Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

1000 CHỮ KANJI THÔNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.73 KB, 22 trang )

1000 chữ hán tự thông dụng nhất
Kanji
1 日
2 一
3 国
4 十
5 大
6 会
7 人
8 年
9 二
10 本
11 三
12 中
13 長
14 出
15 政
16 五
17 自
18 事
19 者
20 社
21 月
22 四
23 分
24 時
25 合
26 同
27 九
28 上
29 行


30 民
31 前
32 業
33 生
34 議
35 後
36 新
37 部
38 見
39 東
40 間
41 地

Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading
nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
thập mười juu, jiQ
đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
hội hội họp, đại hội kai, e
nhân nhân vật jin, nin
niên năm, niên đại nen
nhị 2 ni
bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon
tam 3 san
trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo
xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui
chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
ngũ 5 go

tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
sự sự việc ji, zu
giả học giả, tác giả sha
xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu
tứ 4 shi
phân phân số, phân chia bun, fun, bu
thời thời gian ji
hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
đồng đồng nhất, tương đồng doo
cửu 9 kyuu, ku
thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
dân quốc dân, dân tộc min
tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo
sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo
nghị nghị luận, nghị sự gi
hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo
tân mới, cách tân, tân thời shin
bộ bộ mơn, bộ phận bu
kiến ý kiến ken
đơng phía đơng too
gian trung gian, không gian kan, ken
địa thổ địa, địa đạo chi, ji


42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87


















































đích mục đích, đích thực teki
trường hội trường, quảng trường joo
bát 8 hachi
nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
phương phương hướng, phương pháp hoo
lục 6 roku
thị thành thị, thị trường shi
phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu
viên thành viên, nhân viên in
đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
nội nội thành, nội bộ nai, dai
định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
học học sinh, học thuyết gaku
cao cao đẳng, cao thượng koo
thủ tay, thủ đoạn shu
viên viên mãn, tiền Yên en
lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu
hồi vu hồi, chương hồi kai, e
liên liên tục, liên lạc ren
tuyển tuyển chọn sen
điền điền viên, tá điền den
thất 7 shichi
đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai
lực sức lực ryoku, riki
kim đương kim, kim nhật kon, kin
mễ gạo bei, mai
bách trăm, bách niên hyaku

tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo
quan hải quan, quan hệ kan
minh quang minh, minh tinh mei, myoo
khai khai mạc, khai giảng kai
kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei
vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon
thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei
thực sự thực, chân thực jitsu
quyết quyết định ketsu
chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su
động hoạt động, chuyển động doo
biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo
mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
thông thông qua, thơng hành, phổ thơng tsuu, tsu
hóa biến hóa ka, ke
trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji
toàn toàn bộ zen


88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

129
130
131
132
133
















調
































độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku
đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too
lí lí do, lí luận, nguyên lí ri
sơn núi, sơn hà san
tiểu nhỏ, ít shoo
kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo
chế chế ngự, thể chế, chế độ sei

pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ
hạ dưới, hạ đẳng ka, ge
thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen
vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban
ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku
chiến chiến tranh, chiến đấu sen
ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
tối nhất (tối cao, tối đa) sai
điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo
dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya
hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen
bất bất cơng, bất bình đẳng, bất tài fu, bu
cơng cơng cộng, cơng thức, cơng tước koo
khí khơng khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke
thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo
gia gia đình, chuyên gia ka, ke
thủ lấy, nhận shu
ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I
tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa
xuyên sông sen
yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo
dụng sử dụng, dụng cụ, cơng dụng yoo
quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon
tính tính dục, giới tính, bản tính, tính chất sei, shoo
ngôn ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn gen, gon
thị họ shi
vụ chức vụ, nhiệm vụ mu
sở trụ sở sho
thoại nói chuyện, đối thoại, giai thoại wa
kì thời kì, kì hạn ki, go

cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ ki
thành thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo
đề đề tài, đề mục, chủ đề dai
lai đến, tương lai, vị lai rai
tổng tổng số, tổng cộng soo
sản sản xuất, sinh sản, cộng sản san
thủ đầu, cổ, thủ tướng shu
cường, cưỡng cường quốc; miễn cưỡng kyoo, goo
huyện huyện, tỉnh ken


