TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
MŨI, HẦU, THANH
QUẢN
Mục tiêu học tập
1.
Mô tả được mũi ngoài, các thành của ổ mũi, các xoang cạnh
mũi
2.
Mô tả được hình thể ngoài, cấu tạo của hầu, vòng bạch huyết
quanh hầu
3. Mô tả được vị trí, cấu tạo, hình thể trong của thanh quản
4. Nêu được một số liên hệ chức năng và lâm sàng
I.
Mũi
II. Hầu
III. Thanh quản
I. Mũi
1. Mũi ngoài
2. Ổ mũi
3. Các xoang cạnh mũi
I. MŨI
1. Mũi ngoài
Xương trán
- Xương:
Xương mũi
+ Xương trán
Sụn vách mũi
+ Xương mũi
+ Xương hàm trên
Sụn mũi bên
- Sụn:
+ Sụn cánh mũi lớn Sụn cánh mũi lớn
+ Sụn cánh mũi nhỏ
+ Sụn mũi bên
+ Sụn vách mũi
+ Sụn mũi phụ
Mỏm tán xương
hàm trên
Sụn cánh mũi nhỏ
Xương hàm trên
Mũi ngoài
Trụ ngoài
Trụ trong
Sụn vách mũi
Sụn cánh
mũi lớn
I. MŨI
1. Mũi ngoài
Thần kinh dưới ròng rọc
- Mạch, thần kinh
Động mạch lưng mũi
Động mạch và
thần kinh dưới
ổ mắt
Động mạch mặt
I. MŨI
2. Ổ mũi
Ổ mũi
I. MŨI
2. Ổ mũi
Thành ngoài
Tiền đình mũi
Thềm mũi
Lỗ mũi sau
I. MŨI
2. Ổ mũi
2.1 Thành ngoài
Xoăn mũi trên
Xoăn mũi giữa
Xoăn mũi dưới
I. MŨI
2.1 Thành ngoài
- Các xoăn mũi:
Xoăn mũi trên
+ Xoăn mũi trên
Xoăn mũi giữa
+ Xoăn mũi giữa
Xoăn mũi dưới
+ Xoăn mũi dưới
Các xoăn mũi
I. MŨI
Ngách bướm sàng
2.1 Thành ngoài
- Các ngách mũi:
+ Ngách mũi trên
Xoang trán
Xoang bướm
+ Ngách mũi giữa
Ngách mũi trên
Ngách mũi giữa
+ Ngách mũi dưới
Ngách mũi dưới
Xoăn mũi giữa
Xoăn mũi dưới
Các ngách mũi
I. MŨI
Bọt sàng
2.1 Thành ngoài
- Các xoăn mũi:
+ Xoăn mũi trên
+ Xoăn mũi giữa
+ Xoăn mũi dưới
- Các ngách mũi:
+ Ngách mũi trên
Xoang bướm
Xoang trán
Khe bán
nguyệt
Lỗ xoang
hàm trên
+ Ngách mũi giữa
+ Ngách mũi dưới Lỗ ống lệ mũi
Các ngách mũi
I. MŨI
2.2 Thành trên (trần)
- Ngăn cách ổ mũi với hộp sọ
Xương sàng
Xương trán
Xương mũi
Xương bướm
Não
I. MŨI
2.3 Thành dưới (sàn)
- Ngăn cách với ổ miệng
Mỏm khẩu cái xương hàm trên
Mảnh ngang xương khẩu cái
+ Mỏm khẩu cái xương hàm trên
+ Mảnh ngang xương khẩu cái
Khẩu cái mềm
I. MŨI
2.4 Thành trong (vách mũi)
-Mảnh thẳng xương sàng
-Xương lá mía
Mảnh thẳng xương sàng
-Sụn vách mũi
Sụn vách mũi
- Xương lá mía
I. MŨI
2.5 Lỗ mũi sau
- Thông với hầu mũi
Lỗ mũi sau
Hầu
I. MŨI
2.6 Niêm mạc mũi
Vùng khứu
TK khứu giác
- Vùng khứu:
+ 1/3 trên
+ Các TB TK khứu giác
+ Chức năng: ngửi
- Vùng hô hấp:
Niêm mạc vùng khứu ở thành ngoài
+ 2/3 dưới
+ Có nhiều mao mạch
Vùng khứu
TK khứu giác
+ Tuyến tiết nhầy
+ Chức năng:
Làm ấm không khí
Làm ẩm không khí
Làm sạch không khí
Niêm mạc vùng khứu ở vách mũi
I. MŨI
3.Các xoang cạnh mũi.
- Xoang trán.
- Xoang hàm trên.
- Các tiểu xoang sàng trước, giữa, sau.
- Xoang bướm.
Xoang trán
I. MŨI
3.Các xoang cạnh mũi.
- Xoang hàm trên.
Xoang hàm trên
I. MŨI
3.Các xoang cạnh mũi.
- Các tiểu xoang sàng trước, giữa, sau.
Các tiểu xoang sàng
I. MŨI
3.Các xoang cạnh mũi.
- Xoang bướm.
Xoang bướm
I. MŨI
- Mạch máu và thần kinh
Nhánh vách trước
Nhánh vách sau
Động mạch sàng trước
Nhánh ngoài trước
Động mạch bướm-khẩu
cái
Nhánh ngoài sau
I. MŨI
- Mạch máu và thần kinh
+ Các nhánh mũi trong của TK sàng trước của TK mắt
+ Các nhánh của thần kinh hàm trên
Nhánh mũi trong giữa
Nhánh mũi trong bên
Các nhánh mũi trong
của thần kinh dưới ổ mắt
Thần kinh mũi-khẩu cái
Nhánh mũi ngoài sau trên
Hạch chân bướm-khẩu cái
Nhánh mũi ngoài sau dưới
Thần kinh khẩu cái lớn
II. HẦU
1. Hình thể ngoài
2. Cấu tạo
II. HẦU
1. Hình thể ngoài
1.1 Giới hạn và phân đoạn
- Trên (trần)
- Dưới (thông với thực quản,C6)
- Sau (cột sống cổ, từ C1 đén C6)
- Trước: thông với
+ Mũi
Tỵ hầu
+ Miệng
Khẩu hầu
Ổ mũi
+ Thanh quản
Thanh hầu
Ổ miệng
Hầu mũi
Hầu miệng
Hầu thanh
quản
Thanh quản
Thực quản
Hầu: giới hạn và phân đoạn