghiên cứu tốt .
 Loại IV: Chứng cớ trung bình từ các công trình nghiên cứu không
thực nghiệm có thiết kế nghiên cứu tốt .
 Loại V: Quan điểm, kinh nghiệm cá nhân .

621


TIÊM CHỦNG
I. ĐẠI CƯƠNG:
Tiêm chủng là sử dụng kháng nguyên đưa vào cơ thể với tác dụng miễn
dòch tạo cho cơ thể tạo kháng thể chống lại bệnh.
Kháng nguyên đưa vào cơ thể tùy loại cho phép chích 1 lần hay cần nhắc
lại: các vaccin sống giảm độc lực thường chỉ chích một liều, còn các loại khác
thường phải chích nhắc lại nhiều lần mới tạo đủ miễn dòch phòng bệnh.
Lòch tiêm chủng mở rộng từng quốc gia có khác nhau phụ thuộc vào kinh tế
và mô hình dòch tễ bệnh ở trẻ em.
II. LỊCH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG:
1. Lòch tiêm chủng tại các nước tiên tiến:
Tuổi
Lúc
1-2
2
4

6
12
15
18
4- 6
Vaccin sanh tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tuổi
VG B
X
X
Cách1 X
X
X
X
Cách2
DTC

X

X

X

HiB

X

X

X


HiB (2)

Bliệt

X

X

X

OPV (3)

X

X

X

X

11- 12 14-16
tuổi
tuổi

uốn
ván

X
X(4)


MMR

X

Thủy
Đậu

X(5)

* Viêm gan B

 Cách 1 cho trẻ có mẹ HBsAg (+), có đề nghò chích Imunoglobuline trước.
 Cách 2 cho trẻ có mẹ HBsAg (-).
 (1): Người lờn hay trẻ lớn chích ở thời điểm bất kỳ 3 liều: liều 1– liều 2:
1-2 tháng sau liều 1 – liều 3: 6 tháng sau liều 1.
* HiB:
 Trẻ > 5 tuổi không có chỉ đònh.
588


 (2) : Có thể lập lại lúc 18 tháng
 Trẻ < 5 tuổi chích bất kỳ thời điểm nào:
- 3 – 6 tháng: 3 liều cách nhau 1 tháng, nên nhắc lại lúc 18 tháng
- 7 –11 tháng: 2 liều cách nhau 1 tháng, nên nhắc lại lúc 18 tháng.
- 12 – 14 tháng: 1 liều, nên nhắc lại 1 liều lúc 18 tháng.
- 15 – 59 tháng: 1 liều duy nhất.
* OPV(3):
Nhắc lại vaccin sốt bại liệt uống.
MMR (4): tiêm nhắc lại lúc 4 tuổi hay 10 tuổi tùy dòch tễ.
* Thủy đậu:

(5): Trẻ>12 tuổi hay người lớn do đáp ứng miễm dòch nguyên phát với
vaccin thủy đậu giảm nên cần chích 2 liều cách nhau 6 tuần.
2. Lòch tiêm chủng mở rộng theo đề nghò của tổ chức y tế thế giới (WHO):
cho trẻ  9tháng tuổi
Tuổi

Vaccin
Viêm gan B

- Lúc sanh

BCG, OPV

- 6 tuần tuổi
- 10 tuần tuổi
- 14 tuần tuổi
- 9 tháng tuổi

DTP, OPV
DTP, OPV
DTP, OPV
Sởi , sốt vàng

Cách 1
Liều 1

Cách 2

Liều 2


Liều 1
Liều 2
Liều 3

Liều 3

 Cách 1 dùng cho các vùng có tỷ lệ lây mẹ sang con cao (Việt Nam nằm
trong vùng này).
 Cách 2 dùng cho các vùng có tỷ lệ lây mẹ sang con không cao.
 Lòch tiêm chủng cho trẻ chưa tiêm lần nào:
Lần thăm khám đầu tiên cần tiêm tất cả các mủi tiêm theo lứa tuổi, ngoài
trừ DTC và OPV xem là lần đầu (DTC 1, OPV1) và các lần sau cách lần
1 - 2 tháng.
3. Lòch tiêm chủng mở rộng tại Việt Nam:
Lứa tuổi
- Sơ sinh
- 2 tháng tuổi
- 3 tháng tuổi