134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152

153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179


















































số số lượng suu, su
hiệp hiệp lực kyoo
tư nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy shi
thiết thiết lập, kiến thiết setsu
bảo bảo trì, bảo vệ, đảm bảo ho
trì cầm, duy trì ji
khu khu vực, địa khu ku
cải cải cách, cải chính kai
dĩ dĩ tiền, dĩ vãng I
đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí doo, too
đơ đơ thị, đơ thành to, tsu
hịa hịa bình, tổng hịa, điều hịa wa, o
thụ nhận, tiếp thụ ju
an an bình, an ổn an
gia tăng gia, gia giảm ka

tục tiếp tục zoku
điểm điểm số, điểm hỏa ten
tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin
bình hịa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường hei, byoo
giáo giáo dục, giáo viên kyoo
chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính sei, shoo
nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc gen
chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) shi
đa đa số ta
thế thế giới, thế gian, thế sự sei, se
tổ tổ hợp, tổ chức so
giới thế giới, giới hạn, địa giới kai
cử tuyển cử, cử động, cử hành kyo
kí thư kí, kí sự, kí ức ki
báo báo cáo, báo thù, báo đáp hoo
thư thư đạo, thư tịch, thư kí sho
tâm tâm lí, nội tâm shin
văn văn chương, văn học bun, mon
bắc phương bắc hoku
danh danh tính, địa danh mei, myoo
chỉ chỉ định, chỉ số shi
ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác I
tư tư bản, đầu tư, tư cách shi
sơ sơ cấp sho
nữ phụ nữ jo, nyo, nyoo
viện học viện, y viện in
cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo
nguyên gốc gen, gan
hải hải cảng, hải phận kai
cận thân cận, cận thị, cận cảnh kin

đệ đệ nhất, đệ nhị dai


180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206

207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225


















































mại thương mại bai
đảo hải đảo too
tiên tiên sinh, tiên tiến sen
thống thống nhất, tổng thống, thống trị too
điện phát điện, điện lực den
vật động vật butsu, motsu
tế kinh tế, cứu tế sai
quan quan lại kan
thủy thủy điện sui
đầu đầu tư, đầu cơ too
hướng hướng thượng, phương hướng koo
phái trường phái ha
tín uy tín, tín thác, thư tín shin
kết đồn kết, kết thúc ketsu
trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng juu, choo
đoàn đoàn kết, đoàn đội dan, ton
thuế thuế vụ zei
dự dự đoán, dự báo yo
phán phán quyết, phán đoán han, ban
hoạt hoạt động, sinh hoạt katsu
khảo khảo sát, tư khảo koo
ngọ chính ngọ go
cơng cơng tác, cơng nhân koo, ku

tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo
tri tri thức, tri giác chi
họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku
dẫn dẫn hỏa in
cục cục diện, cục kế hoạch kyoku
đả đả kích, ẩu đả da
phản phản loạn, phản đối han, hon, tan
giao giao hảo, giao hoán koo
phẩm sản phẩm hin
giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge
tra điều tra sa
nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin
sách đối sách saku
<vào>
lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo
lợi phúc lợi, lợi ích ri
thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi
tế quốc tế sai
tập tập hợp, tụ tập shuu
diện phản diện, chính diện men
đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku
giảm gia giảm, giảm gen
trắc bên cạnh soku


226
227
228
229
230

231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260

261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271







使
















西
























thôn thôn xã, thôn làng son

kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei
biến biến đổi, biến thiên hen
cách da thuộc, cách mạng kaku
luận lí luận, ngơn luận, thảo luận ron
biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu
sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi
cáo báo cáo, thông cáo koku
trực trực tiếp, chính trực choku, jiki
triều buổi sáng, triều đình choo
quảng quảng trường, quảng đại koo
xí xí nghiệp, xí hoạch ki
nhận xác nhận, nhận thức nin
ức trăm triệu oku
thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai
cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu
kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken
tăng tăng gia, tăng tốc zoo
bán bán cầu, bán nguyệt han
cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình kan
xa xe cộ, xa lộ sha
hiệu trường học koo
tây phương tây sei, sai
tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei
thị biểu thị ji, shi
kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon
giá giá cả, vô giá, giá trị ka
phụ phụ thuộc, phụ lục fu
thế tư thế, thế lực sei
nam đàn ông, nam giới dan, nan
tại tồn tại, thực tại zai

tình tình cảm, tình thế joo, sei
thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi
đài lâu đài, đài dai, tai
văn nghe, tân văn (báo) bun, mon
cơ cơ sở, cơ bản ki
các các, mỗi kaku
tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san
phí học phí, lộ phí, chi phí hi
mộc cây, gỗ boku, moku
diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en
vô hư vơ, vơ ý nghĩa mu, bu
phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo
tạc <hơm> qua, <năm> qua.. saku
đặc đặc biệt, đặc công toku
vận vận chuyển, vận mệnh un


