Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GDCD 6 - HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.98 KB, 7 trang )

Tuần 4
Soạn: 14/ 9 / 2008
Giảng:
Tiết 4 BI 14 -THC HIN TRT T AN TON GIAO THễNG (T1)
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Giỳp Hs nm c mt s quy nh khi tham gia giao thụng. Nm
c tớnh cht nguy him v nguyờn nhõn ca cỏc v tai nn giao thụng, tm quan
trng ca giao thụng i vi i sng ca con ngi.
2. K nng: HS bit c tỏc dng ca cỏc loi tớn hiu giao thụng.
3. Thỏi : HS cú ý thc tụn trng v thc hin trt t an ton giao thụng.
II. Tài liệu Ph ơng tiện
SGK, SGV, SBT GDCD 6. H thng bin bỏo.
III. Tiến trình dạy học
1. n nh tổ chức: 6a: 6b:
2. Ki m tra b i c :
- Nờu mi quan h gia nh nc v cụng dõn?.
- Nờu mt s quyn v ngha v ca CD i vi nh nc m em bit?.
3. B i m i.
* HĐ 1: Giới thiệu bài mới.
Mt s nh nghiờn cu nhn nh rng: Sau chin tranh v thiờn tai thỡ ti nn giao
thụng l thm ho th 3 gõy ra cỏi cht v thng vong cho loi ngi. Vỡ sao h li
khng nh nh vy? Chỳng ta phi lm gỡ khc phc tỡnh trng ú...
* H 2: Tỡm hiu tỡnh hỡnh tai nn giao thụng
hin nay.
Gv: Cho HS quan sỏt bng thng kờ v tỡnh
hỡnh tai nn giao thụng sgk.
- c phn thụng tin s kin sgk.
- Em cú nhn xột gỡ v tai nn giao thụng
trong nc v a phng?.
- Hóy nờu nhng nguyờn nhõn dn n tai nn
giao thụng?.


* H 3:
Tho lun giỳp Hs hiu mt s quy nh v i
ng.
- Theo em chỳng ta cn lm gỡ m bo an
ton khi i ng?.( m bo an ton khi i
1. Thông tin, sự kiện
a. Tỡnh hỡnh tai nn giao
thụng hin nay:
- trong nc v ti a
phng s v tai nn giao
thụng cú ngi cht v b
thng ngy cng tng.
* Nguyờn nhõn:
- Do ý thc ca mt s ngi
tham gia giao thụng cha tt.
- Phng tin tham gia giao
thụng ngy cng nhiu.
- Dõn s tng nhanh.
- S qun lớ ca nh nc v
giao thụng cũn hn ch.
2. nội dung bài học .
a.Mt s quy nh v i
ng:
* Cỏc loi tớn hiu giao
thụng:
1
đường chúng ta phải tuyệt đối chấp hành hệ
thống báo hiệu giao thông)
- Hãy nêu những hiệu lệnh và ý nghĩa của từng
loại hiệu lệnh khi người cảnh sát giao thông đưa

ra?.( Gv có thể giới thiệu cho hs).
- Hãy kể tên các loại đèn tín hiệu và ý nghĩa của
các loại đèn đó?.
- Hãy kể tên một số loại biển báo mà em biết và
nêu ý nghĩa của nó?.
Gv: Giới thiệu hệ thống vạch kẻ đường và
tường bảo vệ.
* HĐ3: Gv: HD học sinh làm bài tập a sgk/40.
Và một số bài tập ở sách bài tập tình huống.
- Hiệu lệnh của người điều
khiển giao th«ng.
- Tín hiệu đèn.
- Hệ thống biển báo.
+ Biển báo cấm: Hình tròn,
viền đỏ- thể hiện điều cấm.
+ Biển báo nguy hiểm: Hình
tam giác, viền đỏ- Thể hiện
điều nguy hiểm, cần đề
phòng.
+ Biển hiệu lệnh: Hình tròn,
nền xanh lam- Báo điều phải
thi hành.
+ Biển chỉ dẫn: Hình chữ nhật
( vuông) nền xanh lam- Báo
những định hướng cần thiết
hoặc những điều có ích khác.
+ Biển báo phụ: Hình chữ
nhật ( vuông)- thuyết minh,
bổ sung để hiểu rõ hơ các
biển báo khác.

- Vạch kẻ đường.
- Hàng rào chắn, tường bảo
vệ...
3- Bµi tËp
* H§ 5: Cñng cè – DÆn dß.
- Gv yêu cầu Hs khái quát nội dung toàn bài.
- Học bài, xem trước nội dung còn lại.
- Vẽ các loại biển báo giao thông vào vở ( Mỗi loại ít nhất một kiểu).
TuÇn 5
So¹n: 19 / 9 / 2008
2
Giảng:..
Tiết 5 BI 14 - THC HIN TRT T AN TON GIAO THễNG (T2)
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Giỳp Hs nm c mt s quy nh khi tham gia giao thụng. Quy
nh i vi ngi i b i xe p v xe mỏy.
2. K nng: HS bit t giỏc chp hnh trt t an ton giao thụng.
3. Thỏi : HS cú ý thc tụn trng v thc hin trt t an ton giao thụng. Bit
phn i nhng vic lm vi phm an ton giao thụng.
II. Tài liệu Ph ơng tiện
SGK, SGV, SBT GDCD 6. H thng bin bỏo. Tranh nh...
III. Tiến trình dạy học
1. n nh tổ chức: 6a: 6b:
2. Kim tra bi c:
- Nờu nhng nguyờn nhõn dn n tai nn giao thụng hin nay?.
- Nờu cỏc loi tớn hiu giao thụng m em bit ?.
3. Bi mi.
* HĐ 1: Giới thiệu bài mới.
* H 2: Tỡm hiu cỏc quy tc v i ng.
- hn ch tai nn giao thụng, ngi i

