THUỐC KHỬ HÀN TRONG Y HỌC
CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
Đại học Y Hà Nội
Khoa y học cổ truyền
Mục tiêu
Nêu được tính chất chung của thuốc khử hàn
Phân loại dược thuốc khử hàn
Nêu được bộ phận dùng, tác dụng, công dụng
và liều dùng của thuốc khử hàn
2
Nội dung
1. Đại cương
Định nghĩa
Phân loại
Công năng
Chủ trị
Lưu ý
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
3
1. Đại cương
Khái niệm
•Những thuốc ấm, nóng
•Có tác dụng ôn trung (làm ấm từ bên trong)
•Thông kinh hoạt lạc, ấm kinh giảm đau
•Hồi dương cứu nghịch
Phân loại
•Thuốc ôn trung
•Thuốc hồi dương cứu nghịch
4
1. Đại cương
Công năng chủ trị
Thuốc ôn trung
Làm ấm cơ thể, giảm đau, kiện tỳ, hành khí, tiêu tích ứ
Trị tỳ vị thăng giáng thất thường, tiêu chảy, đau bụng, …
Trị chân tay lạnh, người rét run
Thuốc hồi dương cứu nghịch
Lấy lại phần dương khí đã suy giảm
Trị thoát dương do hàn tà nhập, mạch yếu, chân tay lạnh
Giảm đau
5
1. Đại cương
Chú ý
Cấn phân biệt với chứng bệnh do ngoại hàn xâm nhập phần
biểu dùng thuốc tân ôn giải biểu
Tùy theo trường hợp phối hợp với các thuốc khác
Thuốc có tính ấm, nóng không nên dùng trong trường hợp:
-Trụy tim mạch ngoại vi do nhiễm khuẩn, nhiễm độc
-Âm hư sinh nội nhiệt
-Can dương cường thịnh
-Người có thai
6
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung
Gừng
Zingiber officinale Rose. Zingiberaceae
Đặc điểm thực vật
Cây thảo lâu năm. Thân rễ phát triển
thành củ, phân nhánh, màu vàng nhạt
Lá mọc so le, không cuống, có bẹ, gân
giữa hơi trắng
Trục hoa xuất phát từ gốc, mang cụm
hoa dạng bông. Hoa màu vàng xanh.
Nhị hoa màu tía. Quả mọng
7
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung
Địa liền
Kaempferia galangal L., Zingiberaceae
8
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
BPD
Can khương
Địa liền
Thân rễ khô
Thân rễ
Tinh dầu
TPHH
Chất cay
Tính vị
Cay, ấm
Quy kinh
Công
năng
chủ trị
Phế, vị
Phế, vị, tỳ
Tăng tuần hòa, kháng viêm,
Ôn trung tán hàn
giảm đau, chống nôn
Trừ thấp; KTTH
Ôn vị, chỉ ẩu
Trị đau bụng do hàn, đau
Hóa đờm
răng
9
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Sa nhân
Amomum xanthioides Wallich et Barker Zingiberaceae
Đặc điểm thực vật
Cây thảo sống lâu năm. Lá xanh thẫm, nhẵn bóng. Hoa màu
trắng đến đốm tía, mọc thành chùm ở gốc, mỗi gốc có 3-6
chùm hoa, mỗi chùm có 4-6 hoa. Quả nang
10
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Thảo quả
Amomum aromaticum Roxb. Zingiberaceae
A. tsao-ko Crecost et Lemarie
Đặc điểm thực vật
Cây thảo sống lâu năm
Thân rễ mọc ngang, có nhiều đốt
Lá mọc so le, có cuống hay không
Cụm hoa bông mọc từ gốc, hoa màu đỏ
Quả hình trứng màu đỏ, chia 3 ô, mỗi ô có
khoảng 7 hạt có áo hạt, thơm
11
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thảo quả
BPD
TPHH
Quả
Tinh dầu
Cinenol
Tính vị
Quy kinh
Sa nhân
Camphor
Cay, ấm
Tỳ, vị
Tỳ, vị, thận
Công
Ôn trung trừ hàn
Ôn trung, hóa thấp
năng
Kiện vị tiêu thực
Trừ phong chỉ thống
chủ trị
Trừ đờm chỉ khái
An thai
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Đại hồi
Hồi, Bát giác hồi hương, Đại hồi hương
Illicium verum Hook. f. Illiaceae
Đặc điểm thực vật
Cây gỗ. Lá đơn, mọc so le, thường tập trung
đầu ngọn cành
Hoa to, đơn độc, mọc ở nách lá
Quả đại gồm 6-8 đại xếp thành hình sao. Khi
chín màu nâu, mỗi đại nứt ra để lộ hạt màu
nâu nhẵn, bóng
13
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Đại hồi
Chú ý
Dùng liều cao gây ngộ độc: say, run tay chân, sung huyết não
và phổi, trạng thái đờ đẫn, có khi co giật như động kinh.
