ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Chương I: SỐ LIỆU
I.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT:
-Theo kết quả thí nghiệm đòa chất thì hố khoan số 1 (HK1) tính chất cơ lý như sau:
CAO ĐỘ MIỆNG HỐ:+1.05(m)
CAO ĐỘ ĐÁY HỐ:-18.95(m)
MỰC NƯỚC NGẦM Ở CAO ĐỘ -0.10(m)
lớp 1:0.9 m lớp 2: 2.13m lớp 3: 4.97mlớp 4:10m
Lớp 1:
Bề dày là 0.9m – Đất san lấp hỗn hợp cát lẫn đá gạch vỡ.
Lớp 2:
Bề dày là 2.1m. Thành phần là bùn Á sét màu vàng xám trắng trạng thái chảy:
Độ ẩm tự nhiên:
W =44.74%
Dung trọng ướt:
γw =1.644(g/cm3)
Dung trọng khô:
γđn =1.138(g/cm3)
Tỷ trọng hạt:
∆ =2.6754
Độ rỗng:
n =57.55%
Tỷ số rỗng:
ε =1.356
Giới hạn chảy:
Wc =36.09%
Giới hạn dẻo:
Wd =26.32%
Chỉ số dẻo:
Wn =9.77%
Độ chặt :
B =1.89
Lực dính đơn vò:
C =0.144(kg/cm2)
Góc ma sát trong:
Ф =6.16 º
Lớp 3:
Bề dày lớp là 5.0m. Thành phần là bủn Á sét màu xám xi măng. Trạng thái chảy.
Độ ẩm tự nhiên:
W =67.27%
Dung trọng ướt:
γw =1.482(g/cm3)
Dung trọng khô:
γk =0.886(g/cm3)
Tỷ trọng hạt:
∆ =2.653
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-1-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Độ rỗng:
n =66.66%
Tỷ số rỗng:
ε =1.999
Giới hạn chảy:
Wc =59.16%
Giới hạn dẻo:
Wd =36.42%
Chỉ số dẻo:
Wn =22.74%
Độ chặt :
B =1.36
Lực dính đơn vò:
C =0.112(kg/cm2)
Góc ma sát trong:
Ф =4.32 º
Lớp 4:
Bề dày lớp là 10.0m. Thành phần là sét mầu xám trắng nâu đỏ,nâu → nâu vàng xám trắng
. Trạng thái nữa cứng.
Độ ẩm tự nhiên:
W =26.45%
Dung trọng ướt:
γw =1.894(g/cm3)
Dung trọng khô:
γk =1.498(g/cm3)
Tỷ trọng hạt:
∆ =2.720
Độ rỗng:
n =44.93%
Tỷ số rỗng:
ε =0.816
Giới hạn chảy:
Wc =44.36%
Giới hạn dẻo:
Wd =20.72%
Chỉ số dẻo:
Wn =23.64%
Độ chặt :
B =0.24
Lực dính đơn vò:
C =0.475(kg/cm2)
Góc ma sát trong:
Ф =14.53 º
Lớp 5:
Chưa xác đònh được bề dày. Thành phần là Á sét màu xám trắng . Trạng thái dẻo cứng.
