Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.54 KB, 4 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau

Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: So sánh: 3 ... 2
a) >

b) +

c) <

d) =

b) -

c) <

d) =

c) <

d) =

c) <

d) =

b) +

c) <


d) =

b) +

c) <

d) =

Câu 2: So sánh: 4 .... 2.
a) >

Câu 3: So sánh: 6 ... 2 + 1.
a) >

b) -

Câu 4: So sánh: 1 + 4 .... 3 + 1.
a) >

b) +

Câu 5: So sánh: 2 + 3 ... 4.
a) >
Câu 6: So sánh: 3 ... 1.
a) >;
Câu 7: So sánh 0 .... 1.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



a) >

b) +

c) <

d) =

b) -

c) <;

d) =

b) +

c) <

d) =

Câu 8: So sánh: 0 .... 2.
a) >
Câu 9: So sánh: 0 .... 3.
a) >

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 +....
a) 0

b) 1


c) 2

d) 3

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 5 = 1 + 4
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 +... = 4 + 1.
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 13: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + ...
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3


Câu 14: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm:.... + 1 = 1
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 15: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + ...
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 16: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 + ...
a) 0

b) 1;

c) 2

d) 3

Câu 17: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 =.... + 3
a) 0


b) 1

c) 2

d) 3

Câu 18: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 =... + 4
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.
Câu 2: So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3
Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.

Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.
Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.
Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.
Đáp án
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
1 = 8; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 7; 6 = 9
Bài 2: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: a

Câu 7: c

Câu 13: a

Câu 2: a

Câu 8: c

Câu 14: b

Câu 3: a

Câu 9: c

Câu 15: b


Câu 4: a

Câu 10: a

Câu 16: c

Câu 5: a

Câu 11: a

Câu 17: c

Câu 6: c
Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 12: a

Câu 18: a

Câu 1: <

Câu 2: >

Câu 3: =

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 4: 0


Câu 9: 1

Câu 14: 3

Câu 5: 0

Câu 10: 2

Câu 15: 3

Câu 6: 0

Câu 11: 2

Câu 16: 3

Câu 7: 1

Câu 12: 2

Câu 17: 4

Câu 8: 1

Câu 13: 2

Câu 18: 5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×