Không dùng Hồi núi (Illicium griffithii Hook. Et Thomas) có 1216 đại cong như hình lưỡi liềm và Hồi Nhật Bản ( Illicium
anisatum) 12-16 đại nhỏ, do độc
14
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Tiểu hồi
Quả của cây Tiểu hồi Foeniculum vugare Mill., Apiaceae
15
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Đại hồi
Tiểu hồi
BPD
Quả
TPHH
Tinh dầu (Anethol)
Tính vị
Cay, ấm
Quy kinh
Công
năng
chủ trị
Tỳ, vị
Ôn dương, khử hàn, ấm can
Chỉ thống, lý khí
Khai vị, chỉ ẩu
Tiêu đàm
Tỳ, vị, can, thận
Ôn trung trừ hàn
Ấm can, ôn thận
Kiện tỳ, khai vị
16
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Ngô thù du
Evodia rutaecarpa (Juss.) Benth. et Hook. Rutaceae
Đặc điểm thực vật
Cây nhỡ. Cành màu nâu hay tía nâu, cành non có lông. Lá
mọc đối, kép lông chim 1 lần lẻ. Hoa đơn tính khác gốc, cụm
hoa tán hoặc chùm. Quả hình cầu dẹt, thường có 5 mảnh vỏ,
lúc chín có màu tím đỏ
17
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Xuyên tiêu
Zanthoxylum sp., Rutaceae
18
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Ngô thù du
Xuyên tiêu
BPD
Quả
TPHH
Tinh dầu
Tính vị
Cay, ấm
Quy kinh
Công
năng
chủ trị
Tỳ, vị, thận, can
Ôn trung giáng nghịch
Giáng nghịch chỉ ẩu
Khử hàn chỉ thống
Hành khí, tiêu viêm
Tỳ, phế, thận
Ôn trung tán hàn
Chỉ tả, sát trùng tiêu tích
Chỉ thống
19
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Đinh hương
Eugenia caryophyllata Thumb. Myrtaceae
Cây gỗ nhỏ
Lá hình xoan nhọn, màu lục bóng, có đốm trong. Cụm hoa
ngù, ít hoa, nụ hoa dài, hình cây đinh
Quả hình bầu dục, màu đỏ đậm, thường chỉ chứa 1 hạt
20
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc ôn trung tán hàn
Đinh hương
Eugenia caryophyllata Thumb. Myrtaceae
BPD: nụ hoa
TPHH: tinh dầu (eugenol)
Tính vị: cay, ấm
Quy kinh: tỳ, vị, phế, thận
Công dụng
•Ôn trung giáng nghịch
•Kiện vị chỉ ẩu
•Chỉ thống
21
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc hồi dương cứu nghịch
Nhục quế
Vỏ thân của cây Quế
Cinnamomum cassie Ness. Et Blume
22
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Thuốc hồi dương cứu nghịch
Phụ tử
Rễ củ con của cây Ô đầu
Aconitum fortunei Hemsl., Ranunculaceae
23
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
Nhục quế
Phụ tử
BPD
Vỏ thân
Rễ củ con
TPHH
Tinh dầu (aldehyde cinamic)
Alkaloid (aconitin)
Tính vị
Quy kinh
Công
năng
chủ trị
Cay ngọt, đại nhiệt
Tâm, can, thận, tỳ
Hồi dương cứu nghịch
Khử hàn, giảm đau, thông
kinh lạc
Chỉ huyết, tiêu độc
Tâm, thận, tỳ
Hồi dương cứu nghịch
Bổ hỏa trợ dương
Phát tán phong hàn
24