Độ ẩm tự nhiên:
W =20.65%
Dung trọng ướt:
γw =2.006(g/cm3)
Dung trọng khô:
γk =1.662(g/cm3)
Tỷ trọng hạt:
∆ =2.689
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-2-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Độ rỗng:
n =38.18%
Tỷ số rỗng:
ε =0.618
Giới hạn chảy:
Wc =31.56%
Giới hạn dẻo:
Wd =16.57%
Chỉ số dẻo:
Wn =14.99%
Độ chặt :
B =0.27
Lực dính đơn vò:
C =0.403(kg/cm2)
Góc ma sát trong:
Ф =15.69 º
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-3-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Chương II: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
II.1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ:
Với các giá trò nội lực như sau:
Lực dọcN(T):
Momen M(T.m)
Lực ngang Q(T):
N1tt =43.1(T)
M1tt = 3.2(T.m)
Q1tt =3.5(T)
N2tt =47.3(T)
M2tt = 3 (T.m)
Q2tt =3.6(T)
N3tt =47.5(T)
M3tt = 3.5(T.m)
Q3tt =2.7(T)
N4tt =43.3(T)
M4tt = 3(T.m)
Q4tt =3.6(T)
Từ đó suy ra các giá trò tiêu chuẩn như sau (với hệ số vượt tải n=1.15)
Ntc =Ntt/n
Mtc =Mtt/n
Qtc =Qtt/n
N1tc =37.5(T)
M1tc = 2.8(T.m)
Q1tc =3(T)
N2tc =41(T)
M2tc = 2.6 (T.m)
Q2tc =3.1(T)
N3tc =41.3(T)
M3tc = 3(T.m)
Q3tc =2.3(T)
N4tc =37.7(T)
M4tc = 2.6(T.m)
Q4tc =3.1(T)
L1 =4.9(m)
L2 =5.4(m)
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
L3 =5.9(m)
-4-
L4 =3.9(m)
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
53.5(T)
58.6(T)
3.0(T.m)
3.1(T.m)
3.2(T)
2.9(T)
2
II.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG:
Tổng chiều dài móng: L = 2L3 + L4 +consol(1.2m) = 18.1(m).
Chọn độ sâu chôn móng là: D f = 1.5(m)
Chiều rộng móng băng là : b = 2.0(m)
Trọng lượng đơn vò thể tích trung bình của bê tông móng và đất ở trên móng:
γ = 2.0 ÷ 2.2(T / m 3 )
II.3 .TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG BĂNG DƯỚI CỘT:
II.3.1.Kiểm tra điều kiện để nền còn làm việc như vật thể đàn hồi:
- Với điều kiện:
Ptc ≤ Rtc ≡ R II
Ptcmax ≤ 1.2 * Rtc ≡ 1.2 * R II
Ptcmin ≥ 0
Tổng lực dọc tiêu chuẩn tại trọng tâm đáy móng:
∑N
tc
=
N tt 43.1 + 47.3 + 47.5 + 43.3
=
= 157.6(T )
1.15
1.15
Diện tích tiết diện đáy móng:
F = b * L = 2.0 * 18.1 = 36.2( m 2 )
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-5-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
p lực tiêu chuẩn gần đúng tại đáy móng:
Ptc = ∑
N tc
157.6
+ γ tb D f =
+ 2.0 * 1.5 = 7.35(T / m 2 )
F
36.2
- Chọn chiều momen và lực cắt như hình vẽ :
Tổng momen tính toán tại trọng tâm đáy móng:
∑M
tt
= M 1tt + M 2tt − M 3tt − M 4tt − N 1tt * e1 − N 2tt * e2 + N 3tt * e3 + N 4tt * e4 + (Q1tt + Q2tt − Q3tt − Q4tt ) * h
= 3.2 + 3.1 − 2.9 − 53.5 * 4.25 − 58.6 * 0.25 + 51.2 * 4.25 + (3.2 − 2.9 + 3.2) * 1
= −17.725(T .m 2 )( nguocvoichieuduongdachon )
Tổng momen tiêu chuẩn tại trọng tâm đáy móng:
∑M
tc
=∑
M tt 17.725
=
= 15.413(T / m 2 )
1.15
1.15
Momen chống uốn của tiết diện móng:
W=
b * L2 2.0 * 8.5 2
=
= 24.08(m 3 )
6
6
p lực tiêu chuẩn lớn nhất ở đáy móng:
Ptcmax = ∑
N tc
M
141.74
15.413
+ γ tb * D f + ∑ tc =
+ 2.0 * 1.5 +
= 11.98(T / m 2 )
F
W
17
24.08
p lực tiêu chuẩn nhỏ nhất ở đáy móng:
Ptcmin = ∑
N tc
M
141.74
15.413
+ γ tb * D f − ∑ tc =
+ 2.0 * 1.5 −
= 10.7(T / m 2 )
F
W
17
24.08
- Sức chòu tải tiêu chuẩn hoặc sức chòu tải tính toán theo giới hạn II:
Rtc ≡ R II = m( A * b * γ 2 + B * D f * γ 1 + D * C
= 1(0.1032 * 2 * 0.644 + 1.4028 *1.5 *1.644 + 3.7276 *1.44
= 8.973(T / m 2 )
Kiểm tra điều kiện để nền làm việc như vật thể đàn hồi:
Ptc = 11.338(T / m 2 ) Rtc = 8.937(T / m 2 )
Ptcmax = 11.98(T / m 2 ) 1.2 * Rtc = 8.973 * 1.2 = 10.7676(T / m 2 )
Ptcmin = 10.7(T / m 2 ) 0
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-6-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
⇒ [ĐẤT DƯỚI MÓNG BĂNG KHÔNG THOẢ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐẤT NỀN]
ĐỂ SỬ LÝ LỚP ĐẤT ĐẤT YẾU DƯỚI MÓNG BĂNG TA DÙNG PHƯƠNG ÁN CỌC
CÁT DƯỚI MÓNG BĂNG.
