Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra chuyên đề Toán lớp 10, thời gian 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.96 KB, 16 trang )

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 10 - LẦN 1

Họ và tên thí sinh……………………………….…SBD:………………
Câu 1: Hàm số y =
A. M ( 1;1) .

Mã đề 132

x−2
, điểm nào thuộc đồ thị ?
x. ( x − 1)
B. M ( 0; −1) .

C. M ( 2;1) .

D. M ( 2;0 ) .

r

Câu 2: Cho tam giác ∆ABC , số các véc tơ khác véc tơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các điểm

A, B, C là
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 4.
Câu 3: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là


uur uur
uu
r uur
uu
r
uur
A. AI = BI .
B. IA = IB .
C. IA = IB .
D. IA = − IB .
uuur
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Độ dài của Véctơ AC là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
r
Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Số các véc tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác
bằng
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình

x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là :
A. T = { 0}
B. T = ¡
C. T = { 0,2}
D. T = { 2}

uuu
r
uuur
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
A. BC = −2 AC .
B. BC = −4 AC .
C. BC = 2 AC .
D. BC = 4 AC .
r r r
Câu 8: Ta có a + b = 0 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
r r
r r
A. a , b cùng hướng.
B. a , b không cùng phương.
r r
r r
C. a , b bằng nhau.
D. a , b đối nhau.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 x − 4 + x − 6 là:
A. ∅ .

B. [ 6; +∞ ) .


Câu 10: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

{

}

C. ( −∞; 2] .

D. [ 2;6] .

2
A. x ∈ ¤ , x + 5 x + 6 = 0 .

B. { x ∈ ¥ , x − 1 ≤ 0}

C. [ 2;5] \ [ 5;6 )

4
2
D. x ∈ ¤ , x + x = 0 .

{

.

}

Câu 11: Cho hai tập hợp X = { n ∈ ¥ : n là bội số của 4 và 6} , Y = { n ∈ ¥ : n là bội số của 12} .


Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
A. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
B. X = Y
C. X ⊂ Y
D. Y ⊂ X
Câu 12: Xác định m để 3 đường thẳng y = 1 − 2 x , y = x − 8 và y = ( 3 + 2m ) x − 17 đồng quy ?
1
3
A. m = −1
B. m =
C. m = 1
D. m = −
2
2
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
uuur
uuur
của hình bình hành, bằng véc tơ AD (không kể véc tơ AD ) ?
A. 1.
B. 3.
C. 2 .
D. 4 .
Trang 1/16 - Mã đề thi 132


x2 + 5
= 0 là
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 +
7−x
A. x ≥ 2

B. x < 7
C. 2 ≤ x ≤ 7
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur
A. AB + BC = CA .
B. AB + AD = CA .
C. BA + AD = AC .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur
uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur
A. AC + BD = 2 BC . B. AC + BC = AB .
C. AC − BD = 2CD .

D. 2 ≤ x < 7

uuur uuu
r uuur

D. BC + BA = BD .


uuur uuur

uuur

D. AC − AD = CD .

3x 2 − 1 khi x ≤ 2

Câu 17: Cho hàm số y =  4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 2 x 2 − 3 khi x ≥ 5

A. Điểm N ( 2;5 ) .
B. Điểm Q ( 3; −26 ) . C. Điểm M ( 5;17 ) .
D. Điểm P ( −3; 26 ) .
Câu 18: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau

đây là đúng ?
uuu
r uuur uuu
r
A. GB + GC = GA .

r
uuu
r uuur
uur
1 uu
D. GB + GC = 2GI .
3

Câu 19: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và có góc µA bằng 600 . Kết luận nào sau đây
đúng?
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r a 3
uuu
r a 2
A. OA =
.
B. OA = OB .
C. OA =
.
D. OA = a .
2
2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m − 2 ) x + 5m không đổi trên ¡ :
A. m = 2
B. m > 2
C. m ≠ 2
D. m < 2
1
Câu 21: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = x − 1 +
x −3
A. ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ ) \ { 3}
C. [ 1; +∞ )

D. [ 1; +∞ ) \ { 3}

uuu
r

uur

uur

C. IG = − IA .

B. GA = 2GI .

Câu 22: Parabol y = x 2 − 4 x + 4 có đỉnh là:
A. I ( −1;1)

B. I ( 2;0 )

{

}

C. I ( 1;1)

D. I ( −1; 2 )

2
Câu 23: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : 9 − x = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A = { −9,9}

C. Tập hợp A = { −3,3}

B. Tập hợp A = { −3, −9}
D. Tập hợp A = { 3,9}

uuu
r uuur uuur

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véc tơ AB + AC + AD là

uuur

A. AC .

B.

1 uuur
AC .
3

uuur

C. 2AC .

D.

