Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

SKKN phương pháp giải bài tập xác định công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.13 KB, 13 trang )

Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
A- PHN M U:
I. Bi cnh ca ti/ Gii phỏp:
ti c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh ging dy, bi dng hc sinh gii mụn húa
hc trong cp hc THCS.
II. Lý do chn ti.
Húa hc l khoa hc nghiờn cu cỏc cht, s bin i v ng dng ca
chỳng. Trong ging dy Hoỏ hc, nhim v chớnh ca giỏo viờn l truyn th kin
thc c bn cho hc sinh, rốn luyn cỏc k nng, thao tỏc thc hnh thớ nghim,
giỳp hc sinh nm vng c kin thc sỏch giỏo khoa. Song bờn cnh ú, mt
nhim v khụng kộm phn quan trng l giỳp hc sinh cú phng phỏp gii cỏc
dng bi tp. T ú cỏc em s nm vng kin thc v hiu sõu hn.
Trong Hoỏ hc trung hc c s lng kin thc mang tớnh bao quỏt, tng th
ca chng trỡnh Hoỏ hc ph thụng nờn bi tp nõng cao cú th phỏt trin nhiu
dng. õy tụi chn phn bi tp xỏc nh cụng thc húa hc ca mt cht.Vỡ õy
l dng bi tp thng xuyờn gp trong cu trỳc thi hc sinh gii huyn, gii
tnh cng nh cỏc cuc thi ca giỏo viờn. ng thi nú l dng bi tõp khú luụn
lm vng mc cho hc sinh. Nu khụng bit nhn dng v cỏch gii thỡ nhng bi
toỏn xỏc nh cụng thc húa hc gõy nhiu khú khn i vi giỏo viờn v hc sinh.
giỳp cỏc em thỏo g c vng mc khi gp dng bi toỏn ny, tụi ó
tỡm hiu, nghiờn cu a ra phng phỏp gii.Tụi tỏch ra tng dng bi tp v a
ra phng phỏp gii cho tng dng bi tp tỡm cụng thc húa hc ca mt cht.
Theo tụi, cú th phõn chia dng ny thnh hai dng bi tp nh nh sau:
1- Xỏc nh cht da vo thnh phn nh tớnh.
2- Xỏc nh cht da vo thnh phn nh lng.
III. i tng v phm vi nghiờn cu.
Sỏng kin kinh nghim ny ỏp dng cho i tng hc sinh khỏ gii lp 8,9
THCS. Kho sỏt v ỏnh giỏ kt qu ca hc sinh trong n v trng tụi cụng tỏc.
IV. Mc ớch nghiờn cu.
Chuyờn ngnh hoỏ hc l mt trong nhng chuyờn ngnh cú nhiu ng dng


trong thc tin cuc sng. Nú phc v cho nhiu chuyờn ngnh khỏc phỏt trin. Vỡ
vy mt vic rt cn thit l ngay t cp c s trong h thng trng hc ph thụng
nờn hỡnh thnh v o to khi mi nhn b mụn hoỏ hc.
Qua quỏ trỡnh nghiờn cu ó giỳp tụi khỏi quỏt v hon thin phng phỏp
gii bi tp xỏc nh cụng thc húa hc.T ú ỏp dng vo cụng tỏc bi dng hc
sinh gii. Trong quỏ trỡnh nghiờn cu cng giỳp tụi nm vng hn v cỏc dng bi
tp chng trỡnh THCS.
1


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
i vi hc sinh: Giỳp cỏc em bit phõn chia ra tng dng nh v nh
hng c phng phỏp gii loi bi tp ny. Qua ú giỳp cỏc em h thng húa
v ỏp dng mt cỏch sỏng to trong gii bi tp húa hc, khi dy am mờ hc v
lm bi tp mụn húa hc, c bit i vi hc sinh khỏ gii. Ngoi ra cũn hỡnh
thnh cho cỏc em cú phng phỏp suy lun logic gii quyt vn , gúp phn
phỏt trin trớ tu v nng lc t duy ca hc sinh.
B- PHN NI DUNG:
I. C s lý lun.
Mt bi tp nh lng húa hc cú hai ni dung c bn l: tớnh cht húa hc
(tc phi dựng n kin thc húa hc) v tớnh cht toỏn hc ( tc phi dựng n
phộp tớnh v k nng toỏn hc gii), trong ú ni dung phn tớnh cht húa hc
vn l ch yu.
i vi dng bi tp xỏc nh cụng thc húa hc ca mt cht cú th ỏp
dng nhiu phng phỏp gii khỏc nhau. lm tt dng ny cn nm vng: tớnh
cht húa hc ca cỏc cht, nm vng cỏc phng phỏp gii nh: phng phỏp da
vo s mol, phng phỏp da vo nh lut bo ton khi lng, phng phỏp bo
ton nguyờn t...
Tuy nhiờn thc t do dng bi tp ny trong sỏch giỏo khoa ớt gp v thi