Chích ngừa
- BCG, Sabin uống
- DTC1(Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván), Sabin 1
- DTC 2, Sabin 2
589



 Đối với trẻ từ 7 tuổi trở lên:
Số liều của
Liều cần tiêm chủng và khoảng cách tối thiểu

mỗi vắc xin Liều thứ 1 Liều thứ 2
Liều thứ 3
Liều nhắc
đã chích
Không
Td
Td : 4 tuần sau Td: 4 tuần sau Td mỗi 10 năm
liều 1
liều 2
Sabin
Sabin: 4 tuần sau Sabin: 4 tuần sau Sabin xem chú
liều 1
liều 2
thích bên dưới (6)
HBV
HBV: : 4 tuần HBV: 8 tuần sau HBV
không
sau liều 1
liều 2 (4)
nhắc lại
Một
Hai
Ba

(1) Sabin những trẻ khởi đầu trên 6 tháng tuổi có thể nhận được lòch sabin
toàn bộ để giảm số lần.
(2) HiB: bất cứ trẻ nào đã chích hơn 1 liều lúc 15 tháng trở lên thì không
cần chích thêm liều nào nữa. Nói chung không khuyến cáo dùng
vaccine này cho trẻ > 5 tuổi.
(3) Sabin: đối với những trẻ chỉ mới nhận IPV đơm thuần, người ta thích

chọn khoảng cách giữa 2 liều IPV2 và IPV3 là 6 tháng vì cho đáp ứng
tối ưu.
(4) HBV khoảng cách tối thiểu giữa HBV 2 và HBV 3 là 8 tuần: tuy nhiên
với khoảng cách 4 – 6 tháng là cho nồng độ anti- HBs cao nhất.
5. Tác dụng phụ và các chống chỉ đònh tiêm chủng:
* Tác dụng phụ:
Loại vaccin
- DPT

- OPV

Tác dụng phụ
- Sốt nhẹ, đau, quấy (trong vòng 2 ngày sau tiêm)
- Đau, sưng chỗ tiêm
- Khóc liên tục > 3 giờ
- Sốt > 105  F
- Co giật hay tim tái từng cơn
- Bệnh lý não cấp (trong vòng 3–7 ngày sau
tiêm)
- Di chứng thần kinh vónh viễn
- Phản ứng phản vệ hay sốc phản vệ (trong vòng
24 giờ)
- Sốt bại liệt do virus sabin (trong vong 30 ngày
sau uống)
- Sốt bại liệt ở trẻ tiếp xúc với trẻ uống vaccin
591

Tỷ lệ
Thường gặp
1/2

1/100
1/330
1/1750
1/110.000
1/310.000

1/ 8,1 triệu
1/ 5 triệu


- MMR

- HiB

- Nổi rash hay sốt nhẹ kéo dài vài ngày sau 1- 2
tuần sau tiêm
- Nổi rash hay hạch to kéo dài vài ngày sau 1- 2
tuần sau tiêm
- Đau, sưng khớp kéo dài 2- 3 ngày sau 1-3 tuần
sau tiêm
- Viêm não, co giật kèm sốt, điếc thần kinh
(trong vòng 15 ngày)
- Sưng, nóng chỗ tiêm
- Sốt > 101 F
- Đỏ chỗ tiêm

1/5
1/7
1/2 (ở người
lớn cao hơn)

