Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Lời nói khoa trương trong tiếng hán (có liên hệ với tiếng việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.13 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA NGÔN NGỮ HỌC
---------***--------

NGUYỄN NGỌC KIÊN

LỐI NÓI KHOA TRƯƠNG TRONG TIẾNG HÁN
(CÓ LIÊN HỆ VỚI TIẾNG VIỆT)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Hà Nội, 2015
i


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA NGÔN NGỮ HỌC
---------***--------

NGUYỄN NGỌC KIÊN

LỐI NÓI KHOA TRƯƠNG TRONG TIẾNG HÁN
(CÓ LIÊN HỆ VỚI TIẾNG VIỆT)
Chuyên ngành: LÍ LUẬN NGÔN NGỮ
Mã số: 62 22 01 01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Người hướng dẫn khoa học:


GS,TS. Hoàng Trọng Phiến

Hà Nội, 2015

ii


LỜI CẢM ƠN
Tôi bày xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đối với người
hướng dẫn khoa học đã dành biết bao công sức và tâm huyết giúp tôi hoàn thành
luận án này.
Tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến các thầy cô đã tận tình chỉ bảo động viên tôi
trong quá trình thực hiện công tác nghiên cứu.
Sau hết, tôi xin trọn tình cảm của mình đối với gia đình tôi, bạn bè tôi, và
đặc biệt là vợ và các con tôi, những người đã sát cánh bên tôi trong suốt chặng
đường đầy gian nan vất vả này.
Tôi xin chân thành cám ơn tất cả mọi người!
Nguyễn Ngọc Kiên

iii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
trong luận án là trung thực, những kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc
công bố trong bất kỳ công trình nào bởi bất kì tác giả nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Nguyễn Ngọc Kiên


iv


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

S – chủ ngữ
V – động từ
P – vị ngữ
O – tân ngữ
C – bổ ngữ
Ad – tính từ
VP – cụm động từ
NP – cụm danh từ

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Phân loại thành ngữ so sánh khoa trƣơng trong tiếng Hán...... 96
Bảng 3.2. Đặc điểm cấu trúc của các biểu thức so sánh ngang bằng
biểu thị khoa trƣơng ............................................................................................ 119

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ 5 siêu chiến lƣợc ..................................................................... 26
Hình 1.2. Chỉ số mức độ lịch sự ........................................................................ 27
Hình 1.3. Thái độ khoa trƣơng .......................................................................... 33
Hình 2.1. Ranh giới khoa trƣơng ....................................................................... 42

Hình 2.2. Sơ đồ khoa trƣơng gián tiếp .............................................................. 58
Hình 2.3. Khoảng giao giữa 3 khái niệm .......................................................... 67
Hình 3.1. Tỉ lệ khoa trƣơng ............................................................................... 71

vii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................. i
1. Lí do chọn đề tài và tính cấp thiết của luận ánError!

Bookmark

not

defined.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài luận án.. Error! Bookmark not defined.
3. Nhiệm vụ của đề tài luận án ................... Error! Bookmark not defined.
4. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài luận án Error! Bookmark not defined.
5. Phạm vi nghiên cứu của đề tài luận án ... Error! Bookmark not defined.
6. Phƣơng pháp tiến hành nghiên cứu đề tài luận ánError! Bookmark not
defined.
7. Tài liệu nghiên cứu của đề tài luận án .... Error! Bookmark not defined.
8. Ý nghĩa khoa học của luận án ................. Error! Bookmark not defined.
9. Kết cấu của luận án ................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN....................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về khoa trƣơngError! Bookmark not
defined.
1.2. Khái niệm về “Lối nói khoa trƣơng” ... Error! Bookmark not defined.
1.3. Một số quan niệm về khoa trƣơng ....... Error! Bookmark not defined.

1.3.1. Quan điểm của các nhà Hán học v ề khoa trươngError!

Bookmark

not defined.
1.3.2. Quan điểm của các nhà Viê ̣t ngữ v ề khoa trươngError!