gian hn ch nờn trờn lp giỏo viờn ớt a ra phng phỏp m ch yu gii bi c
th. õy tụi xin a ra mt s phng phỏp t ú cỏc em nm cỏc dng v
thc hin tt cỏc bi toỏn tỡm CTHH ca mt cht.
II. Thc trng v nguyờn nhõn.
1.Thc trng.
Trờn thc t giỏo viờn ớt hng dn gii dng bi toỏn ny vỡ trong mi tit
dy khụng cú thi gian gii thiu nú. Nhiu giỏo viờn cha ngiờn cu sõu bn cht
ca dng toỏn ny nờn khi hng dn hc sinh gii cha linh hot.
i vi hc sinh: khi gii thi hc sinh gii cỏc em cũn nhiu vng mc.
Dng bi tp ny ớt cú trong sỏch giỏo khoa nờn rt khú i vi hoc sinh i tr.
Hn na õy a s cỏc em l con nụng dõn nờn khụng cú iu kin mua cỏc ti
liu tham kho nõng cao. ng thi ý thc t hc v tỡm hiu gii bi tp húa cũn
hn ch. Do vy cht lng lm bi tp dng ny cũn thp.
2. Nguyờn nhõn.
Mt s nguyờn nhõn c bn dn n thc trng trờn l:
- õy l dng bi tp khú.
- Kh nng t duy suy lun lụ gớc ca hc sinh cũn cha cao.
2


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
- Vic nm kin thc c bn ca hc sinh cũn cha chc chn.
- K nng gii bi tp dng ny cha cao.
- õy l dng bi tp ớt thy trong quỏ trỡnh hc SGK nờn u mi vi giỏo
viờn v HS.
III. Cỏc bin phỏp ó tin hnh gii quyt vn .
-Phõn tớch v tng hp cỏc ti liu húa hc liờn quan n xỏc nh cụng thc húa
hc nh: sỏch giỏo khoa húa hc 8,9; sỏch bi dng húa hc THCS; sỏch bi tp
nõng cao húa hc 8,9...

-Kho sỏt v thng kờ ỏnh giỏ kt qu ca hc sinh trc v sau khi ỏp dng sỏng
kin kinh nghim ny.
-Thu thp thụng tin.
-Trỡnh by kt qu.
õy tụi ch xin trỡnh by c th hoỏ dng bi tp xỏc nh cht da vo s
phõn tớch nh lng.
- Yờu cu:
+ Nm vng tớnh cht lý hoỏ ca cỏc cht ó hc.
+ Nm chc cỏch gii bi tp c bn
+ Chu khú t duy lụgớc, sỏng to khi gii. Vn dng linh hot nhiu phng
phỏp.
- Phng phỏp gii chung cho dng bi tp ny l: t cụng thc tng quỏt
ca cht cn tỡm.T ú khai thỏc ra, suy lun tỡm t l v ch s nguyờn t
ca cỏc nguyờn t to nờn cht ú.
* Lu ý: tt c cỏc dng nh ca mi dng bi, mt s bi toỏn phi kt
hp bin lun mi tỡm c cụng thc húa hc.
C th tụi chia dng bi tp ny lm ba dng nh nh sau:
1. Xỏc nh CTHH khi bit thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn t trong
hp cht.
2. Xỏc nh CTHH khi bit t l v khi lng cỏc nguyờn t trong hp cht.
3. Xỏc nh CTHH da vo PTHH.
mi dng u gii thiu nhng bc c bn hc sinh nh hng gii.
1. Dng 1: Xỏc nh CTHH khi bit thnh phn % v khi lng cỏc
nguyờn t trong hp cht.
a. Phng phỏp:
- t CTTQ ca hp cht cn tỡm.
- Tỡm t l nguyờn t cỏc nguyờn t: da vo t l v khi lng = t l
%khi lng cỏc nguyờn t.
3



Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
- Vi cỏc cht vụ c t l ti gin nht ca nguyờn t cỏc nguờn t cng
thng l cỏc giỏ tr ch s cn tỡm.
b. Bài tập áp dụng.
Bi toỏn 1 : Hp cht vụ c A cú thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn
t l: 45,95%K ; 16,45%N; 37,6%O. Xỏc nh CTHH ca A.
Gii:
Vỡ %K+%N+%O=100% nờn A ch cha 3 nguyờn t K, N v O.
- Gi CTTQ ca A l: KxNyOz (x,y,z nguyờn dng).
- Ta cú:
x.MK : y.MN : z.MO = %K:%N:%O
% K % N %O

=> x:y:z = M : M : M
K
N
O
=> x:y:z =

45,95 16, 45 37, 6
:
:
39
14
16

=> x:y:z = 1,17:1,17:2,34
=> x:y:z = 1:1:2

x = 1

=> y = 1
z = 2


Vy CTHH ca A l:KNO2
Bi toỏn 2 : Hp cht vụ c B cú thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn
t l: 28,57%Mg ;14,2%C v cũn li l O. Xỏc nh CTHH ca B.
Gii:
-Gi CTTQ ca B l:MgxCyOz (x,y,z nguyờn dng).
-Ta cú: %O =100%- (28,57%+14,2%) = 57,14%.
-Ta cú:
x.MMg:y.MC:z.MO = %Mg:%C:%O
% Mg %C %O

=> x:y:z = M : M : M
Mg
C
O
=> x:y:z =

28,57 14, 2 57,14
:
:
24
12
16

=> x:y:z =1,19:1,19:3,57

=> x:y:z =1:1:3
x = 1

=> y = 1
z = 3


Vy CTHH ca B l: MgCO3.
Bi toỏn 3 : (Cõu 1.a. thi KSCL GV nm 2013-2014.Phũng GD-T Cm
Xuyờn)
Mt khoỏng vt cú tng s nguyờn t trong phõn t khụng quỏ 25, cú thnh
phn % v khi lng l: 14,06% K: 8,66% Mg; 34,6% O; 4,33% H v cũn li mt
nguyờn t khỏc. Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca khoỏng vt ú?
Gii:
4


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
-Gi X l nguyờn t cũn li, cú khi lng mol l X.
Suy ra %X= 100%-(14,06% + 8,66% + 34,6% + 4,33%)
=> %X=38,35%.
-Gi CTTQ ca khoỏng vt l: KxMgyOz HtXk(x,y,z,t,k nguyờn dng).
% K % Mg %O

%H % X

=> x:y:z:t: k = M : M : M : M : M
K
Mg

O
H
X

14, 06% 8, 66% 34, 6% 4,33% 38,35%
:
:
: 1 : M
39
24
16
X
38,35%
=> x:y:z:t: k =0,36: 0,36: 2,1625: 4,33: M
X
106,5
=> x:y:z:t: k = 1: 1: 6: 12 :
X

=> x:y:z:t: k =

Vỡ s nguyờn t trong phõn t < 25.Nờn:
106,5
)m<25
X
106,5
v
<5
X


(1+1+6+12+
m < 2
m = 1

=>
Vi k =
n
X

106,5
<5
X

=> k = 1,2,3 hoc 4 ta xột bng sau:

1
2
3
4
106,5 53,25 35,5 26,4

Ch cú n=3 v X=35,5 l tha món.
Vi X=35,5 nguyờn t X l Clo (Cl).
Vy cụng thc ca khoỏng vt l:KMgO6H12Cl3 hay KCl.MgCl2.6H2O.
c. Bi tp vn dng.
Bi 1: Hp cht vụ c A cú thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn t l:
20,72%Na; 28,82%S v cũn li l O. Xỏc nh CTHH ca A.
ĐS: Na2S2O7.
Bi 2: 1 Oxớt ca kim loi húa tr II cú cha 40% Oxi v khi lng.Tỡm
cụng thc húa hc ca Oxớt núi trờn.

S: MgO
2. Dng 2: Xỏc nh CTHH khi bit t l v khi lng cỏc nguyờn t
trong hp cht.
a. Phng phỏp:
- t CTTQ ca hp cht cn tỡm.
- T t l v khi lng tỡm t l ch s nguyờn t.
- Kt lun.
b. Bi tp ỏp dng
5


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
m

7

N
Bài toán 1: Tỡm CTHH ca 1 Oxit bit t l v khi lng l: m = 20 .
O
Giải:
Gi cụng thc Oxit cn tỡm l: NxOy (x,y nguyờn dng).

