Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập môn lý SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.81 KB, 41 trang )

Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 1
BÀI I: CHUYỂN ðỘNG TRONG CƠTHỂ
Phần 1: Trao ñổi chất qua màng tếbào
1. Thành phần màng tếbào gồm có protein và
A. phospholipid
B. carbohydrat
C. acid nucleic
D. acid amino
2. Các protein màng tếbào không có vai trò:
A. Tạo cấu trúc chống ñỡ
B. Tổng hợp DNA
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng nguyên
3. Chất khuếch tán ñược qua lớp lipid kép của màng tếbào:
A. Vitamin A B. Vitamin B1
C. Vitamin B12 D. Vitamin C
4. Chất khuếch tán ñược qua lớp lipid kép của màng tếbào:
A. Glucose B. Acid amin
C. Ion K+ D. Khí nitơ
5. Các chất sau ñây ñều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:
A. Oxy B. CO2 C. Glucose D. N2
6. Các chất sau ñây ñều khuếch tán qua kênh protein, trừ
A. Nước B. Na
+
C. Glucose D. Ca
2+
7. Các chất sau ñây ñều khuếch tán qua kênh protein, trừ:
A. H
+


B. Acid amin. C. Nước D. K
+
e. Fructose
8. Chất khuếch tán ñược qua kênh protein của màng tếbào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước
9. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sựphân giải ATP cung cấp
năng lượng cho:
A. Di chuyển tếbào ñến gần các phân tửhoặc ion ñược vận chuyển
B. Gắn phân tửhoặc ion vào vịtrí ñặc hiệu
C. Phosphoryl hóa, thay ñổi hình dạng protein mang
D. Giải phóng các phân tửhoặc ion từprotein mang
E. Thay ñổi hình dạng tếbào


10. Các yếu tốsau ñây ñều ảnh hưởng ñến tính thấm của màng, trừ
A. ðộdày của màng
B. Sựtích ñiện của màng
C. ðộhoà tan trong lipid của chất khuếch tán
D. Sốkênh protein của màng
E. Trọng lượng phân tửcủa chất khuếch tán
11. Các yếu tốsau ñây ñều làm tăng tốc ñộkhuếch tán, trừ:
A. Tăng chênh lệch nồng ñộchất khuếch tán
B. Tăng nhiệt ñộ
C. Tăng trọng lượng phân tửchất khuếch tán
D. Tăng ñộhoà tan trong lipid của chất khuếch tán
E. Tăng sốkênh protein của màng
12. Quá trình nào sau ñây không cần chất mang:

A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán ñược tăng cường
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 2
D. Vận chuyển tích cực thứphát
13. Chọn ñúng sai
a. Hoạt ñộng của bơm Na+- K+ là 1 ví dụvềvận chuyển tích cực thứphát.
b. Vận chuyển tích cực cần ñược cung cấp năng lượng và chất mang.
c. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang ñiện hoá.
d. Mỗi lần hoạt ñộng bơm Na+- K+ ñưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào
trong.
e. Vận chuyển tích cực thứphát sửdụng năng lượng từphân giải các hợp
chất phosphat giàu năng lượng.
f. Natri có thể ñược vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu
cùng chiều hoặc ngược chiều.
g Mọi tếbào ñều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tếbào
và luôn hoạt ñộng ởmức ñộhằng ñịnh.
14. ðặc ñiểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Ởmặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+.
B. Ởgần vịtrí gắn Na+ có enzym ATPase.
C. Ởmặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+.
D. A+C.
E. A+B+C.
15. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt ñộng khi:
A. 3 ion K+ gắn ởmặt trong và 2 ion Na+ gắn ởmặt ngoài protein
mang.
B. 3 ion Na+ gắn ởmặt trong và 2 ion K+ gắn ởmặt ngoài protein
mang.
C. Enzym ATPase ñược hoạt hoá.

D. A+C.
E. B+C.
16. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase:


A. Là nguyên nhân chính tạo ñiện tích (-) bên trong màng.
B. Làm cho các ñiện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
C. Làm cho các ñiện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
D. Góp phần tạo giai ñoạn tái cực khi màng bịkích thích.
E. Góp phần tạo giai ñoạn khửcực khi màng bịkích thích.
17. Các cách vận chuyển Na+ sau ñây ñều là vận chuyển tích cực, trừ:
A. Qua kênh Na+.
B. Qua bơm Na+- K+.
C. ðồng vận chuyển với glucose.
D. ðồng vận chuyển với acid amin.
18. Trong vận chuyển tích cực thứphát loại ñồng vận chuyển của ion
Na và ion Ca có ñặc ñiểm
A. Ion Ca khuếch tán ñơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển
tích cực ra ngoài tếbào.
B. Ion Ca khuếch tán ñơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực
ra ngoài tếbào.
C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong
tếbào.
D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài
tếbào.
18. Glucose qua bờbàn chải của tếbào biểu mô niêm mạc ruột và ống
thận theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực thứphát.
B. Khuếch tán ñơn thuần.
C. Khuếch tán ñược tăng cường.

D. ðồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 3
19. Các enzym thuỷphân (hydrolase) ñược bài tiết từ:
A. Ribosom.
B. Lysosom.
C. Ty thể.
D. Thểgolgi
20. Chất ñược tếbào nuốt theo hình thức ẩm bào:
A. Vi khuẩn.
B. Xác hồng cầu.
C. Tếbào lạ.
D. Dịch ngoại bào.
21. Sựtạo thành các túi tiêu hóa là một giai ñoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Pinocytosis
C. Nhập bào qua receptor
D. Xuất bào
22. Cholesterol, một sốvirus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế
bào qua hình thức:
A. Khuếch tán


B. Thực bào
C. Pinocytosis
D. Nhập bào qua receptor
E. Di chuyển kiểu amip
23. Ví dụ ñiển hình vềhiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tếbào.
B. ðưa glucose và các acid amin từtrong tếbào biểu mô niêm mạc ruột

vào máu.
C. ðưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bềmặt tếbào bạch cầu
mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein
24. Câu nào ñúng:
a. Quá trình vận chuyển vật chất luôn cần chất mang
b. Chiều vận chuyển vận chất ñc xác ñịnh chủyếu bới tương quan các loại
gradient có mặt nhiệt ñộtại vùng màng.
c. Năng lượng chi phí cho quá trình vận chuyển thụ ñộng ñược lấy từnăng
lượng dựtrữtrong các gradient chất mang.
d. Chiều vận chuyển vật chất trong quá trình ñc quyết ñịnh bởi grad nồng ñộ
của cơchất
25. Cơchếvận chuyển vật chất qua màng tb:
a. Khuếch tán qua các kênh protein và kênh ion dành cho các phân tửthích
nước và ion
b. Vận chuyển tích cực với sựgiúp ñỡcủa các chất mang và năng lượng dự
trữtrong các loại grad ởvùng màng
c. Vận chuyển thụ ñộng với sựgiúp ñỡcủa các protein vận chuyển năng
lượng ATP
26. ðặc ñiểm của khuếch tán liên hợp nhưmột phương thức vận
chuyển vật chất thụ ñộng
a. ðặc trưng bởi tính ñộng học bão hòa
b. Chất mang thực hiện một quá trình vận chuyển dòng
c. chất mang có thểkết hợp với một hoặc nhiều loại phân tửcơchất.
d. Tốc ñộvận chuyển vật chất phù thuộc vào nồng ñộcơchất ở2 phía màng
27. Hệsốkhuếch tán không phù thuộc yếu tốnào
a. Khối lượng
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 4
b. ðộnhớt của dung môi

c. Nhiệt ñộdung dịch
d. Gradien nồng ñộ
28: Ion tham gia hoạt ñộng ñiện ñược vận chuyển theo cơchếcủa hiện
tượng vận chuyển
a. Khuếch tán
b. Thẩm thấu
c. Siêu lọc
d. Lọc
29. nhận xét quá trình vận chuyển thụ ñộng vật chất qua màng tb