Bookmark

not defined.
1.3.3. Quan điểm của người viết luận án về khoa trươngError! Bookmark
not defined.
1.4. Lối nói khoa trƣơng dƣới ánh sáng của lí thuyết giao tiếp ngôn ngữ
................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5. Lối nói khoa trƣơng nhìn từ quan hệ liên nhânError! Bookmark not
defined.
1.6. Lối nói khoa trƣơng nhìn từ chức năng tác động của lời (lực ngôn
trung) ......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.7. Lối nói khoa trƣơng nhìn từ và phép lịch sựError!

Bookmark

not

defined.
1.7.1. Lí thuyết lịch sự trong ngôn ngữ học Error! Bookmark not defined.
1


1.7.2. Khoa trương và phép lịch sự ............ Error! Bookmark not defined.

1.8. Khoa trƣơng và nguyên tắc hợp tác hội thoạiError!

Bookmark

not

defined.
CHƢƠNG 2: CÁC TIÊU CHÍ NHẬN DIỆN VÀ CÁCH PHÂN LOẠI
KHOA TRƢƠNG....................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Phân biệt thuật ngữ khoa trƣơng với các hiện tƣợng tƣơng tự .... Error!
Bookmark not defined.
2.2. Ranh giới giữa lời nói khoa trƣơng và không khoa trƣơng ......... Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Tiêu chí nhận diện khoa trương ........ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Độ của khoa trương .......................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Khoa trƣơng và trí tƣởng tƣợng ........... Error! Bookmark not defined.
2.4. Nhân tố văn hóa trong lối nói khoa trƣơngError!

Bookmark

not

defined.
2.5. Yếu tố tục trong lối nói khoa trƣơng.... Error! Bookmark not defined.
2.6. Cách phân loại lối khoa trƣơng ............ Error! Bookmark not defined.
2.6.1. Phân loại lối nói khoa trương trong tiếng HánError! Bookmark not
defined.
2.6.1.1. Phân loại khoa trương theo ý nghĩaError! Bookmark not defined.
2.6.1.2. Phân loại khoa trương theo hình thứcError!


Bookmark

not

defined.
2.6.1.3. Phân loại khoa trương theo mức độ Error! Bookmark not defined.
2.6.2. Phân loại lối nói khoa trương trong tiếng ViệtError! Bookmark not
defined.
2.6.2.1. Phân loại khoa trương theo ý nghĩaError! Bookmark not defined.
2.6.2.2. Phân loại khoa trương theo hình thứcError!

Bookmark

not

defined.
2.6.2.3. Phân loại khoa trương theo mức độ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA NGỮ NGHĨA - NGỮ PHÁP
CỦA LỐI NÓI KHOA TRƢƠNG .............. Error! Bookmark not defined.
3.1. Điều kiện tạo nên lối nói khoa trƣơng . Error! Bookmark not defined.
3.2. Các yếu tố tạo nên lối nói khoa trƣơng Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Ba yếu tố ngữ nghĩa cơ bản .............. Error! Bookmark not defined.
2


3.2.2. Cơ sở ngữ nghĩa của khoa trương .... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Điểm khoa trương............................. Error! Bookmark not defined.
3.3. Khoa trƣơng ở cấp độ từ ...................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Sử dụng tính từ biểu thị khoa trương Error! Bookmark not defined.
3.3.1.1 Tính từ biểu thị khoa trương trong tiếng HánError! Bookmark not

defined.
3.3.1.2. Liên hệ với “bẩn”, “ngứa” và tính từ biểu thị khoa trương trong
tiếng Việt .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Sử dụng số từ biểu thị khoa trương ... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Sử dụng động từ biểu thị khoa trươngError! Bookmark not defined.
3.3.3.1. Động từ biểu thị khoa trương trong tiếng HánError!

Bookmark

not defined.
3.3.3.2. Động từ biểu thị khoa trương trong tiếng ViệtError!

Bookmark

not defined.
3.3.4. Sử dụng lượng từ biểu thị khoa trươngError!