II.3.2. Tính toán thiết kế cọc cát dưới móng băng:
Xác đònh ε nc khi dùng cọc cát:
ε nc =
∆
(Wd + 0.5I p ) = 2.675 ( 26.32 + 0.5 * 9.77) = 0.835
γ n * 100
1 * 100
Xác đònh diện tích nền được nén chặt:
Fnc = 1.4 * b( L + 0.4 * b) = 1.4 * 2 * (8.5 + 0.4 * 2) = 26.04( m 2 )
Chiều rộng nền nén chặt là:
bnc = Fnc = 26.04 = 5.1(m)
Xác đònh số lượng cọc cát:
Chọn cọc có đường kính là d c = 0.4(m)
Ω=
n=
ε 0 − ε nc 1.356 − 0.835
= 0.221
1+ ε0
1 + 1.356
Ω * Fnc 0.221 * 26.04
≈ 45coc
fc
3.14 * 0.4 2
4
Bố trí cọc cát:
L = 0.952 * d c
1+ ε0
1 + 1.356
= 0.952 * 0.4
≈ 0.8(m)
ε 0 − ε nc
1.356 − 0.835
Chọn cát làm cọc có các thông số cơ lý như sau:
Cát dùng làm cọc là cát trung có;
Wtn = 15.5%
ε = 0.6
∆=
0.7 * ε * ∆ n 0.7 * 0.6 * 1
=
= 2.71(T / m 3 )
Wtn
15.5%
15.5
3
γ = δ * (1 + W ) = 1.65 * 1 +
= 1.905(T / m )
100
Xác đònh trọng lượng cát trên 1m dài:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-7-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
3.14 * 0.4 2
* 2.71
f *∆
W
15.5
4
G= c
* 1 +
1 + 1 =
= 0.214(T )
1 + ε nc 100
1 + 0.835
100
Xác đònh chiều sâu nén chặt:
p dụng phương pháp lớp tương đương ta có: đối với cát và móng tuyệt đối cứng tiết diện
hình chữ nhật tra bảng ta được
Aω const = 1.8425 ứng với ( µ = 0.25,
l
= 4.25)
b
Chiều dày lớp đất tương dương:
hs = Aω * b = 1.8425 * 2 = 3.685(m)
Chiều dày vùng chòu nén kể từ đế móng:
H = 2 * hs = 2 * 3.685 = 7.37(m) ≈ 7.5(m)
Để xét đến hiện tượng đất bò tơi ra ở phần trên khi đóng cọc cát thì chiều dài toàn bộ của
cọc cát sẽ lấy từ mặt đất tự nhiên đến giới hạn chiều sâu vùng chòu nén là:
l c = H + 1(m) = 7.5 + 1.0 = 8.5(m)
Kiểm tra sức chòu tải dưới đế móng sau khi nén chặt bằng cọc cát:
Dụa vào bảng 4-4b và hệ số ε nc = 0.835 ta có thể xác đònh gần đúng các giá trò số c, ϕ , E 0
của lớp cát dưới đế móng sau khi đóng cọc cát.
