Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Đề KT đại số chương III tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.51 KB, 4 trang )

I
Bài 1(2đ): Chọn một chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
1. Phơng trình nào sau đây không là phơng trình bậc nhất hai ẩn ?
A. x - 3y = 5 B. 0x 4y = 7 C. - x + 0y = 0 D. 2x
2
y = 1
2. Cặp số (1; 3) là nghiệm của phơng trình nào sau đây ?
A. 3x y = -3 B. 3x 2y = 3 C. 0x + 4y = 12 D. 0x 3y = 0
3. Phơng trình 2x y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (xR; y = 2x) B. (x = 2y; y R) C. (x R; y = 2) D. (x = 0; y R)
4. Phơng trình: x - y = 1 có thể kết hợp với phơng trình nào sau đây để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
có vô số nghiệm ?
A. 2x - 2 = -2y B. 2x 2 = 2y C. 2y = 3 2x D. y = 1 + x
Bài 2( 3đ ): Gii các hệ phơng trình sau:
a,
2 5
3 1
x y
x y
=


+ =

b,
3 4
4
x y
x y
+ =



=

c,
3 9
2 4
x y
x y
=


+ =

Bài 3 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai đội công nhân nếu làm chung thì hoàn thành một công việc mất 90 ngày. Nếu đội thứ nhất làm 20
ngày và đội thứ hai làm 15 ngày thì hoàn thành
1
5
công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì mất bao
nhiêu ngày mới hoàn thành công việc đó ?
Bài 4 (2đ): Giải và biện luận hệ phơng trình:
1
1
mx y
x my
=


=


( m là tham số )
Đề II
Bài 1 (2đ): Chọn một chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình
4x 5y 3
x 3y 5
+ =


=

A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D.(3; 1).
2. Cho hệ phơng trình:
1
2 2 2
x y
x y
+ =


=

(I) Số nghiệm của hệ (I) là:
A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm.
3. Hệ phơng trình



=+
=+

2 -by x
13y ax
nhận cặp số ( -2; 3) là nghiệm khi:
A. a = 4; b = 0 B. a = 0; b = 4 C. a = 2; b = 2 D. a = -2; b = -2
4. Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng 2x 0y = 2 và 0x + 3y = -3 là:
A. (-1; 1) B. (1; -1) C. (-1; -1) D. (1; 1)
Bài 2 (2đ). Giải hệ phơng trình sau: a)
4x 7y 16
4x 3y 24
+ =


=

b)
2x y 4
x 2y 3
=


+ =

Bài 3 (2đ). Với giá trị nào của a, b thì hệ phơng trình



=+
=+
2
13

byax
yax
nhận cặp số (-2 ; 3) làm nghiệm ?
Bài 4 (3đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp
khởi hành từ B về A sau 48 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn
vận tốc của xe đạp 16km/giờ.
Bài 5 (2đ). Tìm a để hệ phơng trình
( 1) 3a x y
ax y a
+ =


+ =

có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x+y>0
Đề III
Bài 1 (2đ): Chọn một chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
1. Hệ phơng trình



=
=+
23
32
yx
yx
có nghiệm là:
A. (- 1; 2) B. (2; 0,5) C. (1; 1) D. ( 2; 2,5)

2. Phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm A(- 2; 0), B(- 2; 1) là :
A. y = - x 2 B. x = - 2 C. y = - 2 D. y = x + 2
3. Công thức nghiệm tổng quát của phơng trình x 2y = 0 là:
A. (xR; y = 2x) B. (xR; y = x:2) C. (x =2; y R) D. (x =0; y R)
4. Cặp số (1; -2) là nghiệm của phơng trình:
A. 3x - 2y = 7 B. 0x 2y = 4 C. 3x + 0y = 3 D. Cả ba phơng trình trên.
Bài 2 (3đ ): Giải hệ phơng trình:
a,
3 2
2 3
x y
x y
=


+ =

; b,
3 2 8
3 1
x y
x y
=


+ =

; c,
2 4
5 2 1

x y
x y
+ =


+ =


Bài 3 (3đ ): Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai ngời đi xe đạp đi từ hai tỉnh A và B cách nhau 45km ngợc chiều và gặp nhau sau 1
h
40.. Tính
vận tốc của mỗi ngời, biết vận tốc của ngời đi từ B hơn vận tốc ngời đi từ A là 3km/h.
Bài 4 (2đ ): Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phơng trình
2 4
2
mx y m
x y m
+ = +


+ =

có nghiệm duy nhất.
Đề IV
Bài 1 (2đ): Chọn một chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình
4 5 3
3 5
x y

x y
+ =


=

A. (2;-1); B. (-2;-1); C. (2;1); D. (3;1)
2. Đờng thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A(-2 ; -1) và B(-2; 3)
A. y = -x + 1 B. y = -2 C. y = -
2
x
D. x = -2
3. Nghiệm của hệ phơng trình:
2005 2006
2006 2005
x y
x y
=


+ =

là:
A. (x=2005; y=2006); B. .(x=-1; y=-1); C.. (x=1; y=1); D..(x=1; y=-1).
4. Cặp số (- 1; 2) là một nghiệm của phơng trình
A. 2x + 3y = 1 B. 2x - y = 1 C. 2x + y = 0 D.3x - 2y = 0
Bài 2 (3đ) Giải hệ phơng trình:
a,
2 3 1
4 7

x y
x y
=


+ =

; b,
2 1
2
x y
x y
=


=

; c,
3 5 2
4 3
x y
x y
=


=

Bài 4 (3đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai ngời làm chung một công việc thì mất 20 ngày. Sau khi làm chung đợc 12 ngày thì ngời A
nghỉ. Ngời B làm một mình tiếp 12 ngày nữa thì A quay về làm cho B nghỉ. Ngời A phải làm tiếp trong 6

ngày nữa mới xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi ngời phải mất bao nhiêu ngày?
Bµi 5 (2®). Gi¶i hÖ gåm 3 ph¬ng tr×nh sau:
1 1
1
x y
+ =
;
1 1
2
y z
+ =

1 1
5.
x z
+ =

×