Ta cú:

mN
7
=
mO 20
14 x 7

=> 16 y = 20
x 112 2
=> y = 280 = 5
x = 2
=>
y = 5

Vy cụng thc húa hc ca Oxit l: N2O5.
Bi toỏn 2: Mt kim loi A cha rừ húa tr,cú t l khi lng ca Oxi trong
Oxớt l: 3/7A. Tỡm cụng thc Oxớt ca kim loi.
Gii:
Gi A l khi lng mol ca kim loi A,n l húa tr ca A.
Suy ra cụng thc Oxớt ca l: A2On
3
mA
7
mA 7
=
mO 3
2A 7
=
16n 3
mO =

Ta cú:
=>
=>
=>

6A=112 n


=>

A =

56
n
3

Vỡ n l húa tr ca kim loi nờn ta xột bng sau:
n
1
2
3
X
18,7 37,3
56
Ch cú n=3 v X=56 l tha món.
Vi X=56 nguyờn t X l St (Fe).
Vy cụng thc ca Oxớt l:Fe2O3.
c. Bi tp vn dng.
mS

2

Bi 1: Tỡm cụng thc Oxớt bit t l khi lng ca: m = 3
O
S: SO3.

6



Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
Bi 2: Mt mui sunfat ca kim loi húa tr II cú t l v khi lng gia
kim loi v gc axớt l:

7
.
12

Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca mui trờn.
S: FeSO4.
3. Dng 3: Xỏc nh CTHH da vo PTHH.
a. Phng phỏp:
- t CTTQ ca hp cht cn tỡm.
- Lp PTHH.
- Lp mi liờn h gia cỏc cht ó cho v cỏc cht cn tỡm(da vo PTHH).
- Gii PT hoc h PT tỡm NTK hoc PTK, t ú bin lun, i chiu
tỡm ra CTHH.
b. Bài tập áp dụng.
Bi toỏn 1 : (Cõu 7. thi HSG-Lp 9, nm 2008 2009 Phũng GD-T
Cm Xuyờn)
Cho 416(g)dung dch BaCl2 12% tỏc dng va vi dung dch cha
27,36(g) mui Sunfat kim loi A. Sau khi lc b kt ta thu c 800ml dung dch
0,2M ca Clorua kim loi A. Tỡm kim loi A.Tỡm húa tr A, tờn A, cụng thc mui
Sunfat kim loi A.
Gii:
- Ta cú: nBaCl2 =


416.12
= 0,24 mol; nmui clorua = 0,8 .0,12 = 0,16 mol
208.100

- Gi kim loi cn tỡm l A, húa tr l n (n nguyờn dng).
Suy ra cụng thc mui sunfat kim loi A l: A2(SO4)n
- PTHH:
n BaCl2 + A2(SO4)n
n BaSO4 + 2ACln
n mol
1 mol
2 mol
0, 48
0, 24
0,24 mol
mol
mol

(1)

n

n

T PTHH(1) kt hp bi ra ta cú:

=>

0, 24
n (2 A + 96n) = 27,36


0, 48 = 0,16
n
A = 27

n = 3

Vy: - Húa tr A l 3
- A l nguyờn t Nhụm. KHHH l Al.
- Cụng thc mui Sunfat l: Al2(SO4)3.
Bi toỏn 2 : Khi un núng a (g) KL R cha rừ húa tr vi khớ Clo thu c
cht rn cú khi lng l 2,902a (g). Xỏc nh KL R.
7


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
Gii:
- Gi R l NTK ca nguyờn t R, n l húa tr ca R.
- PTHH:
2R + nCl2
2RCln
+ Theo PT:
2mol
2mol
2.902
2.( R + 35,5n)