272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284

285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314

315
316
317

















































hệ quan hệ, hệ số kei
trú, trụ cư trú; trụ sở juu
bại thất bại hai
vị vị trí, tước vị, đơn vị I
tư tư nhân, công tư, tư lợi shi
dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku
quả hoa quả, thành quả, kết quả ka
quân quân đội, quân sự gun
tỉnh giếng sei, shoo

cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo
liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo
ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go
chức chức vụ, từ chức shoku
chung chung kết, chung liễu shuu
cung cung điện kyuu, guu, ku
kiểm kiểm tra ken
tử tử thi, tự tử shi
tất tất nhiên, tất yếu hitsu
thức hình thức, phương thức, công thức shiki
thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo
qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka
chỉ đình chỉ shi
cát chia cắt, cát cứ katsu
khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku
xác chính xác, xác lập, xác suất kaku
tài may vá, tài phán, trọng tài sai
trí bố trí, bài trí, vị trí chi
đề cung cấp, đề cung tei
lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru
năng năng lực, tài năng noo
hữu sở hữu, hữu hạn yuu, u
đinh khu phố choo
trạch đầm lầy taku
cầu quả cầu, địa cầu kyuu
thạch đá, thạch anh, bảo thạch seki, shaku, koku
nghĩa ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa gi
do tự do, lí do yu, yuu, yui
tái lại, tái phát sai, sa
doanh doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại ei

lưỡng hai, lưỡng quốc ryoo
thần thần, thần thánh, thần dược shin, jin
tỉ so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ hi
dung dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận yoo
quy quy tắc, quy luật ki
tống tiễn, tống tiễn, tống đạt soo
tiêu tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất shoo


318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338

339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363


















































ngân ngân hàng, ngân lượng, kim ngân gin
trạng tình trạng, trạng thái, cáo trạng joo
thâu thâu nhập, thâu xuất yu
nghiên mài, nghiên cứu ken
đàm hội đàm, đàm thoại dan
thuyết tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết setsu, zei
thường bình thường, thơng thường joo
ứng đáp ứng, ứng đối, phản ứng oo
không không khí, hư khơng, hàng khơng kuu
phu trượng phu, phu phụ fu, fuu
tranh đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
thân thân thể, thân phận shin
ưu ưu việt, ưu thế, ưu tiên yuu
vi vi phạm, tương vi I
hộ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go
điếm cửa hàng, tửu điếm ten
thổ thổ địa, thổ công do, to

suất thống suất, xác suất, tỉ lệ suất sotsu, ritsu
sĩ chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ shi
tốn tính tốn, kế tốn, tốn học san
dục giáo dục, dưỡng dục iku
phối phân phối, chi phối, phối ngẫu hai
thuật kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật jutsu
thương thương mại, thương số shoo
thu thu nhập, thu nhận, thu hoạch shuu
vũ vũ trang, vũ lực bu, mu
châu tỉnh, bang, châu lục shuu
đạo dẫn đường, chỉ đạo doo
nông nông nghiệp, nông thôn, nông dân noo
cấu cấu tạo, cấu thành, cơ cấu koo
nghi nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi gi
tàn tàn dư, tàn tích, tàn đảng zan
dữ, dự cấp dữ, tham dự yo
túc chân, bổ túc, sung túc soku
hà cái gì, hà cớ ka
đoạn, đốn phán đốn, đoạn tuyệt dan
chân chân lí, chân thực shin
chuyển chuyển động ten
lạc, nhạc an lạc, lạc thú, âm nhạc gaku, raku
thi thực thi, thi hành shi, se
sảnh đại sảnh choo
phiên thứ tự, phiên hiệu ban
hại có hại, độc hại, lợi hại gai
viện viện trợ en
cứu nghiên cứu, cứu cánh kyuu
khả có thể, khả năng, khả dĩ ka


soo


364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390

391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409


















































khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa ki
thị thị sát, thị lực, giám thị shi
phó phó, phó phịng fuku
tuyến dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến sen
cấp khẩn cấp, cấp cứu kyuu
lệ ví dụ, tiền lệ, thơng lệ, điều lệ rei
thực ẩm thực, thực đường shoku, jiki
bổ bổ sung, bổ túc ho
ngạch trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch gaku
chứng bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận shoo
quán đại sứ quán, hội quán kan
chất vật chất, phẩm chất, khí chất shitsu, shichi, chi
hạn giới hạn, hữu hạn, hạn độ gen
nan, nạn khó, nan giải, nguy nan; tai nạn nan
chế chế tạo sei
giam, giám giam cấm; giám đốc, giám sát kan
thanh âm thanh, thanh điệu sei, shoo
chuẩn tiêu chuẩn, chuẩn bị jun
lạc rơi, lạc hạ, trụy lạc raku
bệnh bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật byoo, hei
trương chủ trương, khai trương choo
diệp lá, lạc diệp, hồng diệp yoo
cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ kei

kĩ kĩ thuật, kĩ nghệ gi
thí thí nghiệm, thí điểm shi
anh anh hùng, anh tú, anh tuấn ei
tùng cây tùng, tùng bách shoo
đảm đảm đương, đảm bảo tan
cán cán sự, cán bộ kan
cảnh cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh kei
bị trang bị, phòng bị, thiết bị bi
phòng phòng vệ, phòng bị, đề phòng boo
nam phương nam nan, na
mĩ mĩ nhân, mĩ lệ bi
lao lao động, lao lực, công lao roo
cốc thung lũng, khê cốc koku
thái trạng thái, hình thái, thái độ tai
khi mũi đất trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku
hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo
ánh phản ánh ei
hình hình thức, hình hài, định hình kei,gyoo
tịch chủ tịch, xuất tịch (tham gia) seki
vực khu vực, lĩnh vực iki
đãi đợi, đối đãi tai
tượng hiện tượng, khí tượng, hình tượng shoo, zoo