Bookmark

not

defined.
3.3.4.1. Lượng từ biểu thị khoa trương trong tiếng HánError! Bookmark
not defined.
3.3.4.2. Đơn vị từ biểu thị khoa trương trong tiếng ViệtError! Bookmark
not defined.
3.3.5. Sử dụng đại từ biểu thị khoa trương . Error! Bookmark not defined.
3.3.5.1. Đại từ biểu thị khoa trương trong tiếng HánError!

Bookmark


not defined.
3.3.5.2. Đại từ biểu thị khoa trương trong tiếng ViệtError!

Bookmark

not defined.
3.3.6. Sử dụng thành ngữ khoa trương ....... Error! Bookmark not defined.
3.3.6.1. Thành ngữ khoa trương trong tiếng HánError!

Bookmark

not

Bookmark

not

defined.
3.3.6.2. Thành ngữ khoa trương trong tiếng ViệtError!
defined.
3.4. Khoa trƣơng ở cấp độ câu.................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Câu dùng bổ ngữ trình độ để biểu thị khoa trươngError! Bookmark
not defined.
3


3.4.2. Sử dụng câu phức điề u kiê ̣n (条件复句) biểu thị khoa trương . Error!
Bookmark not defined.
3.4.2.1. Câu phức điề u kiê ̣n bi ểu thị khoa trương trong tiếng Hán .... Error!

Bookmark not defined.
3.4.2.2. Câu phức điều kiện biểu thị khoa trương trong tiếng Việt .......... Error!
Bookmark not defined.
3.4.3. Câu phức giả thiết biểu thị khoa trươngError!

Bookmark

not

defined.
3.4.3.1. Câu phức giả thiết biểu thị khoa trương trong tiếng Hán ..... Error!
Bookmark not defined.
3.4.3.2.Câu phức giả thiết biểu thị khoa trương trong tiếng Việt ....... Error!
Bookmark not defined.
3.4.4. Sử dụng so sánh tu từ biểu thị khoa trươngError!

Bookmark

not

defined.
3.4.4.1. So sánh tu từ biểu thị khoa trương trong tiếng Hán .............. Error!
Bookmark not defined.
3.4.4.2. So sánh tu từ biểu thị khoa trương trong tiếng Việt .............. Error!
Bookmark not defined.
3.4.5. Sử dụng nhân cách hóa, vật cách hóa biểu thị khoa trương ..... Error!
Bookmark not defined.
3.4.5.1. Nhân cách hóa, vật cách hóa biểu thị khoa trương trong tiếng
Hán ............................................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.5.2. Nhân cách hóa, vật cách hóa biểu thị khoa trương trong tiếng Việt

................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.6. Sử dụng hoán dụ biểu thị khoa trươngError!

Bookmark

not

defined.
3.4.6.1. Hoán dụ biểu thị khoa trương trong tiếng HánError!

Bookmark

not defined.
3.4.6.2. Hoán dụ biểu thị khoa trương trong tiếng ViệtError!

Bookmark

not defined.
3.4.7. Sử dụng cường điệu biểu thị khoa trương (连…也/都... ) ....... Error!
Bookmark not defined.
4


3.4.7.1. Cường điệu biểu thị khoa trương trong tiếng Hán ................ Error!
Bookmark not defined.
3.4.7.2. Cấu trúc nhấn mạnh biểu thị khoa trương trong tiếng Việt ... Error!
Bookmark not defined.
3.4.8. Cách biểu đạt khoa trương thời gian Error! Bookmark not defined.
3.4.8.1. Cách biểu đạt khoa trương thời gian trong tiếng Hán .......... Error!
Bookmark not defined.

3.4.8.2. Cách biểu đạt khoa trương thời gian trong tiếng Việt........... Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 4: KHOA TRƢƠNG TỪ BÌNH DIỆN DỤNG HỌC ........ Error!
Bookmark not defined.
4.1. Khoa trƣơng và vấn đề dụng học ......... Error! Bookmark not defined.
4.2. Khoa trƣơng trong văn viết.................. Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Khoa trương trong thơ...................... Error! Bookmark not defined.
4.2.1.1. Khoa trương trong thơ tiếng Hán .. Error! Bookmark not defined.
4.2.1.2. Khoa trương trong thơ ca tiếng ViệtError!