2 uuur
AC .
3


Câu 25: Cho (P): y = − x 2 + 2 x + 3 . Tìm câu đúng
A. y đồng biến trên ( −∞;1)

C. y nghịch biến trên ( −∞;1)

B. y nghịch biến trên ( −∞; 2 )
D. y đồng biến trên ( −∞;2 )

Câu 26: Cho ∆ABC đều. Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

uuu
r uuur

uuu
r uuu
r

A. AB = BA .

r

B. AB = AC .

r

uuu
r uuur

C. AB = BC .


uuu
r

uuur

D. AB = BC .

r

Câu 27: Cho hai véc tơ a và b cùng phương và khác véc tơ 0 . Xác định mệnh đề đúng trong các

mệnh rđề sau
r đây
r ?
A. a + b = 0 .

r

r

r

B. a + b cùng phương với a .
Trang 2/16 - Mã đề thi 132


r

r


r

r

C. a + b cùng hướng với a .

r

r

D. a + b cùng hướng với b .

7+x
− 9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số đồng biến trên ¡ .
B. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành.
C. Điểm M ( 5; 2 ) thuộc đồ thị hàm số.
D. Hàm số trên là hàm số chẵn.
Câu 29: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuu
r uuu
r uuur r
uuur uuur uuur r
A. GA + GB + GC = 0 .
B. AG + BG + CG = 0 .
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r

uuu
r uuu
r uuur
uuuu
r
C. ∀M : MA + MB + MC = 3MG .
D. GA + GB + GC = 3MG .
Câu 30: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
uuur uuuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
A. AA + BB = AB .
B. MP + NM = NP . C. AB + AC = BC .
D. CA + BA = CB .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng 600.
Câu 32: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau?
uuu
r uuur

uuu
r uuur
A. AB − AD = 2 .
B. AB + AD = 2 .
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur uuur
C. AB + AD = 2 .
D. AB + AD = AB − AD .
Câu 28: Cho hàm số y =

{

}

2
Câu 33: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : x + 3 x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. y = x 3 + 1

B. y = x 3 + x

C. y = x 3 − x


D. y =

1
x

Câu 35: Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng
A. Có độ dài bằng nhau.
B. Cùng điểm gốc.
C. Cùng hướng.
D. Cùng phương.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = x 2 − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
B. Hàm số y = x + 1 là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = −2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành.
D. Hàm số y = 15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
Câu 37: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 – mx − 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. m > 0
B. m < 0
C. m ≠ 0
D. m > − 4

 1
;x ≤ 0

Câu 38: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =  x − 1
 x + 2; x > 0

A. [ −2; +∞ )

B. ¡ \ { 1}


Câu 39: Điều kiện xác định của phương trình

C. ¡

D. [ −2; +∞ ) \ { 1}

2x
3
−5 = 2

x +1
x +1
2

Trang 3/16 - Mã đề thi 132


A. ∀x ∈ ¡

B. x ≠ −1

C. x ≠ ±1

D. x ≠ 1

Câu 40: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai ?
A. y tăng trên khoảng ( 1;+∞ ) .

B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2


C. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .

D. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.

Câu 41: Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB − BC = CA .
B. AB − AC = BC .
C. BA − BC = CA .
Câu 42: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 =
A. x > 3
B. x ≥ 2
C. x ≥ 3
Câu 43: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = 3 x 2 − 6 x + 2 đồng biến trên khoảng ( 1;+∞ ) .

uuu
r uuu
r uuu
r

D. CA − CB = AB .


x − 3 là :

D. x ≥ 1

( −∞;0 ) .
y = 5 − 2 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
y = 3 x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .

B. Hàm số y = −1 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng
C. Hàm số
D. Hàm số

Câu 44: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân

biệt :

A. m ≥ 0

B. m ≠ 0

C. m < 0

Câu 45: Cho phương trình x − 2 ( m – 1) x + 2m − 3 = 0
2

phương trình (1) có nghiệm kép ?
A. m = 1
B. m = 2


D. m > 0

(1). Với giá trị nào sau đây của m thì

C. m = −2

D. m = −1

2
Câu 46: Cho phương trình ( m − 1) x + 3x – 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ?

A. m ≥ −

5
4

B. m ≤ −

5
.
4

C. m = −

5
4

D. m =

5

4

2
Câu 47: Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 1 = 0 . Khi nào thì phương trình có nghiệm duy

nhất?

A. Khi m = 1
B. Khi m = 0
C. Khi m = 0 và m = −1
D. Khi m = 0 hoặc m = −1
Câu 48: Chọn kết quả đúng trong các kết quả của bài toán sau. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng

uuu
r uuur
a . Khi đó độ dài của véc tơ AB + AC là :
A. 2a.
B. 2a 3 .