410
411
412
413
414
415

416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445

446
447
448
449
450
451
452
453
454
455

















































trợ hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ jo
triển triển khai, phát triển, triển lãm ten

ốc phòng ốc oku
động lao động doo
tá phò tá, trợ tá sa
trạch nhà ở taku
phiếu lá phiếu, đầu phiếu hyoo
truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện den
phúc phúc, hạnh phúc, phúc lợi fuku
tảo sớm, tảo hôn soo, saQ
thẩm thẩm tra, thẩm phán, thẩm định shin
cảnh nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ kyoo, kei
huống tình huống, trạng huống kyoo
sĩ làm việc shi, ji
điều điều khoản, điều kiện joo
thừa lên xe joo
tưởng tư tưởng, tưởng tượng soo, so
độ đi qua, truyền tay to
tự chữ, văn tự ji
tạo chế tạo, sáng tạo zoo
vị vị giác, mùi vị mi
niệm ý niệm, tưởng niệm nen
phụ âm, mang, phụ thương, phụ trách fu
thân thân thuộc, thân thích, thân thiết shin
thuật tường thuật. tự thuật jutsu
sai sai khác, sai biệt sa
tộc gia tộc, dân tộc, chủng tộc zoku
truy truy lùng, truy nã, truy cầu tsui
nghiệm thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm ken, gen
cá cá nhân, cá thể ko
nhược trẻ, nhược niên jaku, nyaku
tố tố cáo, tố tụng so

đê thấp, đê hèn, đê tiện tei
lượng lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng ryoo
nhiên quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên zen, nen
độc cô độc, đơn độc doku
cung cung cấp, cung phụng kyoo, ku
tế tinh tế, tường tế, tế bào sai
thụ đưa cho, truyền thụ, giáo thụ ju
y y học, y viện I
vệ bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh ei
khí khí cụ, cơ khí, dung khí ki
âm âm thanh, phát âm on, in
hoa hoa, bông hoa ka
đầu đầu não too, zu, to
chỉnh điều chỉnh, chỉnh hình sei


456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469

470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499

500
501




退



姿








































tài tiền tài, tài sản zai, sai
môn cửa, nhập môn, mơn đồ, bộ mơn mon
trị giá trị chi
thối triệt thối, thoái lui tai
thủ cố thủ, bảo thủ shu, su
cổ cũ, cổ điển, đồ cổ ko
thái thái dương, thái bình tai, ta
tư tư thế, tư dung, tư sắc shi
đáp trả lời, vấn đáp, đáp ứng too
mạt kết thúc, mạt vận, mạt kì matsu, batsu

đội đội ngũ, quân đội tai
chỉ giấy shi
chú chú ý, chú thích chuu
chu cổ phiếu vọng ước vọng, nguyện vọng, kì vọng boo, moo
hàm hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc gan
chủng chủng loại, chủng tộc shu
phản trả lại hen
dương đại dương, tây dương yoo
thất thất nghiệp, thất bại shitsu
bình bình luận, phê bình hyoo
dạng đa dạng, hình dạng yoo
hảo, hiếu hữu hảo; hiếu sắc koo
ảnh hình ảnh; nhiếp ảnh ei
mệnh, mạng tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh
hình khn hình, mơ hình kei
thất phịng, giáo thất shitsu
lộ đường, không lộ, thủy lộ ro
lương tốt, lương tâm, lương tri ryoo
phục phục thù, hồi phục fuku
khóa khóa học, chính khóa ka
trình trình độ, lộ trình, cơng trình tei
hồn hồn cảnh, tuần hồn kan
các nội các kaku
cảng hải cảng, khơng cảng koo
khoa khoa học, chuyên khoa ka
hưởng ảnh hưởng, âm hưởng kyoo
phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn hoo
hiến hiến pháp, hiến binh ken
sử lịch sử, sử sách shi
hộ hộ khẩu ko

miểu giây (1/60 phút) byoo
phong phong ba, phong cách, phong tục fuu, fu
cực cực lực, cùng cực, địa cực kyoku, goku
khứ quá khứ, trừ khử kyo, ko
âu châu âu oo