a.luôn cần sựtham gia của chất mang
b.chiều vận chuyển quyết ñịnh bởi các gradient nồng ñộ
c. chiều vận chuyển xác ñịnh chủyếu bởi sựtương quan các loại grad có
mặt tại vùng màng
d. năng lượng chi phí cho quá trình vận chuyển thụ ñộng lấy từnăng lượng
dựtrữtrong các gradient chất mang
30. Phát biểu ñúng:
a. Yếu tốchủyếu tạo nên sựkhác biệt giữa Áp suất thẩm thẩu giữa 2 ñầu
mao mạch là áp suất keo
b. Lọc là quá trình vận chuyển nước qua các lỗnhởnhơchênh lệch áp suất
thủy tĩnh. Các chất tan ñược vận chuyển theo quy luật khuếch tán.
c. Ởthận hiện thượng siêu lọc ñẩy chất lỏng từmao mạch vào bọc
Bowman. Do chêch lệch áp suất lớn nên thành phần huyết tương giống hệt
thành phần nước tiểu ñầu (trừhồng cầu bịgiữlại)
d. oxi và co2 ñược vận chuyển chủyếu nhờkhuếch tán
PHẦN II: TỰLUẬN
1. - trình bày hiện tượng siêu lọc ởcầu thận
- Trình bày hiện tượng lọc ởthành mao mạch
- Trình bày vận chuyển chủ ñộng trong tếbào?

Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 5
VẬN CHUYỂN MÁU TRONG HỆTUẦN HOÀN
1. Tuần hoàn mao mạch:
A. Tuần hoàn mao mạch phụthuộc chủyếu vào yếu tốtoàn thân.
B. Các mao mạch luôn ñóng mởgiống nhau.
C. áp suất trong mao mạch cao vì ñường kính của mao mạch nhỏ.
D. Trong một hệmao mạch, các mao mạch thay nhau ñóng mở.
2. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Trọng lực.
B. Sức bơm của tim.
C. Sức hút của tim.
D. Hệthống van trong tĩnh mạch.
E. ðộng mạch ñập, ép vào tĩnh mạch.
3. áp suất keo của huyết tương:
A. Tăng dần từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
B. Không ñổi từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
D. Tăng ñột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Giảm ñột ngột trong khu vực mao mạch.
4. áp suất thuỷtĩnh của huyết tương:
A. Giảm dần từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ ñầu tiểu ñộng mạch nhưng rồi tăng dần lên ở ñầu tiểu
tĩnh mạch.
D. Giảm ñột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Tăng ñột ngột trong khu vực mao mạch.


5. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽtăng lên do:

A. Giảm áp suất máu ñộng mạch.
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷtĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
E. Co mao mạch.
6. Dịch từlòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽtăng lên khi:
A. Giảm huyết áp ñộng mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
C. Tăng áp suất thuỷtĩnh ởtĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷtĩnh ởkhoảng kẽ.
E. Giảm áp suất keo ởkhoảng kẽ.
7. Chọn ñúng/ sai:
a. Huyết áp ñộng mạch tỷlệnghịch với sức cản của mạch và tỷlệthuận với
lưu lượng tim.
b. Huyết áp ñộng mạch tỷlệnghịch với luỹthừa 4 của bán kính ñộng mạch.
c. Trong một hệmao mạch, các mao mạch thay nhau lần lượt ñóng mở.
d. Hệthống tĩnh mạch có khảnăng chứa toàn bộkhối lượng máu của cơthể.
e. Vềtuần hoàn trong mạch máu: Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh
mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp.
f. Vềcác loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất thuỷtĩnh giảm dần
từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
g. các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương
tăng dần từ ñầu tiểu ñộng mạch sang ñầu tiểu tĩnh mạch.
h. ðặc ñiểm của tĩnh mạch: Có tính ñàn hồi tốt hơn ñộng mạch.
j. Trong một hệthống mao mạch, các mao mạch ñóng mởdo sựthay ñổi
oxy của mô./.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 6
8. Nếu con người từtưthếnằm chuyển sang ñứng thì:
a. Do tác dụng của trọng lực, áp suất máu chi dưới thay ñổi ñáng kể

b. Ởkỳtâm trương lượng máu từcác tĩnh mạch dưới ñổvềtim bịgiảm bớt
c. Áp suất máu do tim co bóp tăng lên
d. Khối lượng máu của tim ñẩy ra sau 1 lần co bóp không ñổi
9. TÍnh chất vật lý hệtuần hoàn
a. Dòng máu chảy theo một chiều nhất ñịnh nhờhệthống các van và tính
ñàn hồi của thành mạch
b. Tim có tác dụng như1 cái bơm ñẩy máu và hệmạch nhờchênh lệch áp
suất giữa các buồng tim
c. Dòng máu chảy liên tục trong hệmạch do tim liên tục co bóp ñểcung cấp
áp suất cho dòng chảy
d. Sự ñóng mởcác van trong buồng tim ñược ñiều khiển bằng hệthần kinh
10. Sựphân nhánh của hệmạch dẫn ñến:
a. Vận tốc máu giảm
b. Áp suất thẩm thấu máu giảm
c. ðiện thếgiảm


D. Lực nội ma sát giảm
11. Áp suất máu giảm từcửa thất trái ñến cửa nhĩphài thì nơi làm
giảm áp suất lớn nhất là
a. ðM chủb. Tiểu ðM + TM c. Mao ðm và mao TM
D. TM chủ
12. Trao ñổi chất xảy ra thành mao mạch có ñộng lực là:
a. Grad áp suất thẩm thấm thành mao mạch
b. các loại Grad ap suất ởthành mao mạch
c. Các loại grad nồng ñộ
d. Grad thủy tình và thủy ñộng
PHẦN II: TỰLUẬN
Câu 1: - Giải tích tại sao có hiện tượng giảm huyết áp trên thành mạch? các
yếu tố ảnh hưởng

- Phương trình liên tục và ứng dụng ñểgiải thích một sốhiện tượng tuần
hoàn
- Tại sao máu chảy ñược trong hệthống tĩnh mạch.
b. Bài tập:
Bài 1,Mạch máu tới tuyến nước bọt có lưu lượng là 25cm3/phút. Biết bán
kính mạch máu này có thểgiãn ra tối ña gấp 1.8 lần bình thường. Tính lưu
lượng máu tối ña qua mạch bằng ñơn vịml/phút biết ñộnhớt áp suất máu
không ñổi.
Bài 2, Một ñộng mạch có khảnăng tăng lưu lượng từ0,7>1,5 hỏi bán kính
tăng bao nhiêu lần.
1. Một bệnh nhân ñang ñược truyền máu, mức máu cao hơn kim là 60cm.
Kim truyền dài 3cm, bán kính trong
0,5mm. Bỏqua áp suất người từven, tính lưu lượng máu ñược truyền
(ml/phút). Biết khối lượng riêng của máu xấp xỉnước, ñộnhớt máu là
3,12.10
-7
N.s/cm
2,
, gia tốc g= 10 m/s.s (ñáp số: 96,7 ml/phút)
2. Ởngười khỏe mạnh bình thường, trong trạng thái nghỉthì lưu lượng máu
qua ðM vành là 100 ml/phút. Nếu bán kính bên trong của ðM giảm xuống
còn 80% so với bình thường, các yếu tốkhác (áp suất, ñộnhớt…) giữ
nguên thì lưu lượng máu ua ñộng mạch là bao nhiêu. (40,96 ml/phút)
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 7
3. Ởngười khỏe mạnh bình thường, tốc ñộtrung bình cảdòng máu chảy
trong ñộng mạch chủlà 33 cm/s. Hỏi lưu lượng máu qua ñó là bao nhiêu
ml/giấy biết rằng bán kính ðM chủlà 0,9 cm/s. (1,4 ml/s)
4. Một mao mạch có bán kình 2.10
-4