C. a 3 .

D. 3a.

Câu 49: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuuu
r uuur
uuu
r
uuur uuur
uuu

r
A. ∀M : AM + MB = 2 MI .
B. ∀M : MA + MB = 2 MI .
uu
r uur r
uur uur r
C. IA + IB = 0 .
D. AI + BI = 0 .
Câu 50: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n ∈ ¥ thì n ≤ 2n
C. ∃n ∈ ¥ : n 2 = n

B. ∀x ∈ ¡ : x 2 > 0
D. ∃x ∈ ¡ : x > x 2

----------------------- HẾT ----------------------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 4/16 - Mã đề thi 132


ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 10 - LẦN 1

(50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh……………………………….…SBD:………………
r

r


Mã đề 209

r

Câu 1: Ta có a + b = 0 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
r r
r r
A. a , b không cùng phương.
B. a , b cùng hướng.
r r
r r
C. a , b đối nhau.
D. a , b bằng nhau.
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
uu
r uur
uur uur
uu
r
uur
A. IA = IB .
B. AI = BI .
C. IA = − IB .
D. IA = IB .

uuur

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Độ dài của Véctơ AC là :
A. 5

B. 6
C. 7
D. 9

r

Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Số các véc tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác

bằng
A. 4.
B. 8.
C. 12.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = 5 − 2 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .

D. 6.

B. Hàm số y = 3 x 2 − 6 x + 2 đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .

( −∞;0 ) .
y = 3 x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .

C. Hàm số y = −1 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng
D. Hàm số

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = 2 x − 4 + x − 6 là:
A. ∅ .

B. [ 6; +∞ ) .


C. ( −∞; 2] .

D. [ 2;6] .

Câu 7: Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng
A. Có độ dài bằng nhau.
B. Cùng điểm gốc.
C. Cùng hướng.
D. Cùng phương.

3x 2 − 1 khi x ≤ 2

Câu 8: Cho hàm số y =  4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 2 x 2 − 3 khi x ≥ 5

A. Điểm P ( −3; 26 ) . B. Điểm M ( 5;17 ) .
C. Điểm N ( 2;5 ) .
D. Điểm Q ( 3; −26 ) .
Câu 9: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

{

}

2
A. x ∈ ¤ , x + 5 x + 6 = 0 .

B. { x ∈ ¥ , x − 1 ≤ 0}

C. [ 2;5] \ [ 5;6 )


4
2
D. x ∈ ¤ , x + x = 0 .

{

.

}

Câu 10: Chọn kết quả đúng trong các kết quả của bài toán sau. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng

uuu
r uuur
a . Khi đó độ dài của véc tơ AB + AC là :
A. 2a.
B. 2a 3 .

C. a 3 .

D. 3a.

Câu 11: Cho (P): y = − x 2 + 2 x + 3 . Tìm câu đúng
A. y đồng biến trên ( −∞;1)

C. y nghịch biến trên ( −∞; 2 )

B. y đồng biến trên ( −∞;2 )


D. y nghịch biến trên ( −∞;1)
Trang 5/16 - Mã đề thi 132


{

}

2
Câu 12: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : 9 − x = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A = { −3, −9}

B. Tập hợp A = { 3,9}

C. Tập hợp A = { −3,3}

D. Tập hợp A = { −9,9}

Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc

bằng 600.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.
D. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
Câu 14: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai ?
A. y tăng trên khoảng ( 1;+∞ ) .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2
C. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .

D. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.
Câu 15: Xác định m để 3 đường thẳng y = 1 − 2 x , y = x − 8 và y = ( 3 + 2m ) x − 17 đồng quy ?
A. m = −

3
2

B. m = −1

C. m = 1

uuu
r

D. m =

uuur

1
2

Câu 16: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur

A. BC = 4 AC .
B. BC = −2 AC .
C. BC = 2 AC .
D. BC = −4 AC .
Câu 17: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m − 2 ) x + 5m không đổi trên
A. m = 2
B. m > 2
C. m ≠ 2
D.
Câu 18: Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
A. AB − BC = CA .
B. CA − CB = AB .
C. AB − AC = BC .
D.

¡ :
m<2

uuu
r uuur uuu
r

BA − BC = CA .

Câu 19: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và có góc µA bằng 600 . Kết luận nào sau đây

đúng?

uuu
r uuu
r
uuu
r
a 2
.
B. OA = OB .
C. OA = a .
2
Câu 20: Cho ∆ABC đều. Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
A. AB = BA .
B. AB = BC .
C. AB = AC .
uuu
r


A. OA =

uuu
r

a 3
.
2

uuu
r

uuur

D. OA =

D. AB = BC .

x2 + 5
= 0 là
Câu 21: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 +
7−x
A. x < 7
B. x ≥ 2
C. 2 ≤ x ≤ 7
D. 2 ≤ x < 7
Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau?
uuu
r uuur
uuu

r uuur
A. AB − AD = 2 .
B. AB + AD = 2 .
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur uuur
C. AB + AD = 2 .
D. AB + AD = AB − AD .
uuu
r uuur uuur
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véc tơ AB + AC + AD là
uuur
uuur
1 uuur
2 uuur
A. AC .
B. AC .
C. 2AC .
D. AC .
3
3
Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là :
A. x ≥ 3
B. x ≥ 1
C. x ≥ 2
D. x > 3
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh

uuur

uuur
của hình bình hành, bằng véc tơ AD (không kể véc tơ AD ) ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 1.

D. 3.
Trang 6/16 - Mã đề thi 132


Câu 26: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n ∈ ¥ thì n ≤ 2n
C. ∀x ∈ ¡ : x 2 > 0

B. ∃n ∈ ¥ : n 2 = n
D. ∃x ∈ ¡ : x > x 2

Câu 27: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
uuur uuuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
A. AA + BB = AB .
B. MP + NM = NP . C. AB + AC = BC .