mei, myoo


502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522

523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547


















































đoạn giai đoạn dan
quản ống, mao quản, quản lí kan
thiên thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường ten
phi phi nhân đạo, phi nghĩa hi
mãi mua, khuyến mãi bai
thưởng giải thưởng, tưởng thưởng shoo
biên biên, biên giới hen
cạnh cạnh tranh kyoo, kei
chấn chấn động shin
sát quan sát, giám sát, cảnh sát satsu
quan quan sát, tham quan kan
thôi giới thiệu, thôi tiến sui
dị, dịch dễ, dịch chuyển i, eki
di di chuyển, di động I
chuyên chuyên môn, chuyên quyền sen
chúng quần chúng, chúng sinh shuu, shu
thân thân thỉnh (xin) shin

banh bờ biển hin
thâm thâm sâu, thâm hậu shin
li tách li, li khai ri
đốc giám đốc, đôn đốc toku
bạch thanh bạch, bạch sắc kaku, byaku
quy hồi quy ki
kích cơng kích, tập kích geki
kiều cây cầu kyoo
bộ bộ hành, tiến bộ ho, bu, fu
tài tài liệu zai
thức nhận thức, kiến thức, tri thức shiki
hùng thư hùng, anh hùng, hùng tráng yuu
đạt đạt tới, điều đạt, thành đạt tatsu
lục kí lục, đăng lục roku
thảo thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo too
xuân mùa xuân, thanh xuân shun
tiên sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên sen
xích đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự seki, shaku
hiệu hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu koo
bị bị, bị động, bị cáo hi
hơ gọi tên, hơ hốn, hơ hấp, hơ hào ko
ác, ố hung ác, độc ác; tăng ố aku, o
hữu bên phải, hữu ngạn, cánh hữu u, yuu
căn gốc, căn bản, căn cứ kon
quang ánh sáng, nhật quang, quang minh koo
tha khác, tha hương, vị tha ta
thiệp can thiệp, giao thiệp shoo
dung tan chảy, dung hòa, dung hợp yuu
châm cái kim, phương châm, châm cứu shin



548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576

577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593














































貿



mãn thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện man
binh binh lính, binh lực hei, hyoo
tu tu sửa, tu chính, tu luyện shuu, shu
xử, xứ cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ sho
bộ bắt, đãi bộ ho
tích tích tụ, súc tích, tích phân seki
hà sơng, sơn hà ka
hồn trịn gan
biên đan, biên tập hen
sư giáo sư, tôn sư trọng đạo shi
ca ca dao, ca khúc ka
sâm rừng shin
thiết sắt, thiết đạo, thiết giáp tetsu
tịnh xếp hàng hei
ái yêu, ái tình, ái mộ ai 
thanh xanh, thanh thiên, thanh niên sei, shoo
trách khiển trách, trách cứ, trách nhiệm seki
đơn cô đơn, đơn độc, đơn chiếc tan
khách hành khách, thực khách kyaku, kaku
thu mùa thu shuu
viên vườn, điền viên, hoa viên, công viên en
hiến hiến dâng, hiến tặng, hiến thân ken, kon
lâm lâm sản, lâm nghiệp rin
tàng bảo tàng, tàng trữ, tàng hình zoo
mơ mơ phỏng, mơ hình mo, bo

hệ hệ thống, hệ số kei
khoán vé, chứng khoán ken
thanh thanh bạch, trong sạch sei, shoo
phụ phụ nữ, dâm phụ fu
dạ ban đêm, dạ cảnh, dạ quang ya
hạch hạt nhân, hạch tâm kaku
phú giàu, phú hào, phú hộ, phong phú fu, fuu
tiếp nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc setsu
thành thành phố, thành quách joo
phán bán, phán mại han
thỉnh thỉnh cầu, thỉnh nguyện sei, shin
cửu lâu, vĩnh cửu kyuu, ku
đăng trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục too, to
đồ bản đồ, đồ án, địa đồ zu, to
độc độc giả, độc thư doku, toku, too
ích lợi ích, hữu ích eki, yaku
hắc đen, hắc ám koku
giới ở giữa, môi giới, giới thiệu kai
mậu mậu dịch, trao đổi boo
não bộ não, đầu não noo
hậu mùa, khí hậu, thời hậu koo


