Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PHAM THUY ON THI HK1 DE SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.52 KB, 4 trang )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC, TPHCM

ÔN THI HK1 TOÁN 12

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y  x  x 2 là
 1



 1
B.  0; 
 4

A.  0; 
2

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A 1

C.  0;2

D.  0;1

x2

x4 1

B 2



C

1
4

D

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5 cos 2 x  12 sin 2 x là
A 17
B –17
C –7

1
2

D –13

Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x 3  3 x 2  1 là:
A

 ;0 ;  2;  

B

 0; 

C

D  0;2


 0; 2

Câu 5. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x 1
y
( I ), y   x 4  x 2  2( II ); y  x 3  3x  5 ( III )
x 1
A ( II ) và ( III )
B Chỉ ( I )
C ( I ) và ( II )
D ( I ) và ( III)
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
A y  2x 2  x 4

B y

x 2  4x  8
x2

C y  x 2  4x  5

D y

x3
x 1

Câu 7. Giá trị của m để hàm số y  mx 4  2 x 2  1 có ba điểm cực trị là:
A m0


B m0

C m0

D m0

Câu 8. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 là:
A

 2 50 
B  ; 
 3 27 

 2;0

C

 50 3 
D  ; 
 27 2 

 0; 2

1
Câu 9. Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng
3
x1  x2 bằng:

A 8


B 5

C –8

D –5

Câu 10. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A y

2x  2
x2

B y

1 x2
1 x

C y

2 x 2  3x  2
2 x

D y

1 x
1 x

Câu 11. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
A y  x 3  3x 2  1
x -∞

3

2

B y   x  3x  1
C y  x 3  3x 2  1
D y   x 3  3x 2  1
GV PHẠM THỊ THỦY

y'

2

0
--

0

+∞

+

0
3

+∞
--

y
-1

/>
-∞
1


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC, TPHCM

ÔN THI HK1 TOÁN 12

Câu 12. Đồ thị hàm số nào sao đây không có tiệm cận ngang
A y

1
1 x

B y  x

1 x
x

2 x 2  3x  2
2 x

C y

D y

2x  2

x2

Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm s ố nào ? Chọn 1 câu đúng.
A y   x 3  3x 2  1
3
B y  x 3  3x  1

2

C y   x 3  3x 2  1

1
1

-1

D y  x 3  3x  1

O
4

-1

Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
x3
A y
1 x
x2
C y
x 1


2x 1
x 1
x 1
D y
x 1

2

B y

1
-1

O

2

Câu 15. Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3x  1  m  0 có 3 nghiệm phân biệt
A 2 m3
C 2 m  2
D 1  m  1
B 1  m  3
Câu 16. Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 3  3x 2  4 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 3  3 x 2  m  0 chỉ có một nghiệm phân biệt, Chọn khẳng định đúng
A 0m4

-1

O


1

2

3

B m  4 m  0
-2

C m  4 m  0
-4

D 0m4
Câu 17. Gọi M và N là giao điểm của đồ thị y 

7x  6
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung
x2

điểm I của đoạn MN bằng:
A 3

B 

7
2

C


7
2

D 7

Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành đo x0 = – 1 có phương trình là:
x 1
A y = x+2
B y=–x–3
C y = x –1
D y=–x+2
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  log
A R \ 1;2

x2

1 x

B R \ 1

C 1; 2 

D

 ;1   2;  

Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A log 2 x  0  0  x  1
B ln x  0  x  1
C log 1 a  log 1 b  a  b  0

3

D log 1 a  log 1 b  a  b  0

3

2

2

Câu 21. Cho hàm số g  x   log 1  x 2  5 x  7  > Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
2

A 2 x3
GV PHẠM THỊ THỦY

B x  2 x  3

C x3

/>
D x2
2


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC, TPHCM
Câu 22. Số nghiệm của phương trình 22 x
A 0

B 1

2

7 x 5

ÔN THI HK1 TOÁN 12

 1 là
C 2

D 3

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2 .ln x trên đoạn [ 1; e] là
A e2
Câu 24. Giá trị của a
A 4

B 0
log

a

4

(0  a  1) là
B 8

Câu 25. Cho hàm số y  e  x s inx . Hệ thức nào đúng?
A y   2 y  2 y  0

B y   2 y  2 y  0

C 1

D e

C 16

D 2

C y   2 y   2 y  0

D y   2 y   2 y  0

Câu 26. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A Một
B Hai
C Bốn

D Ba

Câu 27. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A 64
B 84
C 48
D 91
Câu 28. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích
khối hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là:
A 2 3, 4 3, 38


B. 6, 12, 24

C 2. 4, 8

Câu 29. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
hộp đó là:
A 8
B 4
C 6

D 8, 16, 32
5, 10, 13 . Thể tích của khối

D 5

Câu 30. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 300 và
có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A 336

B 274 3

C 124 3

D 340

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng
tích của H là:
4
4
4

A
3
B
2
C
D 4
3
3
3

2 . Thể

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A, B, C, D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong
các kết quả sau, kết quả nào đúng? Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABCD và S.ABCD bằng:
1
1
1
1
A
B
C
D
8
2
6
4
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón
tròn xoay sinh bởi đường chéo AC  khi quay quanh trục AA bằng:
A  a2


B  a2 3

C  a2 6

D  a2 2

Câu 34. Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối
cầu và khối trụ là:
3
2
1
A
B
C 2
D
2
3
3
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD, khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau
được tạo thành?
A Hai hình nón
B Một hình nón
GV PHẠM THỊ THỦY

/>
3


TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC, TPHCM
C Ba hình nón


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

ÔN THI HK1 TOÁN 12

D Không có hình nón nào

Câu 36. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A 3a3

B 2a3

C

a3
2

D a3

Câu 37. Khối chóp tứ giác đều có thể tích V  2a 3 , cạnh đáy bằng a 6 thì chiều cao khối chóp bằng:
A a 6

B

a
3

C


a 6
3

D a.

Câu 38. Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng:
B a 2

A 3a

C a 3

D 2a

Câu 39. Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là:
A 3a

B 4a

C 2a

D a 3

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA 

a 6
; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
2


A a

GV PHẠM THỊ THỦY

B

a 2
3

C

a
2

/>
D

a 2
2

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×