D. CA + BA = CB .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuu
r uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + AD = CA .
B. BC + BA = BD .
C. AB + BC = CA .

D. BA + AD = AC .

uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur

uuur

Câu 29: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 – mx − 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. m > − 4
B. m > 0
C. m ≠ 0
D. m < 0
Câu 30: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuu

r uuu
r uuur r
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
A. GA + GB + GC = 0 .
B. ∀M : MA + MB + MC = 3MG .
uuur uuur uuur r
uuu
r uuu
r uuur
uuuu
r
C. AG + BG + CG = 0 .
D. GA + GB + GC = 3MG .
Câu 31: Parabol y = x 2 − 4 x + 4 có đỉnh là:
A. I ( 2;0 )

B. I ( −1;2 )
C. I ( 1;1)
D. I ( −1;1)
r
r
r
Câu 32: Cho hai véc tơ a và b cùng phương và khác véc tơ 0 . Xác định mệnh đề đúng trong các
mệnh rđề sau
r đây ?
r
r r

r
A. a + b cùng phương với a .
B. a + b cùng hướng với a .
r r r
r r
r
C. a + b = 0 .
D. a + b cùng hướng với b .
2
Câu 33: Cho phương trình x − 2 ( m – 1) x + 2m − 3 = 0

phương trình (1) có nghiệm kép ?
A. m = 1
B. m = 2

(1). Với giá trị nào sau đây của m thì

C. m = −2

Câu 34: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =
A. [ 1; +∞ )

B. [ 1; +∞ ) \ { 3}

D. m = −1

x −1 +

C. ( 1; +∞ )


1
x −3

D. ( 1; +∞ ) \ { 3}

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = 15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
B. Hàm số y = x + 1 là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = −2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành.
D. Hàm số y = x 2 − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
Câu 36: Hàm số y =
A. M ( 1;1) .

x−2
, điểm nào thuộc đồ thị ?
x. ( x − 1)
B. M ( 2;0 ) .

C. M ( 2;1) .

D. M ( 0; −1) .

7+x
− 9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số đồng biến trên ¡ .
B. Điểm M ( 5; 2 ) thuộc đồ thị hàm số.
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành.
2x

3
−5 = 2
Câu 38: Điều kiện xác định của phương trình 2

x +1
x +1
A. ∀x ∈ ¡
B. x ≠ −1
C. x ≠ ±1
D. x ≠ 1
Câu 39: Cho hai tập hợp X = { n ∈ ¥ : n là bội số của 4 và 6} , Y = { n ∈ ¥ : n là bội số của 12} .
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
Câu 37: Cho hàm số y =

Trang 7/16 - Mã đề thi 132


B. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
D. Y ⊂ X

A. X ⊂ Y
C. X = Y

2
Câu 40: Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 1 = 0 . Khi nào thì phương trình có nghiệm duy

nhất?

A. Khi m = 1
C. Khi m = 0 hoặc m = −1


B. Khi m = 0
D. Khi m = 0 và m = −1

r

Câu 41: Cho tam giác ∆ABC , số các véc tơ khác véc tơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các điểm

A, B, C là
A. 6.

B. 4.

C. 9.

Câu 42: Tập nghiệm của phương trình
A. T = { 0}

B. T = ¡

D. 3.

x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là :
C. T = { 2}

D. T = { 0,2}

Câu 43: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân

biệt :


A. m ≥ 0

B. m ≠ 0

{

}

C. m < 0

D. m > 0

2
Câu 44: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : x + 3 x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅

B. Tập hợp A có 1 phần tử
D. Tập hợp A có vô số phần tử

2
Câu 45: Cho phương trình ( m − 1) x + 3x – 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ?

A. m =

5
4


B. m ≤ −

5
.
4

C. m = −

5
4

D. m ≥ −

5
4

 1
;x ≤ 0

Câu 46: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =  x − 1
 x + 2; x > 0

A. [ −2; +∞ ) \ { 1}

C. [ −2; +∞ )

B. ¡

D. ¡ \ { 1}


Câu 47: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau

đây là đúng ?
uuu
r
uur
A. GA = 2GI .

r
uuu
r uuur uuu
r
1 uu
D. GB + GC = GA .
3
Câu 48: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuuu
r uuur
uuu
r
uuur uuur
uuu
r
A. ∀M : AM + MB = 2 MI .
B. ∀M : MA + MB = 2 MI .
uu
r uur r
uur uur r
C. IA + IB = 0 .
D. AI + BI = 0 .


uuu
r uuur

uur

B. GB + GC = 2GI .

uur

C. IG = − IA .

Câu 49: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
uuur uuur
uuur
A. AC + BC = AB .
B. AC − AD = CD .
C. AC + BD = 2 BC .

uuur uuur

uuur

D. AC − BD = 2CD .

Câu 50: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. y = x 3 + 1


B. y = x 3 + x

C. y = x 3 − x

D. y =

1
x

----------------------- HẾT ----------------------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trang 8/16 - Mã đề thi 132


MÔN: TOÁN 10 - LẦN 1
Họ và tên thí sinh……………………………….…SBD:………………

Câu 1: Cho (P): y = − x 2 + 2 x + 3 . Tìm câu đúng
A. y nghịch biến trên ( −∞;1)
C. y đồng biến trên ( −∞;1)

B. y nghịch biến trên ( −∞; 2 )
D. y đồng biến trên ( −∞;2 )

Câu 2: Cho ∆ABC đều. Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?


uuu
r uuur
A. AB = BC .

uuu
r uuur
AB
= BC .
B.

