Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

ôn tập chẩn đoán hình ảnh tiết niệu (mô tả chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 16 trang )

Tiết niệu

Kỹ thuật: Siêu âm bụng cơ quan hệ tiết niệu.
Mô tả: Cực trên thận có 1 khối rỗng âm, hình tròn, giới hạn rõ, có
tăng âm phía sau.
Chẩn đoán: Nang thận.


Kỹ thuật: XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị.
Mô tả:
Thận P:
-Hình ảnh 2 đốm cản quang ở ngang mức
đốt sống L1, hình bầu dục.
-Đám cản quang ngang mức L3 gồm nhiều
nốt hình tròn kích thước không đều.
-Một nốt cản quang hình tròn nằm trên
đường đi của niệu quản trong tiểu khung.
Thận T:
-Thấy 1 nốt cản quang hình tròn ngang
mức L1, và nốt cản quang hình bầu dục
ngang mức dưới cạnh L2.
Chẩn đoán:
- Sỏi đài thận trên và dưới bên P.
- Sỏi đài thận trên bên T.
- Sỏi niệu quản 2 bên.
PB: Sỏi bàng quang, sỏi túi mật, sỏi tụy…


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả: Thận P:
- Chậm bài xuất so với thận T.


- Giãn đài bể thận P, đài thận căng
biểu hiện góc tròn.
- Có hình khuyết sáng trên đường đi
của niệu quản P ngang mức L3-L4,
phần niệu quản phía trên giãn.
Chẩn đoán:
- Thận P ứ nước độ I nghi do sỏi niệu
quản không cản quang.
PB: U niệu quản P, huyết khối niệu
quản P.


Kỹ thuật: Phim hệ tiết niệu không
chuẩn bị.
Mô tả:
- Bên P có khối cản quang hình san hô
thân ở bể thận cành hướng về đài
thận, vị trí ngang mức L1 đến L3.
- Khối cản quang hình bầu dục ở bên
T trong vùng tiểu khung nằm trên
đường đi của niệu quản đoạn sát
thành bàng quang.
Chẩn đoán:
- Sỏi san hô thận P
- Sỏi niệu quản T
PB: U quái buồng trứng, sỏi túi mật.


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch – thời
điểm sau 3 giờ.

Mô tả:
Thận T:
- Chậm bài xuất thuốc cản quang .
- Thuốc cản quang dừng lại trên đường đi
của niệu quản ngang mức L3, phần niệu
quản phía trên giãn.
- Đài bể thận giãn, đài thận hình cầu.
Thận P:
- Nhu mô thận cản quang bất thường
- Thấy được bóng thận.
BQ: Thuốc cản quang trong lòng bàng
quang lượng ít.
Chẩn đoán: Thận T ứ nước độ III nghi do
sỏi niệu quản không cản quang.
PB: U niệu quản T, huyết khối niệu quản
bên trái.


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh
mạch.
Mô tả:
-Thận T lớn (cao hơn 3 đốt
sống).
-Giãn lớn đài bể thận T, đài
thận hình cầu.
- Không thấy đường ra của
niệu quản T.
Chẩn đoán:
- Thận T ứ nước độ III nghi do
H/c khúc nối.



Kỹ thuật: Xquang hệ tiết niệu không
chuẩn bị.
Mô tả:
Thận T:
- Đốm cản quang hình tam giác đỉnh
hướng về cột sống, ngang mức L2.
- Nhiều nốt cản quang hình tròn
ngang mức L3.
Thân P:
- Có 2 đốm cản quang hình tròn
ngang mức L2.
- 1 nốt cản quang hình bầu dục, trục
thẳng đứng ngang mức L3, trên
đường đi niệu quản.
Chẩn đoán:
- Sỏi bể thận và đài thận dưới bên T.
- Sỏi đài thận giữa và sỏi niệu quản
trên bên P.


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh
mạch.
Mô tả:
- Thận P không giãn.
- Đoạn niệu quản P mất tính
liên tục, tràn thuốc cản quang
ngang mức L2, L3.
Chẩn đoán: Vở niệu quản P.



Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả: Thận P
- Giãn đài bể thận, đài thận hình cầu.
- Có hình khuyết sáng trên đường đi
của niệu quản ngang mức dưới L5,
đoạn niệu quản ngay phía trên giãn
rộng.
Chẩn đoán: Thận phải ứ nước độ III
nghi do sỏi niệu quản không cản
quang.
PB: U niệu quản P, huyết khối niệu
quản P.


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả:
Thận P:
- Chậm bài xuất hơn so với thận T.
- Thuốc cản quang dừng lại ở ngang
mức niệu quản đoạn thành bàng
quang, niệu quản phía trên giãn.
- Đài bể thận P giãn, đài thận căng
hình góc tròn.
Thận T: chưa phát hiện bất thường.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ I nghi
do sỏi niệu quản không cản quang.
PB: Hẹp niệu quản P đoạn thành bàng
quang, U bàng quang chèn ép vào niệu

quản P, huyết khối niệu quản P.


Kỹ thuật: Siêu âm bụng cơ
quan hệ tiết niệu.
Mô tả:
- Đốm tăng âm rõ trong lòng
niệu quản, phía sau có bóng
lưng.
- Niệu quản phía trên giãn, rỗng
âm.
Chẩn đoán: Sỏi niệu quản.


Kỹ thuật: Phim hệ tiết niệu không
chuẩn bị.
Mô tả: 5 nốt cản quang hình tròn tạo
thành chuỗi nằm dọc theo đường đi
của niệu quản P ngang mức L4.
Chẩn đoán: Sỏi niệu quản P


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh
mạch.
Mô tả: Thận P
- Giãn đài bể thận, đài thận có
đáy phẳng.
- Có hình khuyết sáng trên đường
đi của niệu quản ngang mức giữa
L3-L4, đoạn niệu quản phía trên

giãn rộng.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ II
nghi do sỏi niệu quản không cản
quang.
PB: Huyết khối niệu quản P, U
niệu quản phải.


Kỹ thuật: Siêu âm bụng
cơ quan hệ tiết niệu.
Mô tả: Hình ảnh nốt tăng
âm hình bầu dục, có bóng
lưng trên đường đi của
niệu quản.
Chẩn đoán: Sỏi niệu
quản.


Kỹ thuật:
Siêu âm bụng
cơ quan bàng
quang.
Mô tả:
Hình ảnh tăng
âm ko có bóng
lưng nằm trong
bàng quang
chứa nước tiểu
rỗng âm.
CD:

U bàng quang.
PB:
Sỏi bàng quang


Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả:
- Chậm bài xuất hơn so với thận T.
- Giãn đài bể thận P, đài thận căng
hình góc tròn.
- Niệu quản P mất tính liên tục ở mức
L2-L3, đoạn niệu quản bên dưới
không giãn.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ I nghi
do H/c khúc nối.



×