0
Khi ε nv = 0.835 ⇒c tc = 1.1, ϕ = 19
Rtc = m( A * b + B * D f ) * γ + D * C
= 1 * ((0.47 * 2 + 2.89 * 1.5) * 1.905 + 5.395 * 1.1)
= 15.957(T / m 2 )
Ptc = 11.338(T / m 2 ) Rtc = 15.957(T / m 2 )
Ptcmax = 11.98(T / m 2 ) 1.2 * Rtc = 15.957 * 1.2 = 19.148(T / m 2 )
Ptcmin = 10.7(T / m 2 ) 0
II.3.3.Kiểm tra biến dạng của nền hoặc độ lún tại tâm móng s sau khi nén chặt bằng cọc cát:
n
S =∑
i =1
Ta có : α 0 =
β
σ gl * hi
E 0i
β 0.80
=
= 2.67 x10 − 4 (m 2 / T )
E 0 300
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-8-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Xác đònh áp lực gây lún :
σ gl = 11.338 − 1.644 * 1.5 = 8.872(T / m 2 )
S c = 0.000267 * 3.685 * 8.872 = 0.00873(m)
S c = 0.873(cm) S gh = 8.0(cm) ⇒ OK
II.3.4. Chiều cao móng băng:
Sử dụng bê tông : Mac 250 có : Rb =1150(T/m2)
Sử dụng thép : AII có : Rs =28000(T/m2)
Diện tích tiết diện cột:
Fc =
N ttmax
58.6
* 1.2 =
* 1.2 = 0.0612(m 2 )
Rb
1150
Chọn tiết cột :bc x hc = 0.25 x 0.3(m)
Chọn chiều cao dầm móng : hs = 0.8(m)
Lực gây xuyên thủng được tính bằng lực dọc tính toán lớn nhất tại chân cột:
⇒Pxt =58.6T
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ làù: a = 5(cm)
Bề dày ho:
Ta có: hs = h0 + a ⇒ h0 = hs − a = 70 − 5 = 65(cm)
Lực chống xuyên thủng:
Pcx = 0.75 * Rbt * [ 4 * ( bc + h0 ) * h0 ]
= 0.75 * 90 * [ 4 * ( 0.25 + 0.65) * 0.65]
= 157.95(T )
Vậy: Pxt = 58.6(T ) Pcx = 157.95(T )
⇒Vậy chiều cao móng băng là : hs = 0.7(m)
II.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP MÓNG BĂNG:
II.4.1. Tính toán cốt thép trong cánh móng:
Tính cốt thép cho 1 m dài của móng:
p lực tính toán ở đáy móng:
Ptt = Ptc * 1.15 = 11.338 * 1.15 = 13.039(T / m 2 )
Xem cánh móng như bảng console ngàm ở mép dầm momen tác động lên mặt này là:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-9-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
M I − I = Ptt * 0.125 * l * (b − bc ) 2
= 13.039 * 0.125 * 8.5 * ( 2 − 0.25) 2
= 42.43(T .m)
Diện tích cốt thép được tính theo công thức gần đúng sau:
As =
=
M I −I
( 0.9 * R s * h0 )
42.43
= 3.742 x10 −3 (m 2 )
( 0.9 * 28000 * 0.45)
= 37.42(cm 2 )
Chọn Ф10 a 150 (44.745 cm 2 )
Phương cạnh dài cần thép :Ф10 a 200
II.4.2. Tính cốt thép trong dầm móng bằng phương pháp dầm lật ngược:
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN NỘI LỰC
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRONG DẦM MÓNG BĂNG
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-10-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
BIỂU ĐỒ MOMEN TRONG DẦM MÓNG BĂNG
TABLE:
Element Forces
– Frames
Frame
Station
OutputCase
CaseType
V2
M3
Text
m
Text
Text
Ton
Ton-m
7
0
DEAD
LinStatic
16.34919182
1.33227E-15
7
0.5
DEAD
LinStatic
10.68419182
-6.756887576