Rất hiếm
1/100
2/100
2/100

* Thận trọng và chống chỉ đònh:
 Các tình huống không được xem là chống chỉ đònh:
- Các bệnh nhẹ không phải là chống chỉ đònh tiêm chủng đặc biệt là viêm
hô hấp trên hay viêm mủi dò ứng.
- Sốt không phải là chống chỉ đònh tiêm chủng, tuy nhiên nếu sốt kèm với
triệu chứng khác liên quan đến 1 bệnh nền nặng nên trì hoãn việc tiêm
chủng.
- Tiêu chảy.
- Điều trò kháng sinh hay giai đoạn hối phục của bệnh.
- Sanh non.
- Mới tiếp xúc với bệnh nhiễm.
- Tiền căn dò ứng không đặc hiệu.
- Dò ứng Penicillin hay các kháng sinh khác trừ neomycin hay streptomycin...
- Trong gia đình có người liên quan đến co giật do vaccin ho gà hay sởi
- Gia đình có trẻ đột tử nghi liên quan đến vaccin DPT.
- Phản ứng (+)
- g sưng đỏ nơi tiêm, sốt <40,5  C sau chích DTP
 Chung cho tất cả các loại vắc xin:
Vắc xin
Những chống chỉ đònh và thận trọng thật sự
BH-HG-UV, Sabin,  Chống chỉ đònh chủng các liều kế tiếp nếu bò phản
MMR, Hib, HBV,
ứng phản vệ trong lần chủng đầu tiên.
trái rạ.
 Bệnh nặng hay trung bình, kèm sốt hay không sốt.

 Riêng cho từng loại vắc xin:

 Bò bệnh lý não trong vòng 7 ngày sau chủng liều BH-UVHG trước đó.
Thận trọng

BH-UV-HG

 Sốt  40.5 C (105 F) trong vòng 48 giờ sau chủng liều
BH-UV-HG trước đó.
0

0

592


Sabin

MMR

Viêm gan B

Trái rạ

 Tình trạng suy sụp hay giống sốc (đợt giảm đáp ứng hay
giảm trương lực) trong vòng 48 giờ sau khi chủng liều
BH-UV-HG trước đó.
 Co giật trong vòng 3 ngày sau khi chủng liều BH-UV-HG
trước đó.
 Khóc dai dẳng, không dỗ được kéo dài hơn 3 giờ, trong

vòng 48 giờ sau khi chủng liều BH-UV-HG trước đó.
 Hội chứng Guillain Barré trong vòng 6 tuần sau chủng
ngừa
 Nhiễm HIV hay tiếp xúc thông thường trong gia đình với
người nhiễm HIV.
 Suy giảm miễn dòch (u tạng đặc hay u hệ tạo máu, SGMD
bẩm sinh, điều trò thuốc ức chế miễn dòch kéo dài).
 Tiếp xúc thông thường với người SGMD.
 Phản ứng phản vệ với trứng và neomycin.
 Thai kỳ.
 Suy giảm miễn dòch (u tạng đặc hay u hệ tạo máu, SGMD
bẩm sinh, điều trò thuốc ức chế miễn dòch kéo dài).
 Trong vòng 3 tháng gần đây có sử dụng IG
Thận
 Giảm tiểu cầu
trọng
 Bệnh sử XH giảm tiểu cầu
Không chủng trái rạ hay sốt vàng (và ngược lại)
trong vòng 30 ngày, trừ khi chủng chung 1 ngày.
Phản ứng phản vệ với men làm bánh mì
 Thai kỳ
 Bệnh nặng
 Có tình trạng miễn dòch thay đổi (HIV, tế bào hình liềm và
các nguyên nhân khác của vô lách, hội chứng thận hư,
bệnh ác tính, SGMD bẩm sinh, hóa trò liệu).
 Bà con huyết thống bậc 1 bò SGMD di truyền (trừ khi loại
bỏ được nghi ngờ SGMD).
 Lao tiến triển
 Bú sữa mẹ
 Tiền sử phản ứng phản vệ với Neomycin

 Không dùng salicylates 6 tuần sau chủng ngừa.
Thận
 Không chủng trái rạ hay sốt vàng (và ngược lại)
trọng
trong vòng 30 ngày, trừ khi chủng chung 1 ngày.

593


III. CÁC LOẠI VACCIN NGOÀI LỊCH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG:
1. Viêm gan siêu vi A:
* Chỉ đònh:
- Được đề nghò bắt đầu chích ngừa từ 2 tuổi.
- Các trường hợp có bệnh gan mãn tính.
- 2 tuần trước đi đến vùng dòch tễ viêm gan A: nếu đến vùng dòch tễ trong
2 tuần có thể chích Imunoglobulin, nếu ở lâu hơn chích vaccin.
- Một liều khả năng miễn dòch 95%, 2 liều cách nhau 1 tháng miễn dòch
100%.
2. Não mô cầu A, C:
Khả năng tạo miễn dòch rất kém ở trẻ < 2 tuổi (chỉ # 40% có tạo kháng thể
sau chích ngừa).
* Cách chích:
- Người lớn, trẻ > 4 tuổi nhắc lại sau 5 năm.
- Trẻ < 4 tuổi do đáp ứng miễn dòch kém nên nhắc lại sau 1 năm.
3. Viêm não Nhật Bản:
Chích 2 liều cách nhau 1 tuần phòng ngừa được khoảng 80%. Một số đề
nghò tiêm 3 liều: 2 liều đầu cách nhau 1 tuần, liều 3 tiêm lúc ngày 14 hay ngày
30 sau liều 1. Nếu tiêm ngừa trước khi đến vùng dòch tễ cần tiêm liều 2 lúc 10
ngày trước khi đến vùng dòch tễ.