cm, tốc ñộmáu qua mao mạch khoảng
0,03 cm/s. Lưu lượng qua ðM chủlà 5 lit/phút. Hỏi sốlượng mao mạch
tham gia vận chuyển máu là bao nhiêu. cho răng các mao mạch có thiết diện


gần nhưnhau (2,1.10^10)
5. ðm chủcó bán kính 0,9cm và tốc ñọtrung bình trong trạng thái nghỉ
ngơi là 33 cm/s, biết rằng tổng thiết diện các ðm chính là 20 cm
2
. Tính tốc
ñộdòng máu trung bình qua ðm này (4,2cm/s)
6. Một con hươu cao cổ ăn lá cây thì ñầu cao hơn tim 3m. ðểnó haotj ñộng
bình thường thì áp suất ở ñầu tổi thiểu bằng 60mmHg. TÍnh áp suất máu tối
thiểu ra khỏi tim. BIết khối lượn riêng của máu 1,05 g/cm
3
, của Hg là 13,6
g/cm
3
.(291,3 mmHg)
7. Lưu lượng máu qua tim ởmột người trưởng thành là 5 lít/phút. Giảsử
thiết diện tất cảcác mạch trong cơthể ñều bịhẹp chỉcòn 70% so với bình
thường, áp suất máu tăng lên 1,2 lần. TÍnh lưu lượng máu qua tim khi ñó
(2,9l/phút)
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 8
PHẦN III: CƠ
1. Nghiên cứu vềchiều dài cơvà lực xuất hiện ta có:
a. Nếu chiều dài cơkhông ñổi, lực căng cơbằng 0
b. Nếu chiều dài cơnhỏhơn lúc nghỉ, lực co cơcó bản chất là lực ñàn hồi.
c. Nếu chiều dài cơlớn hơn chiều dài cơlúc nghỉ, ñộlớn lực co cơtỷlệ

thuận với ñộbiến thiên chiều dài cơ.
d, Nếu chiều dài cơbăng chiều dài cơlúc nghỉthì lực co cơlà tối ña.
2. vận ñộng viên ñang chạy martaon, nguồn năng lượng ñược lấy từ:
a. Hô hấp hiếu khí
b. Thủy phân phosphocreatin
c. Thủy phân glucose
d. 3 ñáp án trên
3. ðểtăng giá trịlực co cơ, các vận ñộng viên phải tập luyện nhằm:
a. tăng chiều dài sợi cơb. tăng sốlượng sợi cơ
c. Tăng tốc ñộd. tăng bán kính sợi cơ
4. nhận xét tính chất cơhọc và hoạt ñộng sinh công:
a. công cơhọc tình theo công thức : A=
b. ña sốnăng lượng cơsửdụng ñểtạo thành công và một phần tạo
thành nhiệt
c. ñộlớn lực co cơphụthuộc vào ñộrút ngắn của cơmà không phụ
thuộc vào kích thước cơbắp
d. cơcó tính ñàn hồi lớn ; lực co cơtỷlệthuận ñộbiến dạng
5. Phát biểu ñúng:
a. Nguyên liệu của co cơchủyếu ñược lấy từquá trình chuyển hóa yếm khí.
b. Co cơdựa vào nguyên tắc ñòn bẩy. Một vận ñược cân bằng khi và chỉkhi
tổng lực tác dụng lên nó bằng không


c. Nguyên tắc tập luyện: tăng lực co cơthì kích thước sợi cơsẽtăng; tăng
tần sốco cơthì tăng sốlượng sợi cơ
d. Khi chiều dài cơlớn hơn chiều dài nghỉthì lực co cơgồm 2 thành phần:
Lực co thụ ñộng do tính ñàn hồi của cơvà lực co chủ ñộng.
PHẦN 2: TỰLUẬN
1. Vẽsơ ñồ3 ñòn bẩy trong cơthểngười. Nêu ví dụtrên cơthểngười
2. Bài tập tính toán ñòn bẩy (bổsung sau)

PHẦN IV: PHỔI
1. áp suất trong ñường dẫn khí:
A. Luôn bằng áp suất khí quyển.
B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.
C. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
D. Nhỏhơn áp suất khí quyển khi thởra.
2. áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
B. Có giá trịthấp nhất ởthì hít vào thông thường.
C. ðược tạo ra do tính ñàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trịcao hơn áp suất khí quyển ởcuối thì thởra.
3. Giá trịáp suất màng phổi qua các ñộng tác hô hấp:
A. Cuối thì thởra tối ña là +7 mmHg.
B. Cuối thì thởra bình thường là 0 mmHg.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 9
C. Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.
D. Cuối thì hít vào tối ña là -15 mmHg.
4. áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau ñây, trừ:
A. Lồng ngực dễdi ñộng khi thở.
B. Phổi co giãn theo sựdi ñộng của lồng ngực.
C. Máu vềtim và lên phổi dễdàng.
D. Hiệu suất trao ñổi khí ñạt mức tối ña.
5. Các yếu tốsau ñây ảnh hưởng ñến trao ñổi khí ởmàng hô hấp, trừ:
A. Chênh lệch phân áp O2, CO2.
B. Năng lượng cung cấp cho trao ñổi khí ởmàng hô hấp.
C. Diện tích màng hô hấp.
D. ðộdày của màng hô hấp.
E. Tốc ñộkhuếch tán của khí.
6. Khảnăng khuếch tán khí qua màng hô hấp phụthuộc vào:

A. ðộdày của màng hô hấp.
B. Chênh lệch phân áp khí qua màng.
C. Diện tích màng hô hấp.
D. Hệsốkhuếch tán.
E. Cả4 yếu tốtrên.
7. Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủyếu.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.


D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
8. Dạng vận chuyển chủyếu CO2 trong máu là:
A. Dạng hoà tan.
B. Dạng kết hợp với Hb.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Dạng kết hợp với protein.
9. áp suất âm trong màng phổi:
A. Tạo ra do tính ñàn hồi của lồng ngực.
B. Làm cho hiệu suất trao ñổi khí ñạt giá trịtối ña.
C. Máu vềtim dễdàng ởthì thởra.
D. Máu lên phổi dễdàng ởthì thởra.
10. Oxy kết hợp với Hb ởnơi có:
A. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
B. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
C. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
D. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
11. Ởmô, máu nhận CO2 từmô do:
A. Phân áp CO2 ởmô cao hơn phân áp CO2 trong máu.
. Tăng quá trình bão hoà oxyhemoglobin (HbO2).

C. Tăng khuếch tán ion Cl- từhồng cầu ra huyết tương.
D. CO2 ñi vào hồng cầu và ion Cl- ñi ra huyết tương.12. Áp suất
khoang màng phổi
a. Có tác dụng làm cho phổi luôn áp sát lồng ngực
b. Có giá trịthấp nhất khi hít vào thông thường
c. ðược tạp ra do tính ñàn hồi của lồng ngực
d. Có giá trịcao hơn áp suất khí quyển ởcuối thì thởra
13. Cơhoành ñóng chiếm bao nhiêu phần trăm trong quá trình hít vào
a. 2/3 b.1/3 c. 1/2 d. 3/4
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 10
BÀI 2: ÂM VÀ CƠTHỂSỐNG
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1. Cơquan nhận cảm âm thanh:
A. Có khảnăng nghe ñược các âm có tần sốtối thiểu là 3-4 Hz.
B. Có khảnăng nghe ñược các âm có tần sốtối ña là 30.000Hz.
C. Có khảnăng nhận biết ñược các tính chất của âm.
D. Không có khảnăng xác ñịnh ñược nguồn âm.
2. ðộmau-thưa của âm thanh liên quan trực tiếp ñến ______ của sóng
âm , có ñơn vị ño là ______.
A. biên ñộ; hertz
B. tần số; hertz
C. biên ñộ; decibels
D. tần số; decibels
3. Sựto-nhỏcủa âm thanh liên quan trực tiếp ñến biên ñộcủa sóng âm
có ñơn vị ño là decibel
A. ðúng B. Sai


4. Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch

này bao phủcác tếbào lông của cơquan Corti
A. ðúng B. Sai
5. Âm càng lớn, sựrung chuyển màng ñáy và mức ñộ ñổcủa tếbào
lông tiết càng lớn càng tăng tần sốxuất hiện ñiện thếhoạt ñộng
A. ðúng B. Sai
6. Âm có tần sốcao tạo ra sựrung chuyển ñỉnh phía gần màng ñáy hơn
âm có tần sốthấp
A. ðúng B. Sai
7. Cấu trúc không phải là thành phần chức năng của riêng ốc tai (cơ
quan Corti) là:
A. Màng Reissner
B. Màng ñáy
C. Màng mái
D. Tếbào lông trong và ngoài với sợi cảm giác
8. Cường ñộâm thanh càng cao thì càng tăng
A. Biên ñộ ñiện thếhoạt ñộng tạo ra từtếbào lông
B. Tần số ñiện thếhoạt ñộng tếbào lông
C. Sựbiến ñộng của màng ñáy
D. A + C ñúng
E. B + C ñúng
9. Trong lúc phân biệt tính chât âm thanh của cơquan Corti không có
hiện tượng:
A. Tếbào lông ngoài ngắn lại và ñổvềphía màng ñáy bịkích thích
nhiều nhất
B. Tần sốâm cao hơn sẽtạo ra sựbiến ñổi gần hơn ởmàng ñáy
C. Sựchuyển ñộng của lông tiết cứng bởi áp lực sóng âm trong nội dịch
gây khửcực tếbào lông dẫn ñến giải phóng chất truyền ñạt thần kinh (có
thểlà glutamat)
D. Nơron hệthần kinh trung ương có thểhoạt ñộng theo kiểu ức chế
bên ñểphân biệt rõ tính chất âm thanh

E. A + B+ C + D ñều xảy ra
10. ðặc ñiểm nào sau không phải là của cảm giác thính giác
A. Nghe có bản chất là truyền âm và khuếch ñại âm
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 11
B. Sựchênh lệch vềthời gian, cường ñộâm ñến từng tai rồi ñến trung
tâm thính giác bên ñối diện của vỏnão giúp xác ñịnh ñược nguồn âm và âm
thanh nổi
C. Âm thanh còn ñược dẫn truyền theo ñường xương
D. Có sựbù trừvới cảm giác thịgiác
11. Tính chất của chùm siêu âm:
a. Với hai chùm siêu âm có cường ñộnhưnhau, chùm siêu âm có tần số
càng lớn thì khảnăng xuyên thấu càng lớn.
b. Với kích thước và hình dạng thích hợp của ñầu phát có thểthu ñược
chùm siêu âm có ñộphân kỳnhỏ.


c. Trong quá trình lan truyền của sóng siêu âm khi gặp các vật cản có thể
gây ra hiện tượng nhiễu xạ.
d. Sóng siêu âm khi lan truyền cũng có những tính chất tương tựnhưsóng
âm.
12. Cảm giác thay ñổi ñộto của âm ñối với cơquan thính giác chủyếu
phù thuộc:
a. Mối tương quan giữa âm cơbản và họa âm
b. Thời gian âm ác dụng lên cơquan thính giác
c. Biến thiên cường ñộcủa âm
d. Biến thiên tần sốcủa âm
13. Với người bình thường 1 trong các ñiều kiện ñểphân biệt ñược ñộ
cao của âm là:
a. Tần sốnằm trong khoảng 16 - 2000 Hz.

b. Tần sốnằm trong khoảng 40 - 4000 HZ
c. Thời gian âm tác dụng lên cơquan thính giác < 1/40s
d. Cường ñộnhỏhơn ngưỡng chói
14.. Tốc ñộlan truyền âm trong môi trường phụthuộc vào:
a. Tính chất ñàn hồi của môi trường
b. Mật ñộcủa môi trường
c. Nhiệt ñộcủa môi trường d. Cả3 phương án trên
15. ðồthịbiểu diễn mối quan hệgiữa ñộto, cường ñộvà tần sốâm cho
biết:
a. 2 âm có cường ñộkhác nhau thì ñộto khác nhau
b. Các âm có tần sốkhác nhau thì có mức cường ñộâm và ñộto khác nhau
c. Các âm có tần số, cường ñộcùng thuộc một ñường cong sẽcó cùng giá
trị ñộto
d. Cường ñộâm phù thuộc vào tần số
16. Hai âm phức tạp khác nhau mà có cùng tần số, ñộto thì khác nhau
bởi:
a. Thành phần dao ñộng ñiều hòa hinh sin ñã tạo nên mỗi âm
b. Biên ñộáp suất gây ra tại màng nhĩ
c. ðộcao của âm
d. Tất cả ñều ñúng
17. Sóng âm:
a. Là sóng dọc lan truyền ñược trong mọi môi trường
b. Là sóng ngang lan truyền ñược trong môi trường ñàn hội, có tần sốtừ16
Hz ñến 20 kHz
c. Là sóng dọc truyền trong môi trường ñàn hồi có tần số16 Hz- 20 kHz
d, Là sóng ngang lan truyền ñược trong môi trường
18. Hiện tượng cảm nhận âm phù thuộc vào các ñặc trưng:
a. ðộto phù thuộc vào cường ñộ
b. ðộcao phù thuộc vào thành phần cấu tạo âm
c. Âm sắc phù thuộc vào tần sốâm

Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 12
d. ðộto không phù thuộc tấn sốâm


19. Cảm giác thay ñổi ñộto âm ñối với cơquan thính giác phụthuộc
vào
a. Thay ñổi cường ñộâm
b. mối tương quan giữa âm cơbản và họa âm
c. thời gian âm tác dụng d. thay ñổi phụâm
20. Một người không nghe ñược âm phát ra từmột thanh thép mỏng
ñang dao ñộng vì
a. Chu kỳdao ñộng của thanh thép quá nhỏ
b. Tần sốdao ñộng của thanh thép quá lớn
c. Những âm phát ra từthanh thép có biên ñộquá nhỏ
d. Một trong 3 lý do trên
21. Chọn phát biểu ñúng:
a. Sóng lan truyền ñến ñâu, phân tửmôi trường dao ñộng ñến nó nên có thể
nói sựtruyền sóng là sựtải năng lượng theo phương truyền sóng
b. Cường ñộsóng tại một ñiểm là nhưnhau với các ñiểm có cùng khoảng
cách tới nguồn phát sóng (trong cùng môi trường)
c. Sóng cơhọc có thểtruyền ñược từkhông khí vào nước
d. Cường ñộsóng tỷlệnghịch với sóng trởcủa môi trường.
22. Chọn câu ñúng:
a. ðộto của âm chỉphù thuộc vào cường ñộâm
b. ðộcao chỉphù thuộc vào tần số
c. Âm sắc ñược quyết ñịnh bởi các họa âm của nó
d. ðểphân biệt các âm cùng tần số, thì ñểthấy ñược sựkhác nhau về ñộto
khi chênh lệch mức cường ñộâm ít nhất là 1B tức là (I2 - I1)/I1 > 0,25
23. Chọn câu ñúng:

a. Ởtần số1000 Hz thì ñộlớn của mức cường ñộâm chính là ñộlớn của ñộ
to
b. Các âm có cùng tần sốvà cùng cường ñộâm thì có cùng ñộto
c. Ngưỡng nghe có ñộto là 20 phon, ngưỡng chói là 120 phon
d. Căn cứvào cơchếnghe của cơthểngười ta có thểxây dựng ñược các
ñường ñẳng to
24. Chọn câu sai:
a. Sóng ñược khuếch ñại tầm 20 tại tai giữa (17 lần do cữa sốbầu dục, 1,3
lần do hệxương ñòn bẩy)
b. Kênh tiền ñình thông với kênh màng nhĩ, còn kênh ốc tai ñộc lập, chứa
các cơquan corty
c. Quá trình nghe: Cửa sổbầu duc -> dịch endolympho -> dịch perylympho
-> cơquan corti
d. Tần sốâm ñược cảm nhận nhờvịtrí các tếbào lông bịkích thích; biên ñộ
âm ñược cảm nhận nhờsựva chạm mạnh yếu của tb lông và màng phủ
25. Ứng dụng siêu âm trong y khoa: (chọn ý sai)
a. Sóng siêu âm thông thường ñược phát thành chùm rẻquạt và có thểbiểu
diễn một lát cắt của cơthể. Chủyếu là dùng ñểxác ñịnh kích thước và vịtrí
hơn là xác ñịnh tính chất của các bộphận
b. Nguyên lý của siêu âm là sựphản xạcủa các sóng âm khi gặp 2 môi
trường khác nhau


c. Căn cứvào thời gian phản xạcủa âm người ta có thểdự ñoán ñược ñặc
tính vật chất của cấu trúc.
d. Có thểsiêu âm ñược các cấu trúc ñang chuyển ñộng nhờhiệu ứng
Doppler
PHẦN II: TỰLUẬN:
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 13

1. a. Nêu khái niệm , nguyên lý hiệu ứng Doppler. Nêu phương pháp xác
ñịnh vận tốc máu bằng siêu âm?
b. Tại sao khi siêu âm thai nhi dùng siêu âm có tần sốcao, còn siêu âm bộ
phận nhỏ, nông lại dùng siêu âm có tần sốthấp?
c. Tại sao khi siêu âm lại phải bôi 1 lớp gel ? Giải thich bằg cơsởvật lý?
d. Trình bày sơlược quá trình nghe ởtai người (ngắn gọn) !
2. Một loa có công suất max là 140w. Người mua hàng muốn thửloa nên
vặn to loa lên hết cỡ. Hỏi ởkhoảng cách bao nhiêu thì người mua hàng có
cảm giác ñau tai giảsửcông suất ghi là ñúng.
3.,Một vịgiáo sưnói phát ra micro âm nghe ñc 170db ởvịtrí cách 1m. ðể
phân biệt ñược tiếng nói một người cần nghe ñươc âm tối thiểu là 40db. Hỏi
anh ta có thể ñứng cách xa nhất bao nhiêu m?
4. Tại ñiểm A cách xa nguồn âm N một khoảng NA= 1m, mức cường ñộ
âm là LA= 90 dB . biết ngưỡng nghe là Io= . Giảsửmôi trường và
nguồn âm ñều ñẳng trương . tính công suất phát âm của nguồn âm
5. Một người ñang ñứng xa một máy bay có 4 ñộng cơthì cảm nhận ñến
ngưỡng ñau của mình. Nếu tắt 3 ñộng cơthì mức cường ñô âm người này
nhận ñược là bao nhiêu (114db)
6. Công suất tối ña của một máy nghe nhạc là 40W. Hỏi nếu cách 5m thì
mức cường ñộâm nghe ñược là bao nhiêu? (111dB)
7. Trong một cuộc bay thửnghiệm, một máy bay bay cao 100m tạo ra âm
có cường ñố150dB. Tình ñộcao tối thiểu ñểdân cưkhông bị ñau tai
(3162,3m)
8. Cách 50m so với nguồn thì mức cường ñộâm là 130dB. Hỏi cách bao
nhiêu ñểmức cường ñộâm là 145dB. (8,89m)
9. ðể ño vận tốc máu bằng hiệu ứng Doppler, người ta dùng sóng siêu âm
có bước sóng 0,44mm. Cho rằng máu chuyển ñộng thẳng, hướng ra xa
nguồn phát với tốc ñộ2cm/s ño tại ñùi. TÍnh ñộchênh lệch tần sốsóng thu
và phát. Biết vận tốc truyền âm thanh trong mô cơquan là 1540 m/s.
(90,9Hz)

10.Một con dơi ñang bay phát ra xung siêu âm với tần số39 kHz. Trong thi
lao ñến con mồi nó hướng thắng vào tường với vận tốc = 1/40 vận tốc âm
thanh trong không k siêuhí. Hỏi tần sốsóng siêu am dội lại là bao nhiêu.(
41kHz). 14. Tính biên ñộdao ñộng của phần tửtại màng nhĩ ởmột người có
thính giác bình thường gây ra bởi âm có tần số1000Hz vừa ñủ ñạt ngưỡng
nghe. (6,01 nm)
11. Tính cường ñộâm tại ñiểm có sóng có tần số300 Hz truyền tới và phân
tửkhí dao ñộng với biên ñộ0,13 micomet.
12. Mức cường ñộâm với nhạc trưởng ñứng cách dàn nhạc 5m dao ñộng từ


40 - 110 dB. ðối với 1 người ñứng cách dàn nhạc 100m, mức cường ñộâm
nhạc biến thiên trong khoảng nào. (13,98 dB - 83,98 dB)
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 14
BÀI 3: SỰBIẾN ðỔI NĂNG LƯỢNG ỞCƠTHỂSỐNG
►1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơthểchủyếu là do:
A. Protein.
B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dựtrữ ởgan.
E. Các mô mỡcủa cơthể.
2. Năng lượng tồn tại trong cơthểdưới các dạng:
A. Hoá năng.
B. ðộng năng.
C. ðiện năng.
D. Nhiệt năng.
E. CảA,B,C,D.
3. Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơthểhoạt ñộng.

B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữtrữnăng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các
chất.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dựtrữnăng lượng.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 15
8. Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp ñến tốc ñộphản ứng hoá học trong cơthể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp ñến tốc ñộphản ứng hoá học trong cơthể.
C. Thay ñổi theo nhiệt ñộmôi trường.
D. Không thay ñổi theo tuổi.
E. Không thay ñổi theo nhịp ngày ñêm.
9. ðộng tác chườm mát bằng khăn ướt ñắp trán cho một người bịsốt là
ví dụvề
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 16
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 17
24. ởcơthểsống nhiệt lượng thứcấp có thểsản sinh ra trong quá
trình:
a. Thực hiện công ra môi trường ngoài như: Nâng vật nặng, làm di chuyển
vật…
b. sinh công thực hiện các chức năng sinh lý nhưhô hấp, tuần hoàn, co cơ…
c. Biến ñổi các dạng năng lương trong cơthểsống
d. Biến ñổi năng lượng thức ăn thành các dạng năng lượng cơthểsửdụng.


25. Xét các quá trình chuyển hóa năng lượng trong cơthể:

a. Chủyếu là biến ñổi thành nhiệt năng ñểgiữcho cơthểnhiệt ñộkhông
ñổi.
b. Cơthểkhông thểnhận trực tiếp thành quang năng
c. Khi nào cũng có một phần biến ñổi thành nhiệt năng.
d. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng sau ñó mới chuyển thành cơnăng.
26. Sựtrao ñổi nhiệt trong nội bộcơthểthểhiện chủyếu theo cơchế
a. truyền nhiệt b. ñối lưu c. Bức xa + ñối lưu
d. ðối lưu + bức xa
27. ðộng tác chườm mát bằng khăn ướt ñắp trán cho một người sốt là
ví dụvề
a. Truyền nhiệt trực tiếp
b. Truyền nhiệt bằng hình thức ñối lưu
c. Truyền nhiệt bằng bức xạnhiệt
d. Cả3 ý trên
28. quá trình chuyển hóa năng lượng
a. Hóa năng thành nhiệt năng thành cơnăng
b. Cơthểko nhận trực tiếp quang năng
c. Cũng biến ñổi thành nhiệt năng bằng cách giữnhiệt ñộkhông ñổi
d. 1 phần biến ñổi thành nhiệt năng
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 18
29. Chọn phát biểu ñúng:
a. Do cơthểcó tính thống nhất nên năng lượng giải phóng từATP ởcác tổ
chức khác nhau sẽgiống nhau nếu ởcùng một trạng thái sinh lý
b. Nhiệt lượng sơcấp Q1 là nhiệt lượng thoát ra do quá trình biến thức ăn,
các chất dinh dưỡng thàh ATP
c. Nhiệt lượng biến ATP thành công cơhọc là nhiệt lượng sơcấp Q1
d. Nếu ở ñiều kiện sinh lý bình thường, với nhiệt ñộ, ñộ ẩm phù hợp thì Q1
có thểbằng 0
30. Phát biểu nào vềtrao ñổi nhiệt ñúng:

