Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

chấn thương sọ não nguyễn thanh thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.95 MB, 55 trang )

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
TS.BS. Nguyễn Thanh Thảo
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh
Trường ĐH Y Dược Huế


•  Chấn thương sọ não chiếm 50% các ca tai nạn giao

thông.
•  Số người tử vong do TNGT ở Việt Nam trong 10 năm qua
là hơn 120.000 người. Tức là mỗi năm có tới 12.000
người chết, tương đương với mỗi ngày có hơn 30 người.


TỔN THƯƠNG
XƯƠNG HỘP SỌ


1-Jan-13

CĐHA Thần kinh

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh


Gãy lún

Gãy phức tạp


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ



CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - NỨT SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ

•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng

•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - LÚN SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - LÚN SỌ
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch
máu, khớp sọ



CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng
•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch máu,
khớp sọ
•  Phân biệt với khớp sọ
•  Zic zac
•  Vị trí giải phẫu
•  Đối xứng
•  Bờ đặc xương
•  Phân biệt với mạch máu
•  Chia nhánh, đối xứng
•  Nhỏ dần khi chạy ra phía ngoại biên


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
•  Các loại đường gãy
•  Đường nứt sọ
•  Lún sọ
•  Vỡ nhiều mảnh
•  Đặc điểm
•  Đường sáng

•  Xuyên qua hai bản xương sọ
•  Bờ rõ nét
•  Cắt ngang các dấu ấn mạch máu,
khớp sọ
•  Phân biệt với khớp sọ
•  Zic zac
•  Vị trí giải phẫu
•  Đối xứng
•  Bờ đặc xương
•  Phân biệt với mạch máu
•  Chia nhánh, đối xứng
•  Nhỏ dần khi chạy ra phía ngoại biên


1-Jan-13

CĐHA Thần kinh

VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Đường gãy dọc
•  Phổ biến (70%)
•  Song song với ngành xương đá
•  Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi
•  Tồn thương dây TK VII
Đường gãy ngang
•  Ít gặp hơn (30%)
•  Tổn thương mê đạo, ốc tai
•  Tổn thương dây VII, VIII

Lực tác động



1-Jan-13

CĐHA Thần kinh

VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Đường gãy dọc
•  Phổ biến (70%)
•  Song song với ngành xương đá
•  Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi
•  Tồn thương dây TK VII
Đường gãy ngang
•  Ít gặp hơn (30%)
•  Tổn thương mê đạo, ốc tai
•  Tổn thương dây VII, VIII


1-Jan-13

CĐHA Thần kinh

VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Đường gãy dọc
•  Phổ biến (70%)
•  Song song với ngành xương đá
•  Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi
•  Tồn thương dây TK VII
Đường gãy ngang
•  Ít gặp hơn (30%)

•  Tổn thương mê đạo, ốc tai
•  Tổn thương dây VII, VIII


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
•  Định nghĩa: Khối máu tụ

trong khoang giữa bản
trong hộp sọ và màng cứng
(Khoang ngoài màng
cứng).


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
•  Định nghĩa: Khối máu tụ

trong khoang giữa bản
trong hộp sọ và màng cứng
(Khoang ngoài màng
cứng).


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
Dịch tể học
•  1-4% bệnh nhân chấn
thương
•  Tuổi:

•  Thường gặp ở người trẻ tuổi:

20-40 tuổi
•  Tụ máu ngoài màng cứng
không kèm tổn thương xương
sọ hay gặp ở trẻ em.
•  Hiếm gặp ở trẻ sơ sinh

•  Giới: Nam/nữ: 4/1


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
Chẩn đoán hình ảnh
•  Khối tăng tỷ trọng hình thấu
kính hai mặt lồi
•  Vị trí: ngay vị trí tổn thương
•  >95% một bên
•  90% trên lều
•  66% thái dương-đỉnh
•  5-10% ở hố sau

•  Có thể vượt qua liềm não,

lều tiểu não
•  Không vượt qua các khớp
sọ


TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
Chẩn đoán hình ảnh

•  Khối tăng tỷ trọng hình thấu
kính hai mặt lồi
•  Vị trí: ngay vị trí tổn thương
•  >95% một bên
•  90% trên lều
•  66% thái dương-đỉnh
•  5-10% ở hố sau

•  Có thể vượt qua liềm não,

lều tiểu não
•  Không vượt qua các khớp
sọ


×