ng cn phi lm gỡ?.
Gv: Cho hs tho lun x lớ tỡnh hung sau:
Tan hc Hng lỏi xe p th 2 tay v lng
lỏch, ỏnh vừng v ó vng phi quang
ghỏnh ca bỏc bỏn rau i gia lũng ng.
Hóy nờu sai phm ca Hng v bỏc bỏn rau
- Khi i b phi tuõn theo nhng quy nh
no ?.
Gv: Cho hs quan sỏt tranh v nờu cỏc vi
phm trong bc tranh ( gv chun b bng
ph).
HS: Lm mt s bi tp sỏch BT tỡnh
hung.
- Ngi i xe p phi tuõn theo nhng quy
nh no?.
- Mun lỏi xe mỏy, xe mụ tụ phi cú
nhng iu kin no?
- thc hin TTATGT ng st mi
2. Nội dung bài học
b. Quy nh v i ng.
- Ngi i b:
+ Đi trờn hố ph, l ng
hoc sỏt mộp ng.
+ Đi ng phn ng v i
theo tớn hiu giao thụng.
Tr em di 7 tui khi qua
ng phi cú ngi ln dn
dt; Khụng mang vc cng
knh i ngang trờn ng.
- Ngi i xe p:

+ Cm lng lỏch, ỏnh vừng,
buụng c hai tay hoc i xe
bng 1 bỏnh.
+ Khụng c dang hng
ngang quỏ 2 xe.
3
ngi phi tuõn theo nhng quy nh gỡ?.
tỡm hiu trỏch nhim ca HS.
- Theo em chỳng ta cn lm gỡ m bo
an ton khi i ng ?.
* H 4:
Gv: HD hc sinh lm cỏc bi tp SGK.
+ Khụng c s dng xe
kộo, y xe khỏc.
+ Khụng mang vỏc, ch vt
cng knh.
+ Ch c ch 1 ngi v
mt tr em di 7 tui.
+ Tr em di 7 tui khụng
c i xe p ngi ln.
( ng kớnh bỏnh xe quỏ
0,65 m).
- Ngi i xe mỏy, xe mụ tụ:
- Quy nh v an ton ng
st: ( SGK- 45 )
c. Trỏch nhim ca HS:
- Phi tuyt i chp hnh h
thng bỏo hiu v cỏ quy ịnh
v an ton giao thụng.
- i v bờn phi theo chiu i

ca mỡnh.
- Tuõn th nguyờn tc v
nhng ng, trỏnh v vt
nhau.
3. Bài tập
* HĐ5: Củng cố Dặn dò.
- Gv yờu cu Hs khỏi quỏt ni dung ton bi.
- Hc bi, lm cỏc bi tp cũn li.
- Xem trc ni dung bi 3.
Tuần 6
Ngày soạn:5 / 10/ 2008
4
Ngày dạy:....../......./.........
Tiết 6 Bài 3- tiết kiệm
I.Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức
- Hiểu đợc thế nào là tiết kiệm ?
- Biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và ý nghĩa của tiết kiệm.
2. Thái độ
Biết quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị, phê phán lối sống xa hoa lãng phí.
3. Kĩ năng
- Có thể tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha.
- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia đình và xã hội.
II. Tài liệu, ph ơng tiện
Những mẩu truyện về tấm gơng tiết kiệm. Những vụ án làm thất thoát tài sản của
Nhà nớc, nhân dân, tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tiết kiệm.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?

- ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì?
3. Bài mới.
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
* HĐ 2: Khai thác truyện đọc
HS: Đọc truyện Thảo và Hà
GV: Đặt câu hỏi:
- Thảo và Hà có xứng đáng để mẹ thởng tiền
không?
- Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng tiền?
- Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì?
- Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà trớc và sau
khi đến nhà Thảo?
- Suy nghĩ của Hà thế nào?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: phân tích thêm và yêu cầu học sinh liên hệ
bản thân: Qua câu truyện trên em thấy mình có
khi nào giống Hà hay Thảo?
* HĐ 3:
GV: Đa ra các tình huống sau:
HS: Giải thích và rút ra kết luận tiết kiệm là gì?
Tình huống 1: Lan xắp xếp thời gian học tập rất
khoa học, không lãng phí thời gian vô ích, để kết
quả học tập tốt.
Tình huống 2: Bác Dũng làm ở xí nghiệp may
1. Truyện đọc.
- Thảo có đức tính tiết kiệm.
- Hà ân hận vì việc làm của
mình. Hà càng thơng mẹ hơn
và hứa sẽ tiết kiệm.
2. nội dung bài học.

a. Thế nào là tiết kiệm.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×