Bookmark

not

defined.
4.2.2. Khoa trương trong văn xuôi ............. Error! Bookmark not defined.
4.2.2.1. Khoa trương trong văn xuôi tiếng HánError!

Bookmark

not

Bookmark

not

defined.
4.2.2.2. Khoa trương trong văn xuôi tiếng ViệtError!
defined.
4.3. Sử dụng khoa trương trong giao tiếp (khẩu ngữ)Error! Bookmark not

defined.
4.3.1. Sử dụng khoa trương để đe dọa , thách thức, cảnh cáo ............ Error!
Bookmark not defined.
4.3.2. Sử dụng khoa trương để nịnh hót ...... Error! Bookmark not defined.
4.3.3. Sử dụng khoa trương để hứa hẹn, thề nguyề n , cam kế t ............ Error!
Bookmark not defined.
4.3.4. Sử dụng khoa trương khi chửi th ề, chửi đổngError! Bookmark not
defined.
KẾT LUẬN ................................................ Error! Bookmark not defined.

5


DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN .................................................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 5

6


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Hoàng Anh (2012), Khảo sát các hình thức biểu đạt so sánh trong
tiếng Hán hiện đại, Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
2. Trần Gia Anh, Trần Đình Tuấn (2012), Truyện Kiều dưới cái nhìn con số và
thành ngữ số dân gian, NXB Thanh hóa, Thanh Hóa.
3. Ban Tu thƣ Nghĩa Thục (1999), Từ điển Hán Việt, NXB Văn hóa thông tin,
Hà Nội.
4. Diệp Quang Ban (2012), Giao tiếp diễn ngôn và cấu tạo văn bản, NXB Giáo
dục Việt Nam, Hà Nội.

5. Diệp Quang Ban (2000), Ngữ pháp tiếng Việt, Tập 2 , NXB Giáo dục, Hà
Nội.
6. Nguyễn Phan Cảnh (2006), Ngôn ngữ thơ, NXB Văn học, Hà Nội.
7. Nguyễn Tài Cẩn (1975), Ngữ pháp tiếng Việt - Tiếng - Từ pháp - Đoản ngữ,
NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
8. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2002), Đại cương ngôn ngữ học, Tập 1,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
9. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến (1992), Cơ sở ngôn
ngữ học và tiếng Việt, NXB Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
10. Nguyễn Đức Dân (1998), Ngữ dụng học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
11. Nguyễn Đức Dân (2007), Ngôn ngữ báo chí (Những vấn đề cơ bản), NXB
Giáo dục, Hà Nội.
12. Tô Cẩm Duy (2003), Từ điển hướng dẫn sử dụng hư từ trong tiếng hán hiện
đại, NXB Trẻ, Hà Nội.
13. Hữu Đạt (2001), Phong cách học tiếng Việt hiện đại, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội, Hà Nội.
14. Hữu Đạt (2000), Văn hóa và ngôn ngữ giao tiếp của người Hà Nội, NXB
Văn hóa thông tin, Hà Nội.
15. Nguyễn Hữu Đạt (2000) Phong cách học và chức năng tu từ tiếng Việt, NXB
Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
16. Nguyễn Thiện Giáp, Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết (1994), Dẫn
luận ngôn ngữ học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
7


17. Nguyễn Thiện Giáp (1998) Từ vựng học tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội.
18. Nguyễn Thiện Giáp (2000), Dụng học Việt ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
19. Trƣơng Văn Giới biên dịch, (2003), Giaó trình tu từ tiếng Hán hiện đại,
NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.