7
1
DEAD
LinStatic
5.05419182
-10.69002515
7
1.5
DEAD
LinStatic
-0.54080818
-11.81691273
7
2
DEAD
LinStatic
-6.10080818
-10.15505031
7
2.5
DEAD
LinStatic
-11.62580818
-5.721937882
7
3
DEAD
LinStatic
-17.11580818
1.464924541
7
3.5
DEAD
LinStatic
-22.57080818
11.38803697
7
4
DEAD
LinStatic
-27.99080818
24.02989939
8
0
DEAD
LinStatic
29.17872764
24.02989939
8
0.5625
DEAD
LinStatic
23.12306358
9.322097024
8
1.125
DEAD
LinStatic
17.11169639
-1.991852802
8
1.6875
DEAD
LinStatic
11.14462608
-9.936867081
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-11-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
8
2.25
DEAD
LinStatic
5.221852642
-14.53786281
8
2.8125
DEAD
LinStatic
-0.656623921
-15.81975697
8
3.375
DEAD
LinStatic
-6.490803608
-13.80746656
8
3.9375
DEAD
LinStatic
-12.28068642
-8.525908573
8
4.5
DEAD
LinStatic
-18.02627236
-7.40337E-15
II.4.2.1.Tính toán thép dọc dầm móng băng:
BTMAC:
250
b
Rb =
h
115
M
Kg/cm2
a
h0
(cm)
(cm)
(kg.m)
cm
cm
Gối
30
70
7
Nhòp
30
70
Gối
30
70
Nhòp
Gối
30
30
70
70
4,728
11,82
0
24,03
0
15,82
0
6,328
TD
1
2
3
4
5
THÉP:
AII
As
Rs =
Bố trí thép
2800
As chọn
(KG/cm2)
µ
(cm2)
(%)
am
ξ
63
0.035
0.035
2.73
2
Þ
18
5.09
0.27
7
63
0.086
0.090
7.02
3
Þ
18
7.63
0.40
7
63
0.175
0.194
15.09
6
Þ
18
15.26
0.81
7
7
63
63
0.116
0.046
0.123
0.047
9.56
3.67
4
2
Þ
Þ
18
18
10.17
5.09
0.54
0.27
(cm2)
tối thiểu
II.4.2.2 Tính toán cốt đai cho dầm móng băng:
BT MAC
ĐOẠN
DẦM
Rb=
09 (KG/cm2)
THÉP:
b
h
a
ho
Q
cm
cm
cm
cm
Kg
30
70
3
67
16350
2
30
70
3
67
5054
3
30
70
3
67
4
30
70
3
67
1
2
Đai
fđ
2250 (KG/cm2)
u
max
u
cm2
cm
cm
cm
cm
Þ 8
0.503
148
15
15
Þ 8 a 150
2
Þ 8
0.503
66
68
7
480
50
50
Þ 8 a 200
29180
2
Þ 8
0.503
21
83
15
15
Þ 8 a 150
17379
2
Þ 8
0.503
58
139
50
50
Þ 8 a 200
-12-
u
Rs=
tt
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
nđ
AII
u
ct
chọn
u
bố trí
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
5
30
70
3
67
18026
2
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Þ 8
0.503
54
134
15
15
Chương III: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
III.1. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ MÓNG CỌC:
Phương án thiết kế móng cọc khoan nhồi với mặt bằng 3-C:
Với các giá trò nội lực tại cột :
N tt 512.0
N = 512(T ) ⇒ N =
=
= 445.22(T )
1.15 1.15
M tt 14.5
M tt = 14.5(T .m) ⇒ M tc =
=
= 12.61(T .m)
1.15 1.15
Q tt 16.0
tt
tc
Q = 16(T ) ⇒ Q =
=
= 13.91(T )
1.15 1.15
tt
tc
III.2. VẬT LIỆU:
2
II.1.Bê tông: BETON Mac 350 có Rb = 14.5( MPa) = 1450(T / m )
II.2.Cốt thép: Thép AIII có
R s = 365( MPa) = 36500(T / m 2 )
R sw = 290( MPa) = 29000(T / m 2 )
III.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-13-
Þ 8 a 150
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