a. Tốc ñộqua trình trao ñổi nhiệt tỷlệthuận với: chênh lệch nhiệt ñộgiữa
môi trường và cơthể; và diện tích tiếp xúc bềmặt
b. Nguồn gốc sinh nhiệt của cơthểduy nhất là từcác phản ứng hóa sinh
c. Có 3 cơchếlàm mất nhiệt, và 2 cơchếlàm cơthểthu nhiệt
d. Nhiệt ñộcủa cơthểgiữ ñược hằng ñịnh là do cơchếtự ñiều hòa nhiệt ñộ
của máu
PHẦN II: TỰLUẬN
Câu 1. a. Vẽsơ ñồchuyển hóa năng lượng trong cơthể. Từ ñó nêu cơchế
tạo nhiệt lượng thứcấp. Ví dụ?
b. Trình bày cơchếcân bằng sinh nhiệt và tỏa nhiệt vô thức
c. Trình bày các cơchếtrao ñổi nhiệt cơthể- môi trường
2. Trong quá quang hop ñểkhủmột phân tửCo2 thfi chất diệp lục phải hấp
thụ9 photon (bước sóng 675 nm). Biết rằng trong phản ứng ngich, năng
lượng glucose giải phóng khi ñốt là 686kcal.mol. Tính hiệu suất quang hợp.
BÀI IV; ðIỆN


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1. Màng tếbào có tính thấm cao nhất ñối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
2.. Phương trình Nernst hay ñược dùng ñểtính:
A. ðiện thếmàng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng ñiện thế
D. ðiện thếkhuếch tán của Na
+
hoặc K

+
3. ðiện thếmàng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị ñiện thếâm của màng lớn hơn.
B. ðiện thếâm của màng tăng dần vềgiá trị0 mV.
C. Màng dễbị ức chế.
D. Làm cho màng tiến ñến trạng thái ưu phân cực.
4. Nguyên nhân chủyếu tạo ra ñiện thếnghỉcủa màng tếbào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tếbào.
5. Yếu tốtham gia tạo ñiện thếnghỉ
A. K+ khuếch tán từngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từtrong ra ngoài màng.
C. Các phân tửprotein không khuếch tán ra ngoài ñược.
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 19
D. Cl- khuếch tán từngoài vào trong màng.
6. Cân bằng ñiện thếlà một giảthiết về ñiện thếmà thực tếkhông xảy
ra ởtếbào sống trong ñiều kiện bình thường.
A. ðúng B. Sai
7. Do tác dụng của bơm Na
+
/K
+
, nồng ñộcảNa
+
và K
+
hoàn toàn cân

bằng giữa hai phía của màng.
A. ðúng B. Sai
8. Các biểu thịtoán học trong phương trình Nernst mô tả ñiện thế


màng của một tếbào có thểbị ảnh hưởng bởi nồng ñộion và tính thấm
của màng với ion ñó.
A. ðúng B. Sai
9. Nhận xét không ñúng về ñiện thếhoạt ñộng:
A. Chỉmột lượng nhỏNa
+
và K
+
khuếch tán qua màng.
B. Có cảhiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na
+
/K
+
trực tiếp liên quan ñến việc tạo ra ñiện thếhoạt ñộng
D. Trong giai ñoạn ñiện thếhoạt ñộng, tổng nồng ñộion Na
+

K
+
không thay ñổi ñáng kể
E. Giai ñoạn khửcực có sựkhuếch tán K
+
ra ngoài
10. Cổng hoạt hoá của kênh Na

+
:
A. Mởkhi mặt trong màng mất ñiện tích (-)
B. Mởkhi mặt trong màng tích ñiện tích (-) mạnh
C. ðóng khi mặt trong màng mất ñiện tích (-)
D. ðóng khi mặt trong màng tích ñiện tích (+)
11. Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt ñầu khửcực màng. 2. Cổng K
+
bắt ñầu mở. 3. cổng K
+
bắt ñầu
ñóng. 4. Cổng Na
+
bắt ñầu mở. 5. Cổng Na
+
bắt ñầu ñóng. 6. Tái cực
màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3


D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
12. ðiện thếhoạt ñộng xuất hiện khi:
A. Tăng ñiện thếmàng trong nhiều miligiây.
B. Tăng ñột ngột ñiện thếmàng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng ñột ngột ñiện thếmàng lên thêm 10 mV.
D. Tăng ñột ngột ñiện thếmàng từ-90 mV ñến -50 mV.
13. Trong lúc xuất hiện ñiện thếhoạt ñộng, tính thấm với natri tăng

A. Trong khi khửcực
B. Trong giai ñoạn tăng nhanh của ñiện thếhoạt ñộng
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
14. Trong lúc xuất hiện ñiện thếhoạt ñộng, tính thấm của màng ñối với
natri giảm nhanh
A. Trong khi khửcực
B. Trong giai ñoạn tăng nhanh của ñiện thếhoạt ñộng
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
15. Trong lúc xuất hiện ñiện thếhoạt ñộng, tính thấm của màng với
Kali lớn nhất
A. Trong khi khửcực
B. Trong giai ñoạn tăng nhanh của ñiện thếhoạt ñộng
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 20
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
16. Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai ñoạn tăng nhanh của ñiện thếhoạt ñộng
17. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ởgiai
ñoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai ñoạn tăng nhanh của ñiện thếhoạt ñộng
18. Khoảng PQ trong ñiện tâm ñồthểhiện:
A. Thời gian khửcực tâm nhĩ.
B. Thời gian khửcực tâm thất.

C. Thời gian tái cực tâm thất.
D. Thời gian khửcực tâm nhĩvà dẫn truyền xung ñộng qua nút nhĩthất.
E. Thời gian dẫn truyền xung ñộng từnút xoang ñến cơtâm nhĩ.
19. Tính trơcó chu kỳ:
A. Là tính không ñáp ứng của cơtim.
B. Là tính không ñáp ứng với kích thích của cơtim.
C. Là tính không ñáp ứng có chu kỳcủa cơtim.
D. Là tính không ñáp ứng với kích thích có chu kỳcủa cơtim.
20. Cơtim hoạt ñộng theo quy luật "tất hoặc không" vì:


A. Cơtim có ñặc tính trơcó chu kỳ.
B. Cơtim có ñặc tính nhịp ñiệu.
C. Cơtim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
D. Cơtim là một hợp bào.
21. ðiện thếhoạt ñộng của cơtim có giai ñoạn cao nguyên vì:
A. Tếbào cơtim có kênh calci chậm và màng tếbào cơtim tăng tính
thấm với ion kali.
B. Tếbào cơtim có kênh calci chậm và màng tếbào cơtim giảm tính
thấm với ion kali.
C. Tếbào cơtim có kênh calci chậm và màng tếbào cơtim tăng tính
thấm với ion natri.
D. Tếbào cơtim có kênh calci chậm và màng tếbào cơtim giảm tính
thấm với ion natri.
22. Về ñiện tâm ñồ: V1, V2 phản ánh hoạt ñộng ñiện của tâm thất trái.
A. ðúng B. Sai
23. Về ñiện tâm ñồ: V5, V6 phản ánh hoạt ñộng ñiện của tâm thất phải.
A. ðúng B. Sai
24. Về ñiện tâm ñồ: Sóng R luôn luôn (+) ởcác chuyển ñạo.
A. ðúng B. Sai