20. Trƣơng Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục (2004), Mẫu câu thường dùng trong
tiếng Hán hiện đại, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh .
21. Trƣơng Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục (2004), Từ điển Việt Hán hiện đại,
NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
22. Nguyễn Khánh Hà (2009), Câu điều kiện tiếng Việt – Nhìn từ góc độ ngôn
ngữ học tri nhận, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
23. Nguyễn Thị Bích Hải (2006), Thi pháp thơ Đường, NXB Thuận Hóa, Thừa
Thiên - Huế.
24. M. Halliday (2001), Dẫn luận ngữ pháp chức năng, (Hoàng Văn Vân dịch),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
25. Hoàng Văn Hành (2010), Tuyển tập ngôn ngữ học, NXB Khoa học Xã hội,
Hà Nội.
26. Cao Xuân Hạo (1991), Tiếng Việt, sơ thảo ngữ pháp chức năng, NXB Khoa
học Xã hội, Hà Nội.
27. Nguyễn Bích Hằng, Trần Thị Thanh Liêm (2006), Từ điển thành ngữ tục ngữ
Hán Việt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
28. Nguyễn Văn Hiệp (2003), “Cấu trúc tiếng Việt nhìn từ góc độ ngữ nghĩa”,
Ngôn ngữ (2), tr. 17-23.
29. Nguyễn Văn Hiệp (2009), Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp, NXB Giáo
dục, Hà Nội.
30. Lƣu Nguyệt Hoa (2004), Ngữ pháp thực hành tiếng Hán hiện đại, NXB Văn
hóa Thông tin, Hà Nội.
31. Nguyễn Thái Hòa (2005), Từ điển tu từ, phong cách, thi pháp, NXB Gíao
dục, Hà Nội .
32. Nguyễn Thanh Huệ (2014), Hành vi nịnh trong tiếng Việt, Luận án Tiến sĩ
Ngữ văn, Viện Khoa học Xã hội, Hà Nội.
33. Mai Xuân Huy (2005), Ngôn ngữ quảng cáo dưới ánh sáng của lí thuyết
giao tiếp, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

8



34. Kasevich V.B. (1998), Những yếu tố cơ sở của Ngôn ngữ học đại cương,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
35. Nguyễn Văn Khang (1999) Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản,
NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
36. Nguyễn Văn Khang (2000), Xuyên văn hóa với dạy - học ngoại ngữ, thành tố
văn hóa trong dạy học ngoại ngữ, Hội ngôn ngữ học Việt Nam, Hà Nội.
37. Nguyễn Văn Khang (2007), Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Hán, NXB Văn
hóa Sài gòn, TP Hồ Chí Minh.
38. Phan Khôi (1997), Việt ngữ nghiên cứu, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng.
39. Nguyễn Trung Kiên (2007), “Một kiểu cấu trúc nhấn mạnh trong tiếng Hán
so với tiếng Việt”, Ngữ học Trẻ, tr. 232-237.
40. Nguyễn Ngọc Kiên (2013), “Khoa trƣơng trong thơ Lí Bạch”, Hội thảo Ngôn
ngữ học toàn quốc “Ngôn ngữ và văn học”, NXB ĐH SP Hà Nội, Hà Nội, tr. 486-494.
41. Nguyễn Ngọc Kiên (2013), “Lối nói khoa trƣơng trong tiếng Việt”, Hội thảo
khoa học quốc tế, Viện Ngôn ngữ học, tr. 171.
42. Nguyễn Ngọc Kiên (2013), “Sử dụng lƣợng từ biểu thị khoa trƣơng trong
tiếng Hán”, Từ điển học & Bách khoa thư (5), tr. 81-87.
43. Nguyễn Ngọc Kiên (2013), “Lối nói khoa trƣơng trong tiếng Anh”, Ngôn
ngữ & Đời sống (9), tr. 31-37.
44. Trần Trọng Kim (2007), Việt Nam văn phạm, NXB Thanh niên, Hà Nội.
45. Đinh Trọng Lạc, (1994), Phong cách học văn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội.
46. Đinh Trọng Lạc (2005), Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
47. Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa (2006), Phong cách học tiếng Việt, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
48. Nguyễn Lai (1998), Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học, NXB
Giaso dục, Hà Nội.
49. Nguyễn Mạnh Linh (2000), Cách sử dụng lượng từ Hán ngữ hiện đại, NXB

Thanh niên, Hà Nội.
50. Nguyễn Thị Thu Nga (2013), Hành vi ngôn ngữ thề (swear) trong tiếng Việt, Luận
án Tiến sĩ Ngữ văn, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Hà Nội.
51. Vũ Tố Nga (2010), Sự kiện lời nói cam kết trong hội hội thoại, Luận án Tiến
sĩ Ngữ văn, ĐH Sƣ phạm Hà Nội, Hà Nội.