594


XÉT NGHIỆM SINH HÓA
MÁU

TUỔI

Acetylcholinesterase
Albumin

Aldosterone

BÌNH THƯỜNG
5300- 12900 U/ L

<1 T

2.0–4.0 g/dL

1- 15 T

3.5–5.5 g/dL

<1 T

5- 90 ng/ dL

1- 2 T


7- 54 ng/ dL

2- 10 T

3- 35 ng/ dL

10- 15 T

2- 22 ng/ dL

Ammoniac

0.17- 0.8 mcg/ mL

Amylase

< 90 U/L

ASO

1- 6 T

< 166 Todd

> 6T

170–330 Todd

Bilirubin TP


< 1mg%

TT

< 0.3 mg%

GT

< 0.7 mg%

C3

C4

1–3 TH

53–131 mg/dL

> 3 TH

62–195 mg/dL

1–3 TH

7–27 mg/dL

> 3 TH

7–45 mg/dL


Canxi TP

4.4- 5.4 mEq/ L

Canxi ion hóa

2.2- 2.5 mEq/ L

Chlor

95- 105 mEq/ L

Cholesterol

1–3 T
611

45–182 mg/dL


MÁU

Cortisol

Carbon monoxide

TUỔI

BÌNH THƯỜNG


4–6 T

109–189 mg/dL

6–15 T

122 - 217mg/dL

Sáng

138- 635 mmol/L

Chiều

82.6- 414 mmol/L

Không hút thuốc

< 2% HbCO

Hút thuốc

< 10% HbCO

Creatinine

0.6- 1.3 mg/dL

CRP
Dehydroepiandrosterone


< 5 mg/ L
0–10T

31- 345 ng/ dL

10- 15 T

170-- 600 ng/ dL
118- 144 mU/109 HC

G6PD / Hồng cầu
Glucose

< 1TH

50- 90 mg/dL

> 1TH

60- 100 mg/dL

Kali
LDH

3.5–5.5 mEq/ L
<1 T

170–580 U/L


1–9 T

150–500 U/L

10–19 T

120–330 U/L

Magne

1.6 –2.5 mg/Dl

Natri

135–145 mEq/ L

Phosphatase kiềm

< 650 U/L

Phospho

4- 7 mg/dL

Protein

< 1 TH

43–76 g/L


> 1 TH

60–80g/L

< 1 TH

36–54 g/L

> 1 TH

35–50 g/L

Protein điện di
Albumin

612


MAU
Alpha1-Globulin

Alpha2-Globulin

Beta-Globulin

Gamma-Globulin

TUOI

BèNH THệễỉNG


< 1 TH

13 g/L

> 1TH

24 g/L

< 1 TH

35 g/L

> 1TH

410 g/L

< 1 TH

26 g/L

> 1TH

511 g/L

< 1TH

210 g/L

> 1TH


312 g/L

SGPT

< 50 U/L

SGOT

< 55 U/L

T3

0.7- 2.1 ng/mL

T4 tửù do

8- 20 pg/ mL

TSH

0.4- 4.2 mcU/ mL

Theồ Ketone
Triglycerides

0.53.0 mg/dL
<1T

0- 171 mg/ dL


>1T

20- 130 mg/ dL

Troponin I (cTnI)

< 2 mcg/ L

Troponin T (cTnT)