594
595
596
597
598
599
600

601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630

631
632
633
634
635
636
637
638
639

















































tồn tồn tại, bảo tồn, ôn tồn son, zon
hiệu phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu goo
cát tốt lành, cát tường kichi, kitsu

trừ trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia jo, ji
cựu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh kyuu
siêu siêu việt, siêu thị, siêu nhân choo
kiện khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện ken
chướng chướng ngại shoo
tả bên trái, tả hữu, cánh tả sa
mẫu mẹ, phụ mẫu, mẫu thân bo
hiểm nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken
kích kích động, kích thích, kích hoạt geki
trích hái, trích yếu teki
ương trung ương oo
phê phê bình, phê phán hi
tọa chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ za
biện hùng biện, biện luận ben
thôi tổ chức, khai thôi, thôi thúc sai
nhi nhi đồng, hài nhi ji, ni
giang trường giang, giang hồ koo
cấp cung cấp, cấp phát kyuu
cụ công cụ, dụng cụ gu
sát sát hại, sát nhân satsu, sai, setsu
phi bay, phi công, phi hành hi
tốc tốc độ, tăng tốc soku
ba sóng, phong ba ha
giai giai cấp, giai tầng kai
hữu bạn hữu, hữu hảo yuu
khổ khổ cực, cùng khổ ku
phúc bề ngang fuku
kịch kịch bản, vở kịch, kịch tính geki
ti, tư cơng ti, tư lệnh shi
chu chu vi, chu biên shuu

tẩu chạy soo
vị vị thành niên, vị lai mi
khuếch khuếch đại kaku
chu tuần shuu
tùng phục tùng, tùy tùng, tòng thuận juu, shoo, ju
thải hái, thải dụng sai
phủ phủ định, phủ quyết hi
chức dệt shoku, shiki
vũ vũ điệu, khiêu vũ bu
tả miêu tả sha
bạt rút ra batsu
sắc màu sắc, sắc dục shoku, shiki
liệu trị liệu ryoo


640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654

655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684

685

















































đột đột phá, đột nhiên totsu
dư thặng dư, dư dật yo
hỏa lửa ka
việt vượt qua, việt vị etsu
công tấn công, cơng kích koo
lịch lí lịch, lịch sử, kinh lịch reki
hồn hoàn thành, hoàn toàn kan
phá phá hoại, tàn phá ha
hưu hưu trí, hưu nhàn kyuu
thuyền thuyền sen
nguy nguy hiểm, nguy cơ ki

trái nợ, quốc trái, công trái sai
hàng hàng không, hàng hải koo
lãnh lạnh, lãnh đạm rei
phế tàn phế, hoang phế hai
minh đồng minh, gia minh mei
khố kho, xa khố, kim khố ko, ku
hoàng hoàng đế koo, oo
chiêm, chiếm chiếm cứ sen
tướng tướng quân shoo
sưu sưu tầm, sưu tập soo
nghiêm tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng
cập phổ cập kyuu
kỉ thế kỉ, kỉ nguyên ki
cố cố tổng thống, lí do ko
trang trang phục, hóa trang, trang bị soo, shoo
tựu thành tựu shuu, ju
lũy thành lũy rui
tố yếu tố, nguyên tố so, su
trúc trúc chiku
dị dị bản, dị tộc, dị giáo I
dược thuốc yaku
trát tiền giấy satsu
thịnh thịnh vượng, hưng thịnh sei, joo
dun trì hỗn en
mã ngựa ba
di sót lại, di tích, di ngôn, di vật i, yui
cấp sơ cấp, trung cấp, cao cấp kyuu
phụ phụ tử, phụ thân, phụ huynh fu
giáng, hàng giáng trần; đầu hàng koo
vương vương giả oo

giảng giảng đường, giảng bài koo
duy sợi dây I
nhan nhan sắc, hồng nhan gan
quân quân bình, quân nhất kin
ngọc ngọc gyoku

gen, gon


686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706

707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731













































便




du dầu yu
hỉ vui ki
loại chủng loại rui
đẳng bình đẳng, đẳng cấp too
nghệ nghệ thuật, nghệ nhân gei
giác cảm giác, giác ngộ kaku
tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh sei, joo
tập học tập shuu
tiêu mục tiêu, tiêu chuẩn hyoo
bàn, ban nhất ban han
hạ mùa hè ka, ge
vĩnh vĩnh viễn, vỉnh cửu ei
hưng, hứng hưng thịnh, phục hưng; hứng thú
vũ lông vũ u
bác uyên bác haku, baku
nghênh hoan nghênh, nghênh tiếp gei
cấm cấm đoán, nghiêm cấm kin