9


52. Vũ Đức Nghiệu, Nguyễn Văn Hiệp (2009), Dẫn luận ngôn ngữ học, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội .
53. Hoàng Kim Ngọc, Hoàng Trọng Phiến (2011), Ngôn ngữ văn chương, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
54. Hoàng Kim Ngọc (2008), So sánh & ẩn dụ trong ca dao trữ tình (Dưới góc
nhìn ngôn ngữ - văn hóa học), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
55. Phan Ngọc (2009), Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều, NXB
Lao động, Hà Nội.
56. Huỳnh Ái Nguyên (2005), Phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh và tiếng
Việt, Luận án tiến sĩ Ngữ văn Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
57. Hoàng Phê (2008), Tuyển tập ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, Hà Nội.
58. Hoàng Phê (chủ biên) (2006), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng và Trung
tâm Từ điển học, Hà Nội.
59. Hoàng Trọng Phiến (1988), Ngữ pháp tiếng Việt (câu), NXB Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
60. Nguyễn Phú Phong (2002), Những vấn đề ngữ pháp tiếng Việt, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
61. Đào Nguyên Phúc (2013), Lịch sự trong giao tiếp tiếng Việt, NXB Chính trị
Quốc gia, Hà Nội.
62. Hoài Phƣơng (2005), Truyện Kiều – Những lời bình, NXB Văn hóa thông tin,
Hà Nội.

63. Rozdextvenxki IU.V (1998), Những bài giảng ngôn ngữ học đại cương,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
64. F. Saussure (2005), Giaó trình Ngôn ngữ học đại cương, NXB Khoa học Xã
hội, Hà Nội.
65. Stepanov Y.U. (1984), Những cơ sở của Ngôn ngữ học đại cương, NXB Đại
học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
66. Nguyễn Thị Tân (2003) Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt, Luận án Tiến
sĩ Ngữ văn, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội.
67. Trịnh Đức Thái (2000), Lí thuyết lịch sự trong ngôn ngữ học, nghiên cứu
khảo sát và đề xuất một mô hình các chiến thuật giao tiếp, Đại học Ngoại ngữ, Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
68. Đào Thản (1988), Từ ngôn ngữ chung đến ngôn ngữ nghệ thuật, NXB Khoa
học Xã hội, Hà Nội.
10


69. Đào Thản (1989), “Một vài đặc trƣng của ngôn ngữ nghệ thuật thể hiện
trong văn xuôi tiếng Việt”, Phụ san Tạp chí Ngôn ngữ, Hà Nội, tr. 28-37.
70. Đào Thản (1990), “Lối nói phóng đại trong tiếng Việt”, Ngôn ngữ (4), tr. 2-6.
71. Nguyễn Kim Thản(1984), Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt, NXB Khoa
học Xã hội, Hà Nội.
72. Đoàn Nhật Thắng (2001), Lượng từ trong tiếng Hán, Luận văn thạc sĩ Ngữ văn,
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
73. Lí Toàn Thắng, (2006), Ngôn ngữ học tri nhận, Từ lí thuyết đại cương đến
thực tiễn tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
74. Lê Quang Thiêm (1985), Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, NXB Đại học
và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
75. Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp (1999) Thành phần câu Tiếng Việt,
NXB Đại học Khoa học Xã hội, Hà Nội.
76. Nguyễn Thị Tịnh Thy (2013), Tự sự kiểu Mạc Ngôn, NXB Văn học, Hà Nội.