Mã đề 357

uuur uuu
r

C. AB = BA .

uuu
r uuur

D. AB = AC .

Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc

bằng 600.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.
D. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

uuu
r
uuur
Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
A. BC = 2 AC .
B. BC = −2 AC .
C. BC = 4 AC .
D. BC = −4 AC .
Câu 5: Chọn kết quả đúng trong các kết quả của bài toán sau. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng

uuu
r uuur
a . Khi đó độ dài của véc tơ AB + AC là :
A. 2a 3 .
B. 2a.

C. 3a.

D. a 3 .
uuur uuur uuur
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véc tơ AB + AC + AD là
uuur

uuur
1 uuur
2 uuur
A. AC .
B. AC .
C. AC .
D. 2AC .
3
3
Câu 7: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và có góc µA bằng 600 . Kết luận nào sau đây
đúng?
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r a 3
uuu
r a 2
OA
=
OB
OA
= a.
A.
.
B. OA =
.
C. OA =

.
D.
2
2
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
1
A. y = x 3 + 1
B. y = x 3 + x
C. y = x 3 − x
D. y =
x
uuur
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Độ dài của Véctơ AC là :
A. 5
B. 7
C. 6
D. 9
2
Câu 10: Cho phương trình x − 2 ( m – 1) x + 2m − 3 = 0

(1). Với giá trị nào sau đây của m thì

phương trình (1) có nghiệm kép ?
A. m = 2
B. m = −2
C. m = 1
D. m = −1
Câu 11: Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuu

r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB − BC = CA .
B. CA − CB = AB .
C. AB − AC = BC .
D. BA − BC = CA .
r
Câu 12: Cho tam giác ∆ABC , số các véc tơ khác véc tơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
A, B, C là
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 6.
Câu 13: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n ∈ ¥ thì n ≤ 2n
B. ∃n ∈ ¥ : n 2 = n
Trang 9/16 - Mã đề thi 132


C. ∃x ∈ ¡ : x > x 2

D. ∀x ∈ ¡ : x 2 > 0


Câu 14: Xác định m để 3 đường thẳng y = 1 − 2 x , y = x − 8 và y = ( 3 + 2m ) x − 17 đồng quy ?
A. m = −

3
2

B. m = −1

C. m = 1

Câu 15: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =
A. ( 1; +∞ )

B. [ 1; +∞ )

D. m =

x −1 +

C. [ 1; +∞ ) \ { 3}

1
2

1
x −3

D. ( 1; +∞ ) \ { 3}


 1
;x ≤ 0

Câu 16: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =  x − 1
 x + 2; x > 0

A. [ −2; +∞ ) \ { 1}

C. [ −2; +∞ )

B. ¡

D. ¡ \ { 1}

Câu 17: Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng
A. Có độ dài bằng nhau.
B. Cùng phương.
C. Cùng hướng.
D. Cùng điểm gốc.
2
Câu 18: Cho phương trình ( m − 1) x + 3x – 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ?

5
B.
4
Câu 19: Cho hình bình hành
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + BC = CA .

B.
A. m =

5
5
m≤− .
C. m = −
4
4
ABCD Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uu.u
r uuur
uuu
r uuur uuur
C. BA + AD = AC .
BC + BA = BD .

Câu 20: Tập xác định của hàm số y = 2 x − 4 + x − 6 là:
A. ( −∞; 2] .

B. [ 6; +∞ ) .

C. ∅ .

D. m ≥ −

5
4

uuu

r uuur

uuu
r

D. AB + AD = CA .
D. [ 2;6] .

Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = −1 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

( −∞;0 ) .
y = 5 − 2 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
y = 3 x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
y = 3 x 2 − 6 x + 2 đồng biến trên khoảng ( 1;+∞ ) .

7+x
− 9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành.
B. Hàm số đồng biến trên ¡ .
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Điểm M ( 5; 2 ) thuộc đồ thị hàm số.

Câu 22: Cho hàm số y =

Câu 23: Điều kiện xác định của phương trình

A. x ≥ 3
B. x ≥ 1

x − 1 + x − 2 = x − 3 là :
C. x ≥ 2
D. x > 3

Câu 24: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 – mx − 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. m < 0
B. m ≠ 0
C. m > 0
D. m > − 4

{

}

2
Câu 25: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : 9 − x = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A = { −3,3}

C. Tập hợp A = { −3, −9}

B. Tập hợp A = { −9,9}
D. Tập hợp A = { 3,9}

Câu 26: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
uu
r uur

uu
r
uur
uur uur
A. IA = IB .
B. IA = IB .
C. IA = − IB .
D. AI = BI .