Chiều sâu chôn móng: hđ = 1.5(m)
Chiều sâu mũi cọc:
hc = 40.0(m)
III.3.1.Sức chiu tải của cọc theo vật liệu:
QVL = ϕ ( Ru * Fb + R s * As )
ϕ =1
3.14 * 0.6 2
= 0.2826(m 2 )
Chọn đường kính cọc là: d p = 0.6(m) = 600(mm) ⇒ A p =
4
2
Thép dọc trong cọc có: As = 32.176(cm ) = 16Φ16
Ru =
Rb 1450
=
= 322.22(T / m 2 )
4.5
4.5
QVL = ϕ ( Ru * Fb + R s * As ) = 1* ( 322.22 * 0.2826 + 36500 * 0.0032176) = 208.5(T )
III.3.2. Sức chiu tải của cọc theo đất nền:(phụ lục A-TCVN)
Qa =
Qtc
K tc
Qa: Sức chòu tải cho phép
Qtc = m * (m R * q p * A p + u ∑ m f * f i * l i
K tc = 1.75
m : hệ số điều kiện làm việc G = 0.88 ⇒ m = 0.8
m R : hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc.( m R = 0.9 )
A p :diện tích tiết diện ngang của cọc
Ap =
3.14 * 0.6 2
= 0.2826(m 2 )
4
q p :cường độ của đất dưới mũi cọc hc = 40.0(m)
⇒ q p = 315(T / m 2 )
m f :hệ số làm việc của đất ở mặt bên của cọc ⇒ m f = 1
BẢNG TÍNH LỰC MA SÁT BÊN CỦA CỌC:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-14-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
STT
L(m)
Z(m)
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
I
-15-
mf
f
l*mf*f
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Σl
1.5
1.25
1.25
1.25
1.25
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
38.5 m
2.25
3.625
4.875
6.125
7.375
10.25
11
13
15
17
19
21
23
25
27
29
31
33
35
37
39
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
1.89
1.36
1.36
1.36
1.36
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
0.27
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.4025
0.37325
0.49975
0.522
0.522
5.771
5.864
6.112
6.36
6.608
6.304
6.402
6.626
6.85
6.966
7.082
7.292
7.596
7.9
8.037
8.12
Σl*mf*f =
0.60375
0.466563
0.624688
0.6525
0.6525
11.542
11.728
12.224
12.72
13.216
12.608
12.804
13.252
13.7
13.932
14.164
14.584
15.192
15.8
16.074
16.24
222.78
⇒ Qtc = m * (m R * q p * A p + u ∑ m f * f i * l i
= 0.8 * (0.9 * 315 * 0.2826 + 222.78)
= 242.32(T )
⇒ Sức chòu tải cho phép của cọc:
Qa =
Qtc 242.32
=
= 146.86(T )
K tc
1.65
⇒ Sức chòu tải thiết kế: Qtk = 146.86(T )
III.3.3. Xác đònh số lượng cọc:
Cọc trong đài được bố trí cách nhau: 3 * d p = 3 * 0.6 = 1.8(m)
p lực tính toán giả đònh tác dụng lên đế cọc do phản lực đầu cọc gây ra:
p tt =
Qtk
146.86
=
= 45.33(T / m 2 )
2
3.24
(3 * d p )
Diện tích sơ bộ của đáy đài:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-16-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
Fđ =
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
N tt
512
=
= 12.1(m 2 )
tt
p − γ tb * D f 45.33 − 2 * 1.5
Trọng lượng đài và đất trên đài:
Qđ = Fđ * D f * γ tb = 12.1 * 1.5 * 2 = 36.3(T )
Tổng lực dọ tính toán tác dụng tại đế đài:
∑N
n=
tt
= N tt + Qd = 512 + 36.3 = 548.3(T )