77. Phạm Văn Tình (2000), “Ngữ nghĩa ngữ dụng của cặp liên từ logic
“Nếu...thì””, Kỉ yếu Hội thảo khoa học Ngữ dụng học lần thứ nhất, Hà Nội, tr. 3437.
78. Bùi Minh Toán (2012), Câu trong hoạt động giao tiếp tiếng Việt, NXB Giáo
dục Việt Nam, Hà Nội.
79. Nguyễn Đức Tồn (2002), Tìm hiểu đặc trng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ
và tư duy của người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác), NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
80. Trung tâm Khoa học và Nhân văn Quốc gia (1994), Từ điển Trung Việt,
NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
81. Nguyễn Văn Tu, Nguyễn Kim Thản, Lƣu Vân Lăng (1960), Khái luận ngôn
ngữ học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
82. Cù Đình Tú (2007), Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
83. Cù Đình Tú (1980), Phong cách ngôn ngữ với việc dạy và học văn, Nghiên
cứu Giaó dục, Hà Nội.
84. Hoàng Tuệ (2001), Tuyển tập ngôn ngữ học, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ
Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
85. Hoàng Văn Vân (2005), Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt: mô tả theo
quan điểm chức năng hệ thống, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
11


86. Viện Ngôn ngữ học (1997), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng.
87. Viện Ngôn ngữ học (1994), Từ điển Anh Việt, NXB TP Hồ Chí Minh, TP Hồ
Chí Minh.
88. Vũ Quang Hào (2012), Ngôn ngữ báo chí, NXB Thông tin, Hà Nội.
89. Nguyễn Nhƣ Ý (1998), Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
90. Hoàng Hữu Yên (2003), Cái hay, cái đẹp của tiếng Việt trong Truyện Kiều,
NXB Nghệ An, Nghệ An.

91. Nguyễn Hoàng Yến (2006), Sự kiện lời nói chê trong tiếng Việt (Cấu trúc
ngữ nghĩa), Luận án tiến sĩ Ngữ văn, Trƣờng ĐH Sƣ phạm Hà Nội, Hà Nội.
92. Yule (2003), Dụng học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
TIẾNG HÁN
93. 陈望道 (1975),修辞学发凡,上海人民出版社。
94. 陈友冰 (1987), 中国古典诗歌中的夸张, guoxue.com
95. 刁晏斌 (2001),“当代汉语中的‘比 N 还 N’式”,语文学刊, 第 三
期 (页 30-37)。
96. 范家材 (1992),英语修辞赏析,上海交通大学出版社。
97. 封小雅 (1995), “成语中的文化因素”,南开学报,第三期。(页 30-37)
98. 何杰 (2001),现代汉语量词研究,民族出版社。
99. 高更生(1996),汉语语法专题研究,山东教育出版社。
100. 黄伯荣,廖序东 (1983),现代汉语,甘肃人民出版社。
101. 李昌年 (2003),“比字句的语义结构以及与两种变换歧变的联系”, 江

西教育学院学报, 第一期 (页 21-18)。
102. 李国南 (2001),辞格与词汇,上海外语教育出版社。
103. 李剑锋 (2000),“跟 X 一样’及相 关句式考察”,汉语学习, 第六期
104. 李萌萌, (2008), 英语常用修辞格的语用分析, 合肥工业大学。
105. 李秋果 (2003), “现代汉语‘比 N 还 N’结构研究”, 邢台学院学

报,第三期, (页 37-43)。
106. 李剑锋 (2000),“跟 X 一样及相关句式考察”, 汉语学习 ,第六 期
(页 65-67)。
107. 李齐中 (1995),比喻论析,河北大学学出版社。
108. 李秋果 (2003), “现代汉语‘比 N 还 N’结构研究”,邢台学院学
12


报,第三期 (页 68-79)。

109. 李树德, 冯奇, (2008),英语修辞简明教程, 复旦大学出版社。
110. 利翼宏 (2000),英语常用修辞入门, 上海世界图书出版公司。
111. 廖逢珍 (2000),“成语中的夸张辞格分类探究”,毕节学院学报。
112. 刘大为(2001),比喻、近喻与自喻 -辞格的认知性研究,上海教育 出版社。
113. 刘勰 (1986),文心雕龙,商务印书馆。
114. 刘焱 (2004),现代汉语比较范畴的语义认知基础, 学林出版社。
115. 刘月华,潘文娱,故韦(2001),使用现代汉语语法,商务印书馆。
116. 刘月华 (2002),实用现代汉语语法,商务印书馆。
117. 龙彦波(2008), 汉语夸张式成语研究,(硕士论文)海师范大学。

