Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đại số 9 hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.69 KB, 11 trang )

ss

Ngày soạn Giảng ở lớp Ngày giảng HS vắng
2/12/2008
2/12/2008
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản về hàm số nh khái niệm hàm số,
biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất, sự biến thiên và điều kiện để các đờng
thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
2. Kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định đợc góc của đờng thẳng y =
ax + b và trục Ox, xác định đợc hàm số y = ax + b thoả mãn đk nào đó
3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hăng hái trong học tập, thảo luận nhóm.
II. phơng pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, chia nhóm nhỏ
III. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Nhắc lại toàn bộ kiến thức đã học trong chơng II
3. Bài mới :

- G : Gọi lần lợt học sinh trả lời các câu
hỏi ôn tập chơng II (Sgk-60)
- G : Đa bảng tóm tắt các kiến thức cần
nhớ (Sgk-60)
- H : Trả lời theo câu hỏi của giáo viên
- G : Giới thiệu bài tập 32 (Sgk)
- H : Đọc và lên bảng trình bày lời giải
? hàm số trong bài đồng biến hay nghịch
biến khi nào.
- G : Giới thiệu bài 33, 34, 35, 36 (Sgk)
yêu cầu HS thảo luận nhóm (5)


- H : Thảo luận nhóm làm các bài tập
? Nhắc lại các điều kiện để 2 đ.thẳng //,
trùng nhau, cắt nhau hoặc cắt nhau tại
một điểm trên trục tung
- G : Gọi đại diện các nhóm lên làm lần
A. Lý thuyết.
Các câu hỏi 1, 2 phần ôn tập chơng II
Tóm tắt các kiến thức càn nhớ
(Sgk-60)
B. Bài tập.
Bài 32 (Sgk-61)
a/ Hsố y = (m 1)x + 3 đồng biến m > 1
b/ Hsố y = (5 k)x + 1 nghịch biến k > 5
Bài 33 (Sgk-61)
Hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung
a a, b = b m = 1
Bài 34 (Sgk-61)
Hai đờng thẳng // a = a, b b a = 2
Bài 35 (Sgk-61)
Hai đờng thẳng trùng nhau a = a, b = b k =
2,5 và m = 3
Tiết 29
ôn tập chơng II
lợt các bài tập nhận xét, sửa sai
- G : Đa đề bài tập 37 (Sgk) Gọi Hs
đọc và tóm tắt đề bài
- G : Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị (câu a)
- H : Dới lớp vẽ vào vở, điề các điểm
? Qua câu a/ cho biết điểm A và B có toạ
độ bằng bao nhiêu

? Để tìm toạ độ điểm C ta làm thế nào

? Cần tìm hoành độ và tung độ
- G : Hớng dẫn Hs tìm hoành độ và tung
độ của điểm C
- H : Lên bảng trình bày lời giải
? Muốn tính độ dài các cạnh AB, AC,
BC ta làm nh thế nào
- Gợi ý kẻ CF Ox tính AC, BC
- G : Yêu cầu Hs xác định các góc tạo
bởi hai đờng thẳng (d) và (d) với Ox
? Nêu cách tính các góc và
- H : Lên bảng trình bày lời giải
Bài 36 (Sgk-61)
a) Hai đờng thẳng // a = a, b b k =
3
2
b) Hai đờng thẳng cắt nhau // a a k
3
2
, k
1, k
2
3
c) Hai đờng thẳng này không thể trùng nhau đợc vì
tung độ gốc của chúng khác nhau
Bài 37 (Sgk-61)
Cho 2 hsố y = 0,5x + 2 (d) và y = 5 2x (d)
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số
b/ Theo câu a/

ta có A(-4 ; 0), B(2,5 ; 0)
- Tìm hoành độ điểm C :
Cho 0,5x + 2 = 5 2x
x =1,2
- Tìm tung độ điểm C :
Từ x = 1,2
y = 0,5 . 1,2 = 2,6
Vậy C(1,2; 2,6)
c/ Ta có AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5cm
Kẻ CF Ox OF = 1,2cm
Từ đó tính đợc AC = 5,81cm ; BC = 2,91cm
d/ Ta có tg = 0,5 = 26
0
34
Để tính ta tính EBO
Ta có tgEBO = 2 EBO = 63
0
26
Do đó = 180
0
EBO = 116
0
34
4. Củng cố :
Qua giờ ôn tập chơng này các em cần nắm chắc kiến thức gì ?
H : Nhắc lại các kiến thức đã học trong chơng và các dạng bài tập đã chữa
Gv hệ thống lại dạng bài tập và lu ý phơng pháp giải mỗi loại bài tập đã làm trong giờ.
5. Hớng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa.
Nắm chắc các kiến thức quan trọng đã học trong chơng II và ôn tập lại kiến thức trong ch-

ơng I. Làm các BT còn lại trong Sgk và SBT
Giờ sau kiểm tra 1 tiết
V. Rút kinh nghiệm
1,2
2,5


B
D
C
E
A
2,6
F
O
5
-4
2
Tiết 30
Kiểm tra 1 tiết Đại số chơng 2
Thời gian 45 phút
Ngày soạn Giảng ở lớp Ngày giảng HS vắng
2/12/2008
2/12/2008
I. Đề BàI
A. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 6 chọn kết quả đúng rồi điền vào ô tơng ứng ở bảng sau):
Câu 1
2
3

4
5 6
a b a b
Chọn
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
2
.x
3
; f(-2) có giá trị bằng bao nhiêu?
4 4 2 2
A. B. C. D.
3 3 6 6

