Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHAM THUY ON THI HK1 DE SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.99 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ÔN THI HK1 TOÁN 12
ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hàm số f  x  

x3 x 2
3
  6x  .
3 2
4

A. Nghịch biến trên khoảng (-2; 3).

B. Nghịch biến trên khoảng  ; 2 

C. Đồng biến trên khoảng (-2; 3).

D. Đồng biến trên khoảng  2;   .

Câu 2: Hàm số f  x   6 x 5  15 x 4  10 x 3  22 .
A. Đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;  .
B. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;  .
C. Đồng biến trên R.
D. Nghịch biến trên R.
Câu 3: Hàm số f  x   s inx  x .
A. Nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;  .
B. Nghịch biến trên R.
C. Nghịch biến trên R.
D. Đồng biến trên khoảng (0; 1).


Câu 4: Hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  11 .
A. Nhận x = 3 là điểm cực tiểu

B. Nhận x = 1 là điểm cực đại

C. Nhận x = -1 là điểm cực tiểu.

D. Nhận x = 3 là điểm cực đại

Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số f  x  
A. 3

x2  3x  6
là:
x 1

B. 1

C. 0

D. 2

2

Câu 6: Hàm số f có đạo hàm là f '  x   x 2  x  1 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số f là:
A. 0

B. 2

C. 1.


D. 3

C. 0

D. -1

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3 1  x là:
A. -3

B. 1

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3sin x  4cos x  2 là:
A. 0

B. 1

C. -3.

D. -1

x 3
là:
3  5x  2 x 2
C. 0

D. 1

2


Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f  x  
A. 2

B. 3.

GV PHẠM THỊ THỦY

1
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM - />

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ÔN THI HK1 TOÁN 12

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có lim f  x   2 khi đó đồ thị hàm số có:
x 

A. Trục đối xứng x = 2
C. Tiệm cận ngang x= 2.
Câu 11: Đồ thị hàm số f  x  

B. Tiệm cận ngang y = 2.
D. Tiệm cận đứng x = 2.
x2
:
2x 1

 1 1
A. Nhận A   ;  làm tâm đối xứng.
 2 2

1 1
C. Nhận A  ;  làm tâm đối xứng
 2 2
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng?

B. y  x 2  2 x .

A. y  2  x

 1 
B. Nhận A   ; 2  làm tâm đối xứng
 2 

D. Không có tâm đối xứng

C. y  x 3  2 x  1

4
D. y  2 x  3 x  1

3
2
2
Câu 13: Số giao điểm của hai đường cong y  x  x  2 x  3 và y  x  x  1 là:
B. 1
C. 2
D. 0
A. 3

Câu 14: Các đồ thị hàm số y  3 

A. x = -1.

1
và y  4 x 2 tiếp xúc nhau tại điểm M có hoành độ là:
x

B. x = 2

C. x 

1
2

D. x 

1
2

Câu 15: Đồ thị hàm số y  x 3  x  1 tiếp xúc tại điểm M(1; 1) với
A. Parabol y  x 2 .

B. Parabol y  2 x 2  1 .

C. Parabol y   x 2  2 x .

D. Đường thẳng y  2 x  1 .

Câu 16: Tập xác định của hàm số y  1  x 
A. D  R .


2

B. D   ;1

Câu 17: Tập xác định của hàm số y  1  x 2 
A. D   1;1

là:

3

C. D  R \ 1

D. D  1;  

C. D  R \ 1

D. D   ; 1  1;  

là:

B. D  R .

Câu 18: Tập xác định của hàm số y  log 2  2 x  x 2  là:
A. D  R \ 0;2

C. D   ;0    2;   D. D   0;2 

B. D  R .




Câu 19: Biết log a b  3; log a c  2 khi đó log a a3b 2 c
A. -6

B. 1



bằng:

C. 8.

D. -8

Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Cơ số của logarit phải là số dương