Trang 10/16 - Mã đề thi 132


Câu 27: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai ?

B. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .

A. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.

D. y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .

C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2

Câu 28: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau?

uuu
r uuur

uuu
r uuur


A. AB + AD = 2 .

B. AB − AD =

2.
uuur uuur
D. AB + AD = 2 .

uuu
r uuur uuur uuur
AB
+ AD = AB − AD .
C.
Câu 29: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ −1

B. ∀x ∈ ¡

2x
3
−5 = 2

x +1
x +1
C. x ≠ ±1
2

Câu 30: Parabol y = x − 4 x + 4 có đỉnh là:

D. x ≠ 1


2

A. I ( 2;0 )

B. I ( −1;2 )

r

C. I ( 1;1)

r

D. I ( −1;1)

r

Câu 31: Cho hai véc tơ a và b cùng phương và khác véc tơ 0 . Xác định mệnh đề đúng trong các

mệnh rđề sau
r đây ?
r
A. a + b cùng phương với a .
r r
r
C. a + b cùng hướng với a .

{

r


}

r

r

B. a + b = 0 .
r r
r
D. a + b cùng hướng với b .

2
Câu 32: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : x + 3 x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 2 phần tử
B. Tập hợp A có 1 phần tử
A
=

C. Tập hợp
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 33: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuuu
r uuur
uuu
r
uuur uuur
uuu
r

A. ∀M : AM + MB = 2 MI .
B. ∀M : MA + MB = 2 MI .
uu
r uur r
uur uur r
C. IA + IB = 0 .
D. AI + BI = 0 .
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = 15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
B. Hàm số y = x + 1 là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = −2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành.
2
D. Hàm số y = x − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .

Câu 35: Hàm số y =
A. M ( 1;1) .

x−2
, điểm nào thuộc đồ thị ?
x. ( x − 1)
B. M ( 2;0 ) .

Câu 36: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

{

}

C. M ( 2;1) .


D. M ( 0; −1) .

{

}

4
2
A. x ∈ ¤ , x + x = 0 .

2
B. x ∈ ¤ , x + 5 x + 6 = 0 .

C. [ 2;5] \ [ 5;6 )

D. { x ∈ ¥ , x − 1 ≤ 0}

.

Câu 37: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuu
r uuu
r uuur r
uuur uuur uuur r
A. GA + GB + GC = 0 .
B. AG + BG + CG = 0 .
uuu
r uuu
r uuur
uuuu

r
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
C. GA + GB + GC = 3MG .
D. ∀M : MA + MB + MC = 3MG .

Câu 38: Cho hai tập hợp X = { n ∈ ¥ : n là bội số của 4 và 6} , Y = { n ∈ ¥ : n là bội số của 12} .

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
A. X ⊂ Y
B. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
C. X = Y
D. Y ⊂ X
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
uuur
uuur
của hình bình hành, bằng véc tơ AD (không kể véc tơ AD ) ?
Trang 11/16 - Mã đề thi 132


A. 2 .

B. 4 .

C. 1.

D. 3.


3x − 1 khi x ≤ 2

Câu 40: Cho hàm số y =  4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 2 x 2 − 3 khi x ≥ 5

A. Điểm P ( −3; 26 ) . B. Điểm N ( 2;5 ) .
C. Điểm M ( 5;17 ) .
D. Điểm Q ( 3; −26 ) .
2

Câu 41: Tập nghiệm của phương trình
A. T = { 0}

B. T = ¡

x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là :
C. T = { 2}

D. T = { 0,2}

Câu 42: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân

biệt :

A. m ≥ 0

B. m ≠ 0

C. m < 0


D. m > 0
r
Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Số các véc tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác
bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
A. AC − AD = CD .
B. AC + BC = AB .
C. AC − BD = 2CD . D. AC + BD = 2 BC .

Câu 45: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m − 2 ) x + 5m không đổi trên ¡ :
A. m > 2
B. m < 2
C. m ≠ 2
D. m = 2
Câu 46: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau

đây là đúng ?
uuu
r

uur
A. GA = 2GI .

uuu
r uuur

uur

B. GB + GC = 2GI .

uur

r
1 uu
3

C. IG = − IA .

Câu 47: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuur uuuur uuur
A. CA + BA = CB .
B. AB + AC = BC .
C. MP + NM = NP .
Câu 48: Điều kiện xác định của phương trình

A. 2 ≤ x ≤ 7

uuu
r uuur

uuu
r

D. GB + GC = GA .

uuu
r uuu
r uuur

D. AA + BB = AB .

x2 + 5
= 0 là
7−x
C. x ≥ 2

x−2 +

B. 2 ≤ x < 7
D. x < 7
r r r
Câu 49: Ta có a + b = 0 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
r r
r r
A. a , b không cùng phương.

B. a , b cùng hướng.
r r
r r
C. a , b đối nhau.
D. a , b bằng nhau.
2
Câu 50: Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 1 = 0 . Khi nào thì phương trình có nghiệm duy

nhất?