a
mol

R

35,5n = 1,902R.
- Vỡ n l húa tr ca KL nờn n cú th l:1,2 hoc 3.Ta xột bng sau:
n
1
2
3
R
18
37
56
Ch cú:n=3 v R=56 l tha món.
Vy R=56, nguyờn t R l St (Fe).
Bi toỏn 3 : Kh hon ton 4,06 gam 1 Oxớt kim loi bng CO nhit
cao thnh kim loi. Dn ton b khớ sinh ra vo bỡnh ng dung dch Ca(OH) 2 d
thy to thnh 7gam kt ta.Nu ly lng kim loi sinh ra hũa tan ht vo dung
dch HCl d thỡ c 1,176 lớt khớ Hirụ (ktc).
a/ Xỏc nh cụng thc Oxit kim loi.
b/ Cho 4,06 gam Oxit kim loi trờn tỏc dng hon ton vi 500ml dung dch
H2SO4 c núng d , thu c dung dch X v khớ SO 2 bay ra. Hóy xỏc nh nng
Mol/l ca mui trong dung dch X (coi th tớch khụng i trong quỏ trỡnh phn
ng).
Gii:
a/ -Gi M l kim loi trong Oxớt, cú khi lng mol l M.
Suy ra cụng thc chung ca Oxớt l: MxOy (x,y nguyờn dng).
-PTHH:
to

MxOy + yCO


to

CO2 + Ca(OH)2

xM + yCO2
CaCO3

(1)

+ H2 O

(2)

T PT(1) v (2) => nCO = nCaCO 3 =0,07 mol
2

=> mM = 4,06 + 0,07.28 - 0,07.44
=> mM = 2,94(g) (*)
- Phn ng ca kim loi M vi dung dch HCl d:
2 M + 2nHCl 2MCln + nH2
2 mol

(3)

n mol
8


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học

của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
T PT(3)
+ Vi n = 1:



M = 28 (loi)

+ Vi n = 2:



M = 56 ( vy B l Fe)

+ Vi n = 3:



M = 84 ( loi)

Vy B l Fe.
Trong mui clorua Fe cú húa tr II, nhng oxit cú th hoỏ tr khỏc. Do ú
cụng thc oxit l : Fe xO y.
Theo PT (1) ta cú:
n Fe xOy =

0, 07
mol
y
0, 07




56x + 16 y = 4,06 : y



58y = 56x +16y



42y = 56x



x : y =

Cụng thc oxit st l:
b/ Ta cú :

3 : 4

Fe3O4

500ml = 0,5(l ).

PTHH
2Fe3O4 + 10H2SO4 ,n




2 mol

CM =

+

10H2O +

SO2

(3)

3 mol

0.0175 mol


3 Fe2(SO4)3
0,02625 mol

0, 02625
=0,0525 M.
0,5

Bi toỏn 4 : Dựng 1,568 l H2 phn ng vi 4 g hn hp hai oxit thu c
m gam hai kim loi A v B. Cho m gam A v B trờn vo dung dch HCl d to ra
0,896l H2 v cũn 0,64g kim loi A hoỏ tr II. Cho A phn ng ht vi H 2SO4 c
núng thu c 0,224l SO2 .Cỏc th tớch khớ o ktc .
a) Tỡm m = ?

b) Tỡm cụng thc ca hai oxit trờn.
Gii:
a) - A cú hoỏ tr II
- B cú hoỏ tr n
+ Ta cú:

nH 2 =

oxit l AO
oxit l B2On
1,508
= 0,07( mol )
22,4

9


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
- Phn ng:
H2 + AO

to

A + H2O

(1)

nH2 + B2On


to

2B + nH2O

(2)

n H 2O = n H 2

Theo (1) v (2) :


mH 2O = 0,07 . 18 = 1,26 (g)



m(A, B) = 4 + 0,14 - 1,26 = 2,88 (g)

b) A phn ng vi H2SO4
A + 2H2SO4



ASO4 +

2H2O +

SO2

(3)


Theo (3) ta cú: nA = nSO = 0,01 (mol)
2

0,64

MA = 0,01 = 64

Suy ra

A l Cu v oxit ca A l CuO

Khi lng B l:
n H 2 sinh ra l:

2,28 - 0,64 = 2,24 (g)

0,896
= 0,04(mol )
22,4

- Phn ng B vi HCl l:
n
H2
B + nHCl BCln +
2

(4)

0,08
(mol )

n

Theo (4) :

nB =

Suy ra:

MB =

+ n = 1:



MB = 28 (loi)

+ n = 2:



MB = 56 ( vy B l Fe)

+ n = 3:



MB = 84 ( loi)

22,4.n
= 28n

0,08

Vy B l Fe.
Trong mui clorua Fe cú húa tr II, nhng oxit cú th hoỏ tr khỏc. Do ú
cụng thc oxit l: FexOy.
Khi lng FexOy l: 4 (g) - mCuO = t40 - 0,01.80 = 3,2(g)
Phn ng:
FexOy + yH2
xFe + yH2O

(5)