Câu 2: Cho h m số bậc nhất y = (k + 3)x + 5.
a) H m s ng bin trên R khi
A. k > -3 B. k > 3 C. k < 3 D. k < -3
b) Hàm số nghịch biến trên R khi
A. k < 3 B. k < -3 C. k > 3 D.
k R
Câu 3: Hàm số y =
m 2
.x 3
3

+
không là hàm số bậc nhất khi
A. m = 2 B. m

2 C. m


-2 D. m > 2
Câu 4: Cho đờng thẳng y = -2x + 3 (d)
a) Đờng thẳng song song với đờng thẳng (d) là:
A. y = 3 - 2x B. y = 2 - 2x C. y = 2x + 3 D. y = 3x + 3
b) Đờng thẳng cắt đờng thẳng (d) là:
A. y = 2x -3 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x - 3 D. y = -2x - 1
Câu 5: Hệ số góc của đờng thẳng y = -2x + 3 là:
A. -2 B. 3 C.
3
2
D.
2
3

Câu 6: Góc tạo bởi đờng thẳng y = 2x + 3 với trục Ox là góc
A. bẹt B. tù C. nhọn D. vuông
B . Tự luận (6 điểm)
Câu 7:
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = ( m - 3)x + 3 đồng biến?
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (7 - k)x + 7 nghịch biến?
Câu 8: Cho hàm số y = - 4x + 3
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng y = - 4x + 3 và trục Ox( làm tròn đến phút)
II. đáp án và biểu điểm
Chơng III Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
1 : Phơng trình bậc nhất hai ẩn
a. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 8 chọn kết quả đúng rồi điền vào ô tơng ứng ở bảng sau, mỗi câu đúng
đợc 0,5 diểm):
Câu 1

2
3
4
5 6
a b
a
b
Chọn
A A B A
B
A A C
B . Tự luận (6 điểm)
Câu 7:
a) m > 3
b) k > 7 3 A
Câu 8:
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = - 4x + 3
Cho x = 0 thì y = 3 ta đợc điểm A(0;3) B

Cho y = 0 thì x =
4
3
ta đợc điểm B(
4
3
;0) O
4
3

b) Gọi


là góc tạo bởi đờng thẳng y = - 4x + 3
và trục Ox. Ta có

= góc ABx
Xét tam giác ABO vuông tại O ta có tgB =
4
3
3
= 4

góc B = 75
0
57
'
Vậy

= 180
0
- 75
0
57
'
= 104
0
33
'


Ngày soạn Giảng ở lớp Ngày giảng HS vắng

2/12/2008
2/12/2008
I. Mục tiêu :
HS nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
Hiểu tập nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học.
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của một
phơng trình bậc nhất hai ẩn.
ii. phơng pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
IiI. Chuẩn bị :
GV : Thớc, phấn màu.
Tiết 31
s
s
HS : Ôn lại phơng trình bậc nhất đã học ở lớp 8.
Iv. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
GV kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Nhắc lại định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn đã học ở lớp 8 ? Cho VD.
GV nhận xét và giới thiệu chơng III.
3. Bài mới :
? Từ phơng trình bậc nhất một ẩn, em
hiểu thế nào là p.trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm số của nó
- H : Suy nghĩ trả lời
- G : Giới thiệu khái niệm phơng trình
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của p.trình
- G : Yêu cầu Hs thảo luận nhóm lấy
một số VD về p.trình bậc nhất hai ẩn và
tìm cặp nghiệm của chúng

- H : Đại diện các nhóm lên ghi VD
- G : Giới thiệu chú ý (Sgk-5)
? Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm ?1 ?2
đại diện nhóm trả lời
- Gv giới thiệu nhận xét (Sgk)
- G : Nêu các ví dụ (Sgk)
? Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm ?3 và
lên bảng vẽ đờng thẳng y = 2x 1
- G : Giới thiệu mỗi cặp số (x ; y) trong
bài ?3 là một nghiệm của p.trình (2)
? Vậy p.trình (2) có bao nhiêu nghiệm
- H : Trả lời (Vô số nghiệm)
- G : Giới thiệu nghiệm tổng quát của
phơng trình (2) và cách viết tập nghiệm
của phơng trình đó, đồ thị
- G : Giới thiệu tiếp các ví dụ 2, 3
Yêu cầu Hs tự nghiên cứu Sgk
? Qua các ví dụ trên, hãy cho biết
nghiệm tổng quát của phơng trình bậc
nhất hai ẩn ax + by = c
1. Khái niệm về ptrình bậc nhất hai ẩn.
a. Khái niệm :
- Phơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ
thức có dạng
ax + by = c (1)
Với a, b, c là các số đã biết (a 0 hoặc b 0)
- Cặp số (x
0
; y
0

) là một nghiệm của p.trình khi
thay vào VT của (1) bằng VP
- Kí hiệu nghiệm của p.trình : (x ; y) = (x
0
; y
0
)
b. Ví dụ : 2x y = 1 ; 3x + 4y = 0
0x + 2y = 4 ; x + 0y = 5
Là những p.trình bậc nhất hai ẩn
- P.trình 2x y = 1 có 1 n
0
là (x ; y) = (3 ; 5)
c. Chú ý : (Sgk-5)
d. Nhận xét (Sgk-5)
2. Tập nghiệm của phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
a. Ví dụ :
Xét p.trình 2x y = 1 (2) y = 2x
1
Vậy tập nghiệm của
phơng trình (2) là
S = {(x ; 2x 1) | x R}
Hoặc



=

12xy

Rx
Trong mặt phẳng Oxy
tập nghiệm của (2) đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng (1)
Xét p.trình 0x + 2y = 4
Xét p.trình 4x + 0y = 6 (Sgk-6)
(1')
-1
1
2
y
0
x
0
O
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×