GIẢI PHẨU CT SỌ NÃO THỰC DỤNG
Lê Tấn Quý
Đơn vị Hounsfield
13-Nov-16
GPHACL-HA3
13-Nov-16
GPHACL-HA3
13-Nov-16
GPHACL-HA3
13-Nov-16
GPHACL-HA3
•
•
•
•
•
•
A: ổ mắt
B: xoang bướm
C: thùy thái dương
D: ống tai ngoài
E: xoang chũm
F: bán cầu tiểu não
•
•
•
•
•
•
•
A: Thùy trán
B: Xương trán
C: Lưng yên
D: Động mạch thân nền
E: Thùy thái dương
F: Xoang chũm
G: Bán cầu tiểu não
•
•
•
•
A: Thùy trán
B: Rãnh bên (rãnh Sylvian)
C: Thùy thái dương
D: Bể dịch não tủy trên yên hay còn gọi là “Bể
giao thoa” có hình ngũ giác, hình ngôi sao
• E: Não giữa
• F: Não thất tư
• G: Bán cầu tiểu não
•
•
•
•
•
•
A: Liềm não
B: Thùy trán
C: Sừng trước não thất bên
D: Não thất ba
E: Bể củ não sinh tư
F: Tiểu não
•
•
•
•
A: Sừng trước não thất bên
B: (Đầu) Nhân đuôi
C: Trụ trước của bao trong
D: Nhân cầu nhạt (globus
pallidus) và nhân bèo sẫm
(putamen)
• E: Trụ sau của bao trong
•
•
•
•
F: Não thất ba
G: Bể củ não sinh tư
H: Thùy nhộng tiểu não
I: Thùy chẩm
•
•
•
•
•
•
•
A: Gối thể chai
B: Sừng trước của não thất bên
C: Trụ trước của bao trong
D: Đồi thị
E: Tuyến tùng
F: Đám rối mạch mạc
G: Xoang thẳng
•
•
•
•
•
•
•
A: Liềm não
B: Thùy trán
C: Phần trung tâm của não thất bên
D: Phần sau của thể chai
E: Thùy đỉnh
F: Thùy chẩm
G: Xoang TM dọc trên
•
•
•
•
A: Liềm não
B: Rãnh
C: Nếp cuộn
D: Xoang TM dọc trên