S mol H2 phn ng (5) l: 0,07 - 0,01 = 0,06 (mol)
10


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
0,06
mol
y

Theo (5):

n FexOy =



56x + 16 y = 0,06




3,36 x = 2,24y



x:y = 2:3

3,2 y

Cụng thc oxit st l:

Fe2O3

c. Bi tp vn dng.
Bi 1: Mt Hyrat st (III) Clorua cú khi lng l:108,2 gam phn ng vi
dd NaOH d thu c kt ta mu .khi lng cht rn sau khi nung núng kt
ta n khi khụ l 32 gam. Hóy xỏc nh cụng thc phõn t ca Hyrat ú.
S : FeCl3.6H2O.
Bi 2: Hũa tan hon ton 3,78 gam mt kim loi X vo dung dch HCl thu
c 4,704 lit Hirụ (ktc). Xỏc nh kim loi X.
S : Al.
IV- Kt qu
Kho sỏt v cht lng lm bi tp xỏc nh cụng thc húa hc ca cht da
vo thnh phn nh lng khi cha ỏp dng sỏng kin kinh nghim ny vo ging
dy nh sau:

Hiu v gii thụng
tho
S lng

T l

0
0%

Bit cỏch gii
nhng cha thnh
tho
7
20%

Cha bit cỏch
gii
28
80%

Sau thi gian ỏp dng sỏng kin kinh nghim ny vo ging dy tụi thy cht
lng hc sinh c nõng lờn nh sau:

Hiu v gii thụng
tho
S lng
T l

16
46%

Bit cỏch gii
nhng cha thnh
tho

19
54%

Cha bit cỏch
gii
0
0%

11


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9
C th trong nm hc 2008 - 2009 cú 2/3 em t hc sinh gii cp Huyn.
Phn u trong nhng nm ti t l hc sinh gii cp Huyn t 100%
C KT LUN:
Qua kt qu ca vic ỏp dng ti liu ny vo ging dy tụi thy rng mun
t c kt qu cao trong cụng tỏc bi dng hc sinh gii , trc ht ngi thy
phi cn mn, chu khú, cú phng phỏp khoa hc trong vic hng dn ụn tp cho
hc sinh . V phớa hc sinh phi nm vng kin thc c bn , am mờ vi b mụn.
bit cỏch khai thỏc trit cỏc d kin ca cho. Khi cha tỡm c hng gii
cn t cỏc cõu hi trc cỏc d kin suy lun, khụng c chỏn nn. Dự cho
cỏc em sng vựng nụng thụn v hc mt trng hn ch v c s vt cht.
Nhng nhng khỏm khỏ v hoỏ hc m cụ trũ tỡm ra s lm cỏc em yờu mụn hc,
yờu quờ hng t nc v cú nhiu m c cho tng lai, sau ny cỏc em s c
hc cỏc khi khoa hc t nhiờn, chp cỏnh cho nhng c m hoi bóo tr
thnh nhng k s, bỏc s hoc nhng ngi giỏo viờn ng trờn bc ging v tụi
mong rng sỏng kin ny s giỳp cỏc em gii bi tp hoỏ hc v lp cụng thc n
gin v khoa hc hn.


D NHNG KIN NGH XUT:
cú th t c kt qu cao trong cỏc k thi hc sinh gii huyn v tnh,
theo tụi:
- Cỏc a phng cn cú s quan tõm hn na cỏc trng c s cú th to
ra nhng lp mi nhn, tp hp c nhiu hc sinh khỏ, thun li cho vic bi
dng chuyờn mụn.
- Cỏc nh trng cn to cỏc iu kin m bo phc v cho vic vn dng
cỏc phng phỏp dy hc mi.
- i vi giỏo viờn cn tham gia tt cỏc lp bi dng chuyờn . Thng
xuyờn trau di kin thc, nõng cao trỡnh ỏp ng yờu cu ngy cng cao.
Luụn lng nghe tip thu hc hi ý kin ca bn bố, ng nghip v s ch o ca
chuyờn mụn vn dng mt cỏch hp lý.
Trờn õy l nhng suy ngh v kinh nghim ca bn thõn tụi. Mi dng tụi
ch a ra mt vi vớ d minh ha cho cỏch gii. Rt mong c s gúp ý b
sung ca cỏc ng nghip.
Xin chõn thnh cm n!

12


Phơng pháp giải một số dạng bài tập xác định công thức hóa học
của một chất dựa vào thành phần định lợng dành cho học sinh khá giỏi 8-9

13



×