118. 陆俭明(2003),现代汉语研究教程,北京大学出版社。
119. 陆俭明,马真(1995),现代汉语虚词散论,北京大学出版社。
120. 陆俭明(1993),陆俭明自选集,河南教育出版社。
121. 吕叔湘 (1979),汉语语法分析问题,商务印书馆。
122. 吕叔湘,朱德熙 (1998),语法修辞讲话,商务印书馆。
123. 吕熙 (2005),实用英语修辞, 清华大学出版社。
124. 莫彭龄 (1997),“成语比喻的文化透视”,常州学院学报, 第一期。
125. 莫彭龄 (2001),汉语成语与汉文化, 江苏教育出版社
126. 邵敬敏(1998),句法结构中的语义研究,北京语言文化大学出版社。
127. 邵敬敏 (2000),汉语语法的立体研究,商务印书馆。
128. 申小龙 (1994), “中国古代修辞学传统之阐释形态”, 内蒙古民族师范学

报。
129. 索振羽 (2000), 语用学教程, 北京大学出版社。
130. 孙德金 (2002),汉语语法教程,北京语言文化大学出版社。
131. 孙汉军 (1999),俄语修辞学,北京:军事谊文出版社。
132. 王白强 (1998),现代汉语虚词词典,上海辞书出版社。
133. 王福祥 (2002),现代俄语辞格学概论, 北京: 外语教学与研究出版社。
134. 王勤 (1995),汉语修辞通,武汉:华中理工大学出版社。
135. 王力 (1985),中国现代语法,商务印书馆。

136. 王希杰 (2007),汉语修辞学,商务印书馆。
137. 王占福(2001),古代汉语修辞学, 河北教育出版社。
138. 尹曙初 (1994),“谈谈俄语的修饰语”,外语研究,第 2 期(页 15)。
139. 吴礼权 (1999),“借代修辞文本建构的心理机制”,云南师范大学学报。
13


140. 夏永声 (2003),“借代的定义和分类辨析”, 韶关学院学报(页 28)
141. 向莉 (2003),“论夸张艺术的情感基础和现实基础”, 西南民族大学学

报,(页 37-38)。
142. 邢福义 (2002),现代汉语语法修辞问题,高等教育出版社。
143. 邢福义 (1995),语法问题思素集,北京语言文化大学出版社。
144. 邢福义 (2002),汉语复句研究,商务印书馆。
145. 邢福义 (1997),汉语语法学,东北师范大学出版社。
146. 徐鹏 (1996), 英语辞格, 商务印书馆。
147. 徐松江 (2007),夸张修辞格研究,硕士学位论文。
148. 徐通锵 (1997),语言论, 东北师范大学出版社。
149. 许国萍 (2007),现代汉语差比范畴研究, 学林出版社。
150. 杨鸿儒 (1993),当代汉语修辞学,四川科学技术出版社.
151. 赵元任 (2001),汉语口语语法,商务印书馆。
152. 张弓(1993),现代汉语修辞学,河北教育出版社。
153. 张妩,方绪军 (2000),现代汉语词,华东师范大学出版社。
154. 张挥之 (2002),现代汉语,高等教育出版社。
155. 张会森 (2002),修辞学通论,上海外语教育出版社。
156. 张旺熹 (2006),汉语句法的认知结构研究,北京大学出版社。
157. 张向群 (1995),量词修辞审美论,陕西人民教育出版社。
158. 张宝胜 (2002),借代修辞格的认知心理基础,语文建设。
159. 郑远汉 (2004), 修辞风格研究,商务印书馆。
160. 周小兵, 朱其智 (2006),对外汉语教学习得研究,北京大学出版社。

161. 朱德熙 (1997), 现代汉语语法研究,商务印书馆。
162. 朱一之 (1990),现代汉语语法术语词典,华语教学出版社。

14



×