25. Về ñiện tâm ñồ: Sóng P là sóng khửcực của tâm nhĩ.
A. ðúng B. Sai
26. Về ñiện tâm ñồ: Sóng T là sóng tái cực của tâm thất.
A. ðúng B. Sai
27. ðoạn tâm ñồghi ñược giữa các cặp ñiểm khác nhau trên cơthể
một người thì
a. ðồng dạng với nhau
b. Có sựlệch phau nhau phù thuộc vào khoảng cách ñến tim
c. Giống nhau vềbiên ñộcủa cùng 1 ñơn sóng
d. Giống nhau vềthời khoảng của cùng 1 ñơn sóng.
28. Nguyên nhân làm các tếbào tâm thất co ñồng thời là do:
a. Sựkích hoạt ñược lan truyền rất nhanh chóng từnút AV ñến nút SV
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 21
b. Tốc ñộlan truyền xung ñiện theo bó His và các sợi Purkinje nhanh hơn
nhiều lần so với theo mô cơtim bình thường
c. Tốc ñộlan truyền trên ñường dẫn truyền ñến những phần khác nhau của
tâm thất là nhưnhau
d. Cơtâm thất có ñộ ñàn hồi rất lớn
29. Trong quá trình phát sinh một xung ñiện thếhoạt ñộng, màng tế
bào lập lại trạng thái phân cực cũrất nhanh chóng là nhờ:
A. Tính thấm màng tếbào với ion K+ tăng nhanh
B. Tính thấm màng tếbào với Na+ tăng ñột biến
C. hoạt ñộng của bơm ion Na – K
D. Cả3 yếu tốtrên
30. Trên màng sau synap thụcảm thểbắt các chất dẫn truyền thần
kình và mởcho ion….


a. Na+ ñi vào làm màng sau synap phân cực vượt mức

b. Cl- ñi vào tếbào làm màng sau sy náp phân cực
c. K+ ñi vào làm màng sau synap khửcực
d. Achetoly làm màng tái phân cực
31. Ởtếbào cơtim bình thường, trong quá trinh tạo thành ñiện thế
hoạt ñộng
A. Tính thấm với Na+ giamr ñộngột như ởTB thần kinh làm pha tái phân
cực kéo dài
B. Tính thấm với Ca++ tăng và giảm chậm góp phần làm pha tái phân cực
kéo dài
C. Tính thấm với K+ tăng rất chậm là nguyên nhân làm pha tái phân cực
kéo dài
D. Tính thấm với Ca++ tăng ñột biến làm pha khửcực rất nhanh.
32. ðặc ñiểm ñiện trởcác hệthống sống:
a. Tổng trởkhông phù thuộc vào tần sốdòng ñiện
b. Khi tếbào tổn thương hoặc chết thì ñiện trởtăng. Với các trạng thái sinh
lý khác nhau thì tổng trởkhác nhau
c. ðiện trởcủa các ñối tượng với dòng ñiện xoay chiều lớn hơn dòng 1
chiều
d. Tổng trởcủa mô thay ñổi rất ít trong khoảng rất rộng của tần sốdòng
ñiện.
33. Kích thích càng mạnh thì:
a. Xung ñiện ñộng càng kéo dài
b. Vùng bì kích hoạt trên màng tếbào càng rộng
c. Thời gian kéo dài + biên ñộxung ñiện ñộng không ñổi
d. Biên ñộxung ñiện thếhoạt ñộng càng lớn
34. Tác dụng dòng ñiện tới cơthể:
a. Ngưỡng cảm giác không phù thuộc vào tần số
b. Dòng ñiện không nguy hiemr khi người chưa có cảm thấy nó
c. Gây hiệu ứng tỏa nhiệt không phù thuộc vào tần số.
d. Trong ñiện liệu pháp, ởtần sốcó ngưỡng không buông càng lớn, giới hạn

cường ñộdòng ñiện áp dụng càng nhỏ.
35. Trong hình thành xung ñiện thếhoạt ñộng của một tếbào cơtim
ñặc biết, tác nhân chính của pha khửcực là:
a. Tính thấm của màng với Ca++ tăng
b. TÍnh thấm của màng với ion Na++ tăng
c. Tính thấm của màng ñối với Na++ tăng kết hợp với tính thấm K+ giảm
d. Tính thấm của màng với K+ tăng
36. Thông sốkhông thay ñổi khi ta ñổi giữa các chuyển ñiện cực của
tim:
a. Biên ñộ1 ñơn sóng
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 22
b. Thời khoảng 1 ñơn sóng
c. Hình dạng 1 ñơn sóng
d. Cả3 ñều ñúng


37. Phát biểu ñúng về ñiện tâm ñồ:
a. Hình dạng các ñơn sóng thểhiện tình trạng hoạt ñộng của tim
b. Sóng P thểhiện quá trình lan truyền xung ñiện trên cơtâm thất
c. Biên ñộcác ñơn sóng thểhiện áp lực bơm máu
d. Sóng QRS biểu hiện quá trình lan truyền sóng ñiện trên cơtâm nhĩ
38. Cơthểcó ñiện trởlà do:
a. Cơthểlà một mạch ñiện tổhợp phức tạp của R, L, C
b. Cơthểgiống nhưmột bình ñiện phân
c. Cơthểlà một mạch ñiện tổhợp chủyếu của R,c
d. Các phần tửtải ñiện có thểlà lỗtrong và ñiện tửnhưmột chất bán dẫn
39. Một người bị ñiện giật có tổn thương trên cơthểlà do
a. ðiện thếcủa cơthểtrởnên rất cao
b. Cơthểtích một ñiện lượng lớn

c. ðiện trởcủa cơthểtrởnên rất nhỏ
d. Có một dòng ñiện lớn ñi qua cơthể
40. ðiện thếmàng bớt âm có ý nghĩa
a. Giá trị ñiện thếâm của màng lớn hơn
b. ðiện thếâm của màng tăng dần vềgiá trị0 mV
c. Màng dễbị ức chế
d. Làm cho màng tiến ñến trạng thái ưu phân cực
41. mức ñộnguy hiểm dòng ñiện qua cơthểquyết ñịnh bởi
a. Hiệu ñiện thế ñặt vào
b. Cường ñộ
c. Tần số
d. ðường dẫn truyền qua cơthể
42. trong các nguyên nhân sau ñây nguyên nhân nào không phải
nguyên nhân gây ra ñiện thếnghỉ
a. sựrò rỉion qua màng
b. bơm Na-K-ATPase
c. hình dáng các kênh ion
d. ion âm kích thước lớn trong tb
43. Nguyên nhân phổbiến nhất gây tửvong do ñiện là:
a.Ngừng thởdo co cơhô hấp hoặc cơquan thần kinh
b.rối loạn hoạt ñộng do co bóp các buồng tim
c.Các mô,cơquan bịbỏng nặng
d.khi bị ñiện giật,các cơnắm bàn tay co cứng không buông ra
44. Chọn câu sai Tác dụng của dòng ñiện lên cơthểsống:
a. Tuân theo nguyên tác: tất cảhoặc không tức là tác nhân kích thích phải
ñảm bảo ngưỡng thời gian C, ngưỡng kích thích
\b. Thời trịChronaxi là khoảng thời gian ngắn nhất mà một xung ñiện có
cường ñộbằng ngưỡng kích thích cần phải kéo dài ñểgây nên trạng thái
hưng phấn
c. ðểhợp các kích thích thì cần: 2 kích thích dưới ngưỡng cùng vào 1 vịtrị

với khoảng cách ñủngắn hoặc 2 kích thích ñủgần
d. Trong ñồthịbiểu diễn ñường ngong ngưỡng ñặc trưng của mô hay tếbào
nào ñó. Muốn gây ra ñược kích thích cần phải nằm ởvịtrịtrên ñường cong.