B. Cơ số của logarit là một số thực bất kì.

C. Cơ số của logarit phải là số dương và khác 1.

D. Cơ số của logarit phải là số nguyên.

GV PHẠM THỊ THỦY

2
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM - />

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC


ÔN THI HK1 TOÁN 12

Câu 21: Giả sử ta có hệ thức: a 2  b 2  7ab  a  0; b  0  . Hệ thức nào sau đây đúng?
ab
 2  log 2 a  log 2 b 
3

B. 4 log 2

a b
 log 2 a  log 2 b
6

C. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b

D. 2 log 2

a b
 log 2 a  log 2 b
3

A. log 2

Câu 22: Cho hai số dương a và b. Đặt X  e

a b
2

A. X  Y .


B. X  Y
 1 
Câu 23: Đối với hàm số y  ln 
 . Ta có:
 x 1 
A. xy ' 1  e y .

; Y

e a  eb
. Khi đó:
2
C. X  Y

B. xy ' 1  e y

C. xy ' 1   e y

D. X  Y

D. xy ' 1  e y

Câu 24: Tập các số x thỏa mãn bất phương trình log 0,4  x  4   1  0 là:
A.

 4;   .

 13 
B.  4; 

 2

13 

C .  ; 
2

4x

Câu 25:
A.

 13

D.  ;  
2


2 x

2
 3
Tập các số x thỏa mãn bất phương trình      là:
3
 2
2
2


2


 2

B.  ; 
C.  ;   .
D.   ;  
 ; 
5
3


5

 3

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Tồn tại hình đa diện có số mặt và số đỉnh bằng nhau.
Tồn tại hình đa diện có số mặt và cạnh bằng nhau.
Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào

Câu 26:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
cũng:
A. Lớn hơn 4

B. Lớn hơn hoặc bằng 5 C. Lớn hơn hoặc bằng 4
D. Lớn hơn 5
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích hai khối
chóp S.A’B’C và S.ABC bằng
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
2
4
3
8
Câu 29: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
A.

3 3
a
4

B.

2 3
a
4

C.


2 3
a
3

D.

3 3
a
2

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và SA = a; khi đó
khoảng cách giữa AB và SC bằng:
2a 21
a 14
2a 21
a 21
B.
C.
D.
14
7
7
7
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:

A.

GV PHẠM THỊ THỦY


3
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM - />

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

A.  a 2 2

ÔN THI HK1 TOÁN 12

B.  a 2 3

C.

 a2 2
2

D.  a 2

Câu 32: Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa mãnđiều kiện
   với 00    900 . Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau:
MAB
A. Mặt trụ

B. Mặt cầu

C. Mặt phẳng

D. Mặt nón


Câu 33: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là:

3 a 2
C.  a 2
4
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp

A. 2 a 2
Câu 34:
A.
B.
C.
D.

B.

D.

1 2
a
2

Câu 35: Một khối trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:
4
A. 8 6a 3

B. 6 6a 3
C. 4 3a 3
D.  6a 3
3
Câu 36: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó
là:
3
2 3
B.
C. 3
D. 2 3
2
3
Câu 37: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy
góc 600. Thể tích khối chóp đó là:

A.

16 2
D. 8 3
3
Câu 38: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh
của hình lập phương đã cho là:
A. 6cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 4cm
4
Câu 39: Một hình cầu có thể tích  ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương đó là
3


A. 16

B. 16 3

C.

8
8 3
B. 1
C. 2 3
D.
3
9
0
Câu 40: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 . Diện tích toàn phần
của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:

A.

3 a 2
A.
6

3 a 2
B.
2

3 a 2
C.

4

3 a 2
D.
8

GV PHẠM THỊ THỦY

4
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM - />

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

ÔN THI HK1 TOÁN 12

Ðáp án đề số 1 :
1. A
2. C

3. B

4. A

5. D

6. C

7. C

8. C


9. B

10. B

11. A

12. C

13. A

14. C

15. A

16. B

17. C

18. D

19. C

20. C

21. D

22. D

23. A


24. B

25. D

26. A

27. C

28. B

29. A

30. D

31. A

32. D

33. D

34. D

35. A

36. B

37. B

38. B


39. D

40. B

GV PHẠM THỊ THỦY

5
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM - />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×