< 0.1mcg/ L

Urea

15- 45 mg/dL

613


XÉT NGHIỆM PHÂN
PHÂN

BÌNH THƯỜNG

Bạch cầu

Âm tính

Hồng cầu


Âm tính

KST đường ruột

Âm tính

PH

7.0–7.5

Stercobilinogen

Dương tính

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
NƯỚC TIỂU

TUỔI

17- Ketosteroids
17- OH-CS

BÌNH THƯỜNG
5- 23 mg/ 24 giờ

0- 1 T

0.5- 1 mg/ 24 giờ


>1T

1- 5.6 mg/ 24 giờ

Amylase

< 490 U/ L

Bilirubin

m tính

Cặn lắng

Catecholamine tự do

HC- BC

Không thấy

Trụ trong

(0–1)/ QT

0- 1 T

10- 15 mcg/ 24 giờ

1- 5 T


15- 40 mcg/ 24 giờ

6- 15 T

20- 80 mcg/ 24 giờ

Cortisol

21–143 mcg/ 24 giờ

Creatinine

0.8- 1.8 g / 24 giờ

Đồng

Bình thường

< 40 mcg / 24 giờ

Giới hạn trên

40- 100 mcg / 24 giờ

Glucose

Âm tính
614



NƯỚC TIỂU

TUỔI

BÌNH THƯỜNG

Kali

20–80 mEq/ L

Myoglobin

m tính

Natri

54- 190 mEq/ L

Nitrite

m tính

pH

Protein

< 1 TH

5–7


> 1 TH

4.5–8

Đònh tính

m tính

Đònh lượng

10- 140 mg / 24 giờ

Thể Ketone

Âm tính

Tỷ trọng

1.010–1.025

Urobilinogen

Vết

( 02- 0.6 mg / L)

XÉT NGHIỆM DỊCH NÃO TỦY
DỊCH NÃO TỦY
Bạch cầu


TUỔI

BÌNH THƯỜNG

< 1 TH

8- 9 BC / mm3
( BC Đa nhân: 57- 61% )

> 1 TH

0- 1 BC / mm3
( BC Đa nhân: 0% )

Chlor

118–132 mmol/L

Glucose
Glucose DNT/ Máu

50- 70 mg / dL
< 1 TH

44- 128 (%)

> 1 TH

50 (%)


LDH

5- 30 IU /mL

Protein

80–320 mg/ L
615


XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
XÉT NGHIỆM

TUỔI

Ferritin
Fibrinogen

Hb điện di

Hb F

Hồng cầu lưới

BÌNH THƯỜNG
4- 400 ng/ mL

< 1 TH

1.25–3.00 g/ L


> 1 TH

2.00–4.00 g/ L

HbA

> 95%

HbA2

1.5–3.5%

HbF

< 2%

< 1 TH

55–85 %HbF

1- 3 TH

31–75 %HbF

3–6 TH

<2–59 %HbF

> 6 TH


<2–9 %HbF

Sơ sinh

2- 6 % HC

1–6 TH

0- 2,8 % HC

> 6 TH

0.5–1.5% HC

Met-Hb

0.06 –0.24 g/ dL hay
0.78 ± 0.37% Hb

Sắt

12.5–25 mcmol/ L

Taux de Prothrombin

70- 100 %

TCK


25–35 giây

TQ

11–15 giây

Thời gian máu đông

5–8 phút

Tốc độ lắng máu

0–20 mm/giờ

616


XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
MÁU

Hồng cầu

Hb (g/dL)

Hct (%)

MCV (fL)