Câu 45: Chọn phát biểu ñúng
a. Dòng ñiện qua trung khu thần kinh chết nhanh hơn qua tim
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 23
b. Dòng ñiện nối hai chi khác nhau ñi qua lồng ngực an toàn hơn ñi cùng
bên (vd tay phải - chân trái an toàn hơn tay phải - chân phải)
c. Ngưỡng không buông phù thuộc vào tần số. Tần sốan toàn nhất là
10.000f Hz do phải có cường ñộrất lớn mới gây nguy hiểm cho cơthể.
d. Ngưỡng cảm giác tăng khi tần sốtăng.
46. Synap hóa học tác dụng:
a. Dẫn truyền ñiện thếhoạt ñộng giữa 2 tếbào liên kết với nhau bởi synap
b. Làm khảnăng bịkích hoạt của nguồn sau synap khó hơn (dễhơn) khi có
ñiện thếhoạt ñộng trước synap
c. Làm ñiện thếmàng ñối diện qua synap thay ñổi khi có ðTHð ở1 phía
synap
d. Dẫn truyền thông tin giữa 2 tếbào thần kinh
47. Dòng ñiện tim ñược dẫn truyền ra ngoài da là nhờcơchếcó các
a. Ion âm b. Ion dương c. Nước d. Dung dịch ñiện ly
48. giá trịtâm thu , tâm trương
a. Tâm thu ghi ñược khi chuyển ñộng xoáy thành lớp
b. Tâm trương ghi ñược khi chuyển ñộng xoáy thành lớp
c. Tâm thu là giá trịlớn nhất khi máu chuyển ñộng ñiều hòa
d. Tâm trương lớp thành xoáy
49. hình thành ñiện thếnghỉdòng ion vào quan trọng nhất:
a. dòng K chuyển ñộng từtrong tb ra môi trường dưới tác dụng gradient C

b. Na chuyển ñộng dựa vào tác dụng gradien nồng ñộ ở2 phía màng tb
c. Na chuyển ñộng ra môi trường ngoài tb dưới tác dụng của lực ñiện trường
d. K chuyển ñộng từmôi trường ñến trong tb dưới tác dụng của ñiện trường
50. trong các biện pháp phòng tránh ñiện biện pháp nào quan trọng
nhất
a. Các vỏkim loại trần của các thiết bị ñiện phải cách xa tầm tay với của
bệnh nhân
b. Khi ñang thực hiện các phép ño ñiện hoặc liệu pháp ñiện, các dây tiếp
xúc với bệnh nhân phải ñược cách ñiện rất tốt với nguồn
c. Tất cảcác thiết bị ñiện phải ñược nối với ñất
d. Bệnh nhân không ñược tiếp xúc với ñất , nhất là phải chú ý ñểcác dây
dẫn trên người bệnh nhân ko chạm ñất
PHẦN II: TỰLUẬN
1. Trình bày các nguyên nhân gây ra hiện tượng truyền không ñược ñiện thế
hoạt ñộng từchồi trước synap – neuron ñến cơ?
- Trình bày các ứng dụng của dòng ñiện một chiều?
- Trình bày nguyên lý dẫn truyền xung ñộng thần kinh qua synap?
- Vẽdạng ñiển hình của ñiện thếhoạt ñộng của tếbào cơtim thường?
- Tại sao máu chảy liên tục, 1 chiều trong mạch ?
- Vẽdạng và sựkhác nhau của ñiện thếhoạt ñộng 2 loại tếbào của tim?
- Nêu nguyên lý của dòng ñiện cao tần trong phẫu thuật ñiện. Vẽhình


minh họa và giải thích?
2. Tính sốion Na + ñi vào trong một ñơn vịdiến tích màng trong quá trình
hình thành ñiện thếhoạt ñộng. Biết rằng giai ñoạn khửcực kéo dài 0,6. 10
-3
s và mật ñộdòng ñiện gây ra bởi dòng ion Na
+
là 5 A/m

2
. Giảsửcứ1
micoromet vuông màng có 100 kênh ion dẫn. TÍnh sốion Na
+
ñi qua kênh
trong mỗi giai ñoạn khửcực màng.
3. 1 - Nồng ñộcác ion K
+
, Na
+
, Cl
trong các môi trường ñiện ly trong và
ngoài sợi trục thần kinh một sinh vật biển ñược cho trong bảng
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 24
Nồng ñộ, mili mol /kg H2O ion
Trong ngoài
K+
Na+
Cl-340
49
114
10,4
463
592
Biết tính thấm của màng tếbào ñối với các loại ion trên có tỷlệvới nhau
nhưsau
PK; PNa: P
Cl
= 1: 0,04: 0,45

ðiện thếnghỉtrên axon ñó ñược tính trên lí thuyết sẽlà bao nhiêu biết nhiệt
ñộ thí nghiệm là 27
0
C, F = 96500 C/g.mol; R = 8,31 J/mol.
0
K.
BÀI 5: ÁNH SÁNG VÀ CƠTHỂSỐNG
1. Cơchếcảm thụánh sáng:


A. Là cơchếhoá học.
B. Là cơchếquang hoá học.
C. Là cơchếcơhọc.
D. Là cơchếquang học.
2. Tếbào que ởvõng mạc:
A. Có khảnăng phân biệt các ñường nét của vật.
B. Có khảnăng phân biệt màu sắc của vật.
C. Có khảnăng nhận biết ñược các ánh sáng ñen trắng.
D. Chỉmẫn cảm với ánh sáng có cường ñộmạnh.
3. Khi ánh sáng có ñộrọi nhỏ:
a. Chỉcó tếbào que tham gia vào quá trình nhìn
b. Cả2 loại tb ñều tham gia vào quá trình nhìn
c. Chỉcó tb nón tham gia vào quá trình nhìn
d. Phù thuộc thời gian ánh sáng tác dụng lên võng mac, tương ứng sẽcó 1
loại tếbào cảm thụcùng tham gia vào quá trình nhìn.
4. Tính chất vật lý quan trọng của laze ñểlàm cơsởcho các ứng dụng
trong y học:
a. Tia laze có bản chất là sóng ñiện từnhưánh sáng không gây nguy hiểm
cho cơthể.
b. Tia laze có tính ñơn sắc nên mang theo năng lượng rất lớn khi tác dụng

vào tổchức sống.
c. Tia laze có tính ñịnh hướng cao nên dễdàng tập trung vào tổchức bệnh
mà không gây nguy hiểm cho các tổchức lân cận.
d. Tia laze có mật ñộnăng lượng lớn nên có thểsửdụng làm dao phẫu thuật
trong những trường hợp cần ñộchính xác cao.
5. Tật khúc xạcủa mắt không liên quan với:
a. Chiết suất các dịch trong mắt
b. Khoảng cách giác mạc, thủy tinh thể
c. Khoảng cách giác mạc - võng mạc.
d. Hoạt ñộng của các cơtrong mắt
6. Phân tích quá trình cảm thụmàu sắc ta thấy:
a. cảm giác màu sắc ởmắt ñược hình thành dựa trên sốlượng các loại tb
nón khác nhau bịkích hoạt
b. tb que k cho cảm giác màu do tb này chỉnhạy với as có ñộrọi nhỏ
c. TB que hấp thu chon lọc 1 vùng bước sóng trong vùng nhìn thấy nên
không cho cảm giác màu
Học tập hết mình vì ngày mai lập nghiệp
Hoạt ñộng hết mình vì sựsống người bệnhPage 25
d. TB nón có 3 cực ñại hấp thụtrong miền as nhìn thấy nên cho ta cảm giác
màu.
7. ðiều kiện ñểxảy ra tác dụng quan ñộng lực học là chất màu phải có
a. khảnăng lân quang
b. Khảnăng huỳnh quang
c. Phổhấp thụtrùng với phổhấp thụcủa cơchất
d. Phổtác dụng trùng với phổtác dụng của cơchất.
8. ðối với các ñối tượng nghiên cứu khác nhau (bềdày, khối lượng


×