A. Khi m = 0 hoặc m = −1
C. Khi m = 0 và m = −1

B. Khi m = 0
D. Khi m = 1

----------------------- HẾT ----------------------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 10 - LẦN 1
Trang 12/16 - Mã đề thi 132


Họ và tên thí sinh……………………………….…SBD:………………

Mã đề 485


Câu 1: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuur uuur uuur r
uuu
r uuu
r uuur r
A. AG + BG + CG = 0 .
B. GA + GB + GC = 0 .
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
uuu
r uuu
r uuur
uuuu
r
C. ∀M : MA + MB + MC = 3MG .
D. GA + GB + GC = 3MG .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc

bằng 600.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
uuur uuur uuur
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véc tơ AB + AC + AD là
uuur
uuur
1 uuur

2 uuur
A. AC .
B. AC .
C. AC .
D. 2AC .
3
3
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuur uuuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
A. CA + BA = CB .
B. AB + AC = BC .
C. MP + NM = NP . D. AA + BB = AB .
r
r
r
Câu 5: Cho hai véc tơ a và b cùng phương và khác véc tơ 0 . Xác định mệnh đề đúng trong các
mệnh rđề sau
r đây ?
r
r r r
A. a + b cùng phương với a .

B. a + b = 0 .
r r
r
r r
r
C. a + b cùng hướng với a .
D. a + b cùng hướng với b .
2
Câu 6: Cho phương trình x − 2 ( m – 1) x + 2m − 3 = 0

(1). Với giá trị nào sau đây của m thì

phương trình (1) có nghiệm kép ?
A. m = −2
B. m = 1
C. m = 2
Câu 7: Cho ∆ABC đều. Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
A. AB = BC .
B. AB = BA .
C. AB = AC .

D. m = −1


uuu
r

uuur

D. AB = BC .

3x 2 − 1 khi x ≤ 2

Câu 8: Cho hàm số y =  4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 2 x 2 − 3 khi x ≥ 5

A. Điểm M ( 5;17 ) .
B. Điểm Q ( 3; −26 ) . C. Điểm N ( 2;5 ) .
D. Điểm P ( −3; 26 ) .
Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả của bài toán sau. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng

uuu
r uuur
a . Khi đó độ dài của véc tơ AB + AC là :
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 2a.
D. 3a.
Câu 10: Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu

r uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB − BC = CA .
B. CA − CB = AB .
C. AB − AC = BC .
D. BA − BC = CA .
Câu 11: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 – mx − 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. m > − 4
B. m ≠ 0
C. m > 0
D. m < 0
Câu 12: Cho (P): y = − x 2 + 2 x + 3 . Tìm câu đúng
A. y nghịch biến trên ( −∞; 2 )
B. y đồng biến trên ( −∞;2 )
C. y đồng biến trên ( −∞;1)

D. y nghịch biến trên ( −∞;1)

Trang 13/16 - Mã đề thi 132


Câu 13: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm dương phân

biệt :


A. m ≥ 0

B. m ≠ 0

C. m < 0

Câu 14: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =
A. ( 1; +∞ )

B. [ 1; +∞ )

D. m > 0

x −1 +

1
x −3

D. ( 1; +∞ ) \ { 3}

C. [ 1; +∞ ) \ { 3}

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
B. y =

A. y = x 3 + 1

1
x


Câu 16: Parabol y = x 2 − 4 x + 4 có đỉnh là:
A. I ( 2;0 )

B. I ( 1;1)

C. y = x 3 − x

D. y = x 3 + x

C. I ( −1;1)

D. I ( −1; 2 )

Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là :
A. x ≥ 1
B. x ≥ 2
C. x ≥ 3
D. x > 3
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + BC = CA .

B. BC + BA = BD .
C. BA + AD = AC .
D. AB + AD = CA .
Câu 19: Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng
A. Cùng hướng.
B. Cùng điểm gốc.
C. Cùng phương.
D. Có độ dài bằng nhau.

7+x
− 9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số đồng biến trên ¡ .
B. Điểm M ( 5; 2 ) thuộc đồ thị hàm số.
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = x + 1 là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = x 2 − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
C. Hàm số y = 15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
D. Hàm số y = −2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành.
Câu 20: Cho hàm số y =

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = −1 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

( −∞;0 ) .

y = 3 x 2 − 6 x + 2 đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
y = 3 x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
y = 5 − 2 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .

Câu 23: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau?

uuu
r uuur

uuur uuur

uuu
r uuur

A. AB + AD = AB − AD .

B. AB − AD =

2.