MCH


MCHC

RDW

* 106 / mm3
0- 3 Ng

Tiểu cầu
* 10 3 / mm3

4- 5,9

15- 20

45- 61

95- 115

31- 37

29- 37

<18

250- 450

1- 2 Tuần

3,6- 5,5


12,5- 18,5

39- 57

86- 110

28- 36

28- 38

<17

250- 450

1TH- 6 TH

3,1- 4,3

10-13

29- 42

74- 96

25- 35

30- 36

<16,5


300- 700

7 TH- 2 T

3,7- 4,9

10,5- 13

33- 38

70- 84

23- 30

31- 37

<16

250- 600

2- 5 T

3,9- 5,0

11,5- 13

34- 39

75- 87


24- 30

31- 37

<15

250- 550

5- 8 T

4,0- 4,9

11,5- 14,5

35- 42

77- 95

25- 33

31- 37

<15

250- 550

13- 18 T

4,5- 5,1


12- 15,2

36- 47

78- 96

25- 35

31- 37

<14,5

150—450

BC
* 10 3 / mm3
9,0- 35,0

Neutrophil

Lymphocyte

Monocyte

32- 62

Bands
Neutrophil
10-- 18


1- 2 Tuần

5,0- 20,0

14- 34

1TH- 6 TH

6,0- 17,5

7 TH- 2 T

0- 2

0- 1

19- 29

Atypical
Lymphocyte
0- 8

6- 14

0- 2

0- 1

36- 45


0- 8

6- 10

13- 33

4- 12

0- 3

0- 1

41- 71

0- 8

4- 7

6,0- 17,0

15- 35

5- 11

0- 3

0- 1

45- 76


0- 8

3- 6

2- 5 T

5,5- 15,5

23- 45

5- 11

0- 3

0- 1

35- 65

0- 8

3- 6

5- 8 T

5,0- 14,5

32- 54

5- 11


0- 3

0- 1

28- 48

0- 8

3- 6

13- 18 T

4,5- 13,0

34- 64

5- 11

0- 3

0- 1

25- 45

0- 8

3- 6

MÁU
0- 3 Ng


Eosinophil Basophil

617

5-- 7


XEÙT NGHIEÄM TUÛY ÑOÀ
TUÛY XÖÔNG

1 Tuaàn

1 TH

3 TH

6 TH

12 TH

1- 4 T

4- 12 T

12- 15 T

Myeloblast

0.4- 1.9


2.5

0.4

0.7

0.3

0- 1.2

0.75- 1.1

0.3- 5.0

Promyelocyte

1.0- 2.5

4,5

1.6

2.6

1.1

0.6- 3.5

1.8- 2.1


1.0- 8.0

Myelocyte

2.5-7.2

5.4

1.5

4.8

2.1

0- 3.7

2.4- 18.7

8.0- 16.0

Metamyelocyte

3.1- 9.1

6.9

2

6.2


2.7

0- 4.8

3.1- 23.8

25-Sep

Bands

17- 32

14- 52

8.3

15.7

11.7

4.0- 31.0

7.0- 20.0

9.0- 15.0

Neutrophil

8.7- 30.2


4.0- 7.6

3.7- 11.5

10.6

11.0- 48.5

9.6-66.9

9.7- 14.6

3.0-11.0

Eosinophil

1.9- 5.3

6

3.9

3.2

1.9

0- 4.6

5.0- 7.0


1.0- 5.0

Basophil

0- 0.2

0- 5

0.1

0.2

0.1

0.2

0.2- 1.8

0- 0.2

0.4- 1.1

1.3

0.3

0.2

0.4


0- 1.4

0.2- 2.5

0.2- 1.3

12.0- 25.0

13.9

13- 24

10.4

2.4- 9.5

22.2

19- 29

18- 36

9.5- 19

4.0- 20.0

51

37.2


24- 31

11.0- 29.0

14- 28

11.0- 23.0

Monocyte

3.0- 10.0

6.8

5

8

0- 7

6.1

2.0- 12.0

0- 0.8

Plama cell

0- 0.2


_

_

0.2

0.2

0- 0.4

0.6- 0.9

0.4- 3.9

2.91

3.83

1.4

3.83

3.9

2.5

2.71

1.5- 3.3


Pronormoblast
Normoblast
Lymphocyte

MyeloidErythroid ratio

618


PHAN TCH KH MAU
pH

pCO 2

pO 2

HCO 3

TCO 2

SaO 2

Base excess

(mm Hg)

(mm Hg)

(mEq/ L)


(mEq/ L)

(%)

(mEq/ L)

ẹoọng maùch 7,35- 7,45

35- 45

70- 100

19- 25

19- 29

90- 95

(-5 ) - (+5)

Túnh maùch

7,32- 7,42

38- 52

24- 48

19- 25


23- 33

40- 70

(-5 ) - (+5)

Mao maùch

7,35- 7,45

35- 45

60- 80

19- 25

19- 29

90- 95

(-5 ) - (+5)

Anion gap = ( Na+ ) - ( HCO3- + Cl- ) = 7- 12 mmol/ L

619




×