N
548.3
* 1.2 =
* 1.2 = 4.48 (cọc)
Qtk
146.86
Chọn số lượng cọc: n = 6 cọc
⇒ Fđ = B * L = 3.0 * 4.8 = 14.4(m 2 )
III.3.4. Kiểm tra Pmax , Pmim :
hd = 2 * d + 10(cm) = 2 * 60 + 10 = 130(cm) = 1.3(m)
M x = M + Q y * hđ = 12.61 + 13.91 * 1.3 = 30.1(T .m)
Pmax =
Mx
N
548.3
30.1
+
* y max =
+
* 1.8 = 92.43(T )
2
n ∑ yi
6
(4 * 1.8) 2
Pmin =
Mx
N
548.3
30.1
−
* y max =
−
* 1.8 = 90.33(T )
2
n ∑ yi
6
(4 * 1.8) 2
W = Ap * 38.5 * 2.5 = 0.2826 * 40 * 2.5 = 27.2(T )
W : Trọng lượng cọc:
P + W Qtk
92.43 + 27.22 = 119.63 146.86(T )
⇒ max
⇒
90.33 0
Pmin 0
⇒ Thoả điều kiện
III.3.5.Kiểm tra lại chiều cao đài:
Giả đònh tiết diện cột: Fc =
N
512
* 1.2 =
* 1.2 = 0.423(m)
Rb
1450
⇒ bc * hc = 0.7 * 0.7 = 0.49(m)
Pct ≤ 0.75 * Rbt * h0 * btk
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-17-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
b yk = (bc + bc + 2 * h0 ) = bc + h0 = 0.7 + 1.25 = 1.95(m)
Pct ≤ 0.75 * Rbt * h0 * btk = 0.75 * 105 * 1.25 * 1.95 = 191.95(T )
Pct = 2 * Pmax = 92.43 * 2 = 184.86 ≤ 191.95(T )
III.3.6.Tính lún móng cọc:
∑ϕ * h
∑h
i
ϕ tb =
i
=
i
α=
1.5 * 6.16 + 5 * 4.32 + 10 * 14.53 * 12 * 15.69
= 9.47 0
38.5
ϕ tb 9.47
=
= 2.37 0
4
4
Kích thước móng khối qui ước:
B qu = B + 2 * tgα * L1 = 3 + 3.2 = 6.2(m)
Lqu = L + 2 * tgα * L1 = 4.8 + 3.2 = 8.0(m)
Fqu = Bqu * Lqu = 6.2 * 8.0 = 49.6(m 2 )
Wqu =
Bqu * L2qu
6
=
6.2 * 8.02
= 66.13(m3 )
6
N qu = N + Wd + Wcoc + Wdat
γ tb =
∑γ * h
∑h
i
i
i
=
1.15 *1.644 + 1.85 * 0.644 + 5.0 * 0.482 + 10.0 * 0.894 + 12.0 *1.006
= 0.663
40.0
Wd = Fd * hd * 2.5 = 14.4 *1.3 * 2.5 = 46.8(T )
π *d2
* n * Lc * 2.5 = 14.4 *1.3 * 2.5 = 0.2826 * 6 * 38.7 * 2.5 = 164.05(T )
4
π *d2
Wdat = Fqu * ( L1 + D f ) − Fd * hd +
* n * L1 * γ tb = ( 49.6 * 40 − (18.72 + 65.3) ) * 0.663
4
= (1984 − 84.02 ) * 0.663 = 1259.7(T )
Wcoc =
⇒ N qu = N tt + Wd + Wcoc + Wdat = 548.3 + 46.8 + 164.05 + 1259.7 = 2018.85(T )
⇒ M qu = M + Q * hd = 30.1(T .m)
ng suất dưới móng khối qui ước:
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-18-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
δ max
x
N M qu 2018.85 30.1
=
+
=
+
= 41.16(T .m)
Fqu Wqux
49.6
66.13
δ min
x
N M qu 2018.85 30.1
=
−
=
−
= 40.25(T .m)
Fqu Wqux
49.6
66.13
Rtc = m( A * Bqu * γ 1 + B( L1 + hm ) * γ 2 + C * D
ϕ = 15.69 0 ⇒ A = 0.34915; B = 2.3897; C = 4.952
Rtc = m( A * Bqu * γ 1 + B ( L1 + hm ) * γ 2 + C * D
= 1* (0.34915 * 6.2 *1.006 + 2.3897 * 40.0 * 0.663 + 4.03 * 4.952)
= 85.51(T / m 2 )
δ max = 41.16(T / m 2 ) 1.2 * Rtc = 1.2 * 85.51 = 102.6(T / m 2 )
δ min = 40.25(T / m 2 ) 0
41.16 + 40.25
δ tb =
= 40.705(T / m 2 ) 85.51(T / m 2 )
2
Tính lún:
Độ lún: S = ∑ S i
ε − ε 2i
* hi
S i = 1i
1 + ε 1i
hi = ( 0.2 ÷ 0.4 ) * Bqu
ng suất do trọng lượng bẩn thân gây ra