C. AB + AD = 2 .

D. AB + AD =

2.

uuu
r uuur

{


uuu
r uuur

}

2
Câu 24: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : 9 − x = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A = { −3,3}

C. Tập hợp A = { −3, −9}

B. Tập hợp A = { −9,9}
D. Tập hợp A = { 3,9}

Trang 14/16 - Mã đề thi 132


2x
3
−5 = 2

x +1
x +1
A. x ≠ −1
B. ∀x ∈ ¡
C. x ≠ ±1
D. x ≠ 1
r

Câu 26: Cho tam giác ∆ABC , số các véc tơ khác véc tơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
A, B, C là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
r r r
Câu 27: Ta có a + b = 0 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
r r
r r
A. a , b không cùng phương.
B. a , b cùng hướng.
r r
r r
C. a , b đối nhau.
D. a , b bằng nhau.
uuur
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Độ dài của Véctơ AC là :
A. 9
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 29: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∃x ∈ ¡ : x > x 2
B. ∀n ∈ ¥ thì n ≤ 2n
2
C. ∀x ∈ ¡ : x > 0
D. ∃n ∈ ¥ : n 2 = n
Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình


2

Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 2 x − 4 + x − 6 là:
A. [ 2;6] .

B. ( −∞; 2] .

{

D. [ 6; +∞ ) .

C. ∅ .

}

2
Câu 31: Cho tập hợp A = x ∈ ¡ : x + 3 x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 2 phần tử
B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 32: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì đẳng thức nào sau đây là sai ?
uuuu
r uuur
uuu
r
uuur uuur
uuu
r

A. ∀M : AM + MB = 2 MI .
B. ∀M : MA + MB = 2 MI .
uu
r uur r
uur uur r
C. IA + IB = 0 .
D. AI + BI = 0 .
Câu 33: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

{

}

{

}

2
A. x ∈ ¤ , x + 5 x + 6 = 0 .

4
2
B. x ∈ ¤ , x + x = 0 .

C. { x ∈ ¥ , x − 1 ≤ 0}

D. [ 2;5] \ [ 5;6 )

.


Câu 34: Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và có góc µA bằng 600 . Kết luận nào sau đây

đúng?

uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r a 3
a 2
.
B. OA =
.
C. OA = OB .
D. OA = a .
2
2
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
uuur
uuur
của hình bình hành, bằng véc tơ AD (không kể véc tơ AD ) ?
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3.
Câu 36: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
uu
r

uur
uu
r uur
uur uur
A. IA = − IB .
B. IA = IB .
C. IA = IB .
D. AI = BI .
uuu
r

A. OA =

Câu 37: Cho hai tập hợp X = { n ∈ ¥ : n là bội số của 4 và 6} , Y = { n ∈ ¥ : n là bội số của 12} .

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
A. X ⊂ Y
B. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
C. X = Y
D. Y ⊂ X
2
Câu 38: Cho hàm số y = x − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2
B. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.
C. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .
D. y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
Câu 39: Xác định m để 3 đường thẳng y = 1 − 2 x , y = x − 8 và y = ( 3 + 2m ) x − 17 đồng quy ?
Trang 15/16 - Mã đề thi 132



A. m = −

3
2

B. m = −1

Câu 40: Tập nghiệm của phương trình
A. T = { 0}

B. T = ¡

C. m = 1

D. m =

x 2 − 2 x = 2 x − x 2 là :
C. T = { 2}

1
2

D. T = { 0,2}

Câu 41: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m − 2 ) x + 5m không đổi trên ¡ :
A. m = 2
B. m > 2
C. m < 2
D. m ≠ 2


r

Câu 42: Cho tứ giác ABCD. Số các véc tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác

bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur
A. AC − AD = CD .
B. AC + BC = AB .
C. AC − BD = 2CD .

D. 4.

uuur uuur

uuur

D. AC + BD = 2 BC .

x2 + 5
= 0 là
Câu 44: Điều kiện xác định của phương trình
7−x

A. 2 ≤ x ≤ 7
B. 2 ≤ x < 7
C. x ≥ 2
D. x < 7
Câu 45: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau
đây là đúng ?
uur
r
uuu
r
uur
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur
uur
1 uu
A. GA = 2GI .
B. GB + GC = GA .
C. IG = − IA .
D. GB + GC = 2GI .
3
uuu
r
uuur
Câu 46: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
uuur
uuur
uuur

uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
A. BC = −4 AC .
B. BC = 4 AC .
C. BC = 2 AC .
D. BC = −2 AC .
x−2 +

2
Câu 47: Cho phương trình ( m − 1) x + 3x – 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ?

A. m ≥ −

5
4

B. m ≤ −

5
.
4

C. m = −

5
4


D. m =

5
4

2
Câu 48: Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 1 = 0 . Khi nào thì phương trình có nghiệm duy

nhất?

A. Khi m = 0 hoặc m = −1
C. Khi m = 0 và m = −1

B. Khi m = 0
D. Khi m = 1

 1
;x ≤ 0

Câu 49: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y =  x − 1
 x + 2; x > 0

A. [ −2; +∞ ) \ { 1}

Câu 50: Hàm số y =
A. M ( 2;0 ) .

B. ¡

C. [ −2; +∞ )


x−2
, điểm nào thuộc đồ thị ?
x. ( x − 1)
B. M ( 1;1) .

C. M ( 0; −1) .

D. ¡ \ { 1}

D. M ( 2;1) .

----------------------- HẾT ----------------------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 16/16 - Mã đề thi 132



×