đoản đoản mệnh, sở đoản tan
bỉ anh ta hi
khúc ca khúc kyoku
thân dãn ra shin
kế kế tục kei
áp áp lực, trấn áp atsu
tích thành tích seki
lại ỷ lại rai
liêu đồng liêu, quan liêu ryoo
hậu nồng hậu, hậu tạ koo
thế thay thế, đại thế tai
bối bối cảnh hai
nghịch phản nghịch gyaku
nham đá tảng, nham thạch gan
lục lục địa, lục quân riku
ấn in ấn, ấn tượng in
nhiệt nhiệt độ, nhiệt tình netsu
hương mùi hương, hương thơm koo, kyoo
giác tam giác, tứ giác kaku
mỗi mỗi mai
phong phong phú hoo
luân bánh xe, luân hồi rin
lưu lưu học, lưu trữ ryuu, ru
thuận tòng thuận, thuận tự jun
từ từ vựng, từ chức ji
tiện thuận tiện ben, bin
tán, tản phấn tán, tản mát san
đế buộc tei
thê thê tử sai


koo, kyoo


732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758

759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
































宿

















nhân nguyên nhân in
tân bờ biển shin
đồ tiền đồ to
tội tội phạm, tội ác zai
tắc quy tắc, phép tắc soku
chư chư hầu sho
chí ý chí, chí nguyện shi
nguyên nguồn, nguyên tuyền gen
loan vịnh wan
đạp dẫm lên too
phất trả tiền futsu
hạnh hạnh phúc, hạnh vận koo
hứa cho phép, hứa khả kyo
lược tỉnh lược, xâm lược ryaku
cố ngoan cố, cố thủ ko
tán tán đồng, tán thành san
tinh hành tinh, tinh tú sei, shoo
chấp cố chấp shitsu, shuu
thiện thiện ác, từ thiện zen
bản xuất bản han
tinh tinh lực, tinh túy sei, shoo
vong diệt vong boo, moo
thực thực vật, thực dân shoku

băng băng hoại hoo
lệ quay lại rei
tầng hạ tầng, thượng tầng soo
thính thính giả choo
thích thích hợp teki
thuộc phụ thuộc zoku
chấn địa chấn shin
túc tá túc, kí túc xá shuku
áp ấn oo
thốt giải thốt datsu
khiếm khiếm khuyết ketsu
vĩ cái đi bi
đãi đuổi bắt tai
chiêu sáng shoo
vi chu vi, bao vây I
hôn kết hôn, hôn nhân kon
lữ lữ hành, lữ khách ryo
bội bội thu, bội số bai
bách áp bách, bức bách haku
phổ cửa biển ho
đấu đấu tranh, chiến đấu too
trì cái ao chi
tượng tưởng tượng, thần tượng zoo


778
779
780
781
782

783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812

813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823

















































hóa hàng hóa ka

tước gọt, tước đoạt saku
tự chùa ji
phản cái dốc han
hoại phá hoại kai
loạn phản loạn, chiến loạn ran
đới nhiệt đới, ôn đới tai
ngạn hải ngạn gan
khiển phân phát ken
khẩn khẩn cấp, khẩn trương kin
nỗ nỗ lực do
luyện rèn luyện, luyện tập ren
khang kiện khang, khang trang koo
trì muộn chi
khí từ bỏ ki
hình hình phạt, tử hình kei
tun tuyên bố, tuyên cáo sen
tị tị nạn hi
trứ trứ danh, trứ tác cho
phòng phòng ở boo
trủng đống đất cần chuyên cần, cần lao kin, gon
phục y phục, cảm phục, phục vụ fuku
lâm lâm thời rin
trắc đo đạc soku
hoặc nghi hoặc waku
cự to lớn, cự đại, cự phách kyo
thăng thăng tiến, thăng thiên shoo
vi, vị hành vi; vị kỉ I
đình đình chỉ tei
viễn viễn phương, vĩnh viễn en, on
khinh khinh suất, khinh khi kei

triệu triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12) choo
hỗn hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn kon
xung ngoài khơi chuu
mạc khai mạc, bế mạc maku, baku
hạ chúc mừng ga
tải đăng tải sai
sáng sáng tạo soo
trận trận mạc jin
bạo, bộc bạo lực, bộc lộ boo, baku
đảo đảo lộn too
phổ phổ thơng fu
tạp tạp chí, tạp kĩ zatsu, zoo
trúc kiến trúc chiku
đức đạo đức toku


824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837

838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867

868
869

















































quý mùa ki
mật bí mật, mật độ mitsu
phù nổi, phù du fu
lệnh mệnh lệnh, pháp lệnh rei
thụ cây, cổ thụ ju
huệ ân huệ kei, e
nghi nghi thức gi
bang liên bang hoo
phạm phạm nhân han
thường bồi thường shoo

ức ức chế yoku
tuyệt đoạn tuyệt, tuyệt diệu zetsu
thố đặt, để so
bộc bộc phát baku
san tuần san, chuyên san kan
sào
quý cao quý ki
đình triều đình, gia đình tei
lão già, lão luyện roo
hoạn bệnh hoạn kan
để đáy tei
bưu bưu điện yuu
tuần 10 ngày jun
tổn tổn hại, tổn thương son
đồ môn đồ, đồ đệ to
thừa thừa nhận shoo
khủng khủng bố, khủng hoảng kyoo
linh tuổi rei
long cao quý ryuu
chí tạp chí shi
trạch tuyển trạch taku
cư cư trú kyo
lí đằng sau ri
dịch ga eki
tốt tốt nghiệp sotsu
thương tổn thương, thương tật shoo
du du hí, du lịch yuu, yu
cố th, cố nơng ko
tính thơn tính hei
nhu nhu yếu ju

bão ơm, hồi bão hoo
yết yết thị kei
canh canh tân koo
hỗn hịa hỗn kan
miêu miêu tả byoo
ơ ơ nhiễm o


870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891

892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915


















































chiêu chiêu đãi shoo
dục dục vọng yoku
nhiễm ô nhiễm sen
táng an táng soo
dưỡng dưỡng dục yoo
lạc liên lạc raku
dịch thông dịch, phiên dịch yaku
mộ mộ tập, chiêu mộ bo
phức phức tạp fuku
khắc thời khắc koku
huyết tâm huyết ketsu
hi hi hữu, hi vọng ki
cân gân cơ kin
khế khế ước kei
trí trí mạng chi
liệt cột, la liệt retsu
mê mê hoặc, mê đắm mei
cứ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko

tức con trai, tử tức soku
tấu diễn tấu soo
công công lao koo, ku
thảo thảo mộc soo
bàn cái khay ban
bản tấm bảng han, ban
ngã bản ngã ga
xạ xạ thủ sha
xúc tiếp xúc shoku
tú ưu tú, tuấn tú shuu
ơn ơn hịa, ơn tồn on
mộ chiều tối bo
huyền treo ken, ke
nhược nhược điểm, nhược tiểu jaku
chương chương sách shoo
triệt triệt thoái tetsu
nạp nộp noo, naQ, na, nan, too
thống thống khổ tsuu
nhai phố xá gai, kai
tiếu cười shoo
vinh vinh quang, vinh hạnh ei
cứu cấp cứu, cứu trợ kyuu
nguyện tự nguyện, tình nguyện gan
thám do thám, thám hiểm tan
trọng trọng tài chuu
dụ giàu sang yuu
nhẫm tiền thuê chin
tráp đối xử -



916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945

946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961


















































liễu kết liễu, liễu giải ryoo
<khung> cái khung tất tất nhiên, tất yếu hi
linh cái chuông rei, rin
quyển quyển sách kan
súc co lại shuku
chiết bẻ gãy, chiết suất setsu
đào đào tẩu too
cật đóng hộp kitsu
vũ mưa u
đàn, đạn đánh đàn; viên đạn dan
vũ vũ trụ u
điểu chim chóc choo
thác ủy thác taku
đường thực đường, thiên đường doo
đảng đảng phái too
phật phật giáo butsu
khốn khốn cùng kon
thương nhà kho soo
hỗ tương hỗ go
tiết tiết mục setsu, sechi
hội hội họa kai, e
giới đưa đến thận thận trọng shin
lự tư lự, khảo lự ryo
trưng đặc trưng, tượng trưng choo
đoan đầu đoạn tan
nhục thịt niku

mai tờ mai
đinh <số đếm> tei, choo
tá mượn, tá điền shaku
cốt xương, cốt nhục kotsu
khuynh khuynh đảo, khuynh hướng kei
hoàn hồn trả kan
lí làng ri
thúc bó (hoa) soku
bạn đi cùng han, ban
tích dấu tích, vết tích seki
tửu rượu shu
quân quân chủ, quân vương kun
áo trong cùng oo
hạng hạng mục koo
dược nhảy lên yaku
tai tai họa sai
thiêu thiêu đốt shoo
bế bế mạc, bế quan hei


962
963
964
965
966
967
968
969
970
971

972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000































殿











tịch tịch dương seki
xúc xúc tiến soku
quần quần chúng, quần thể gun
lại thác nước cự cự tuyệt kyo
thằng sợi dây joo
tiền tiền bạc sen
luật luật pháp ritsu, richi
thuần đơn thuần, thuần khiết jun
giản đơn giản kan
tự tình tự sho, cho
tặng hiến tặng zoo, soo
dương thái dương yoo
dự gửi yo
mộng mơ mu
nhiên nhiên liệu nen
khước khước từ kyaku
quải treo sam cây sam huy phát huy, chỉ huy ki
sáp chát juu
xưng xưng tên, danh xưng shoo
khống khống chế koo

tạm tạm thời zan
dụ dụ dỗ yuu
ỷ ỷ lại i, e
diệu ngày trong tuần yoo
thỏa thỏa hiệp da
tôn tôn giáo shuu, soo
điện cung điện den, ten
đoạt chiếm đoạt datsu
hào hào kiệt, phú hào goo
thiệu giới thiệu shoo
kính kính yêu kei
thải cho mượn tai
chứng chứng bệnh, triệu chứng shoo
cấu mua koo
cố nhìn lại ko
điển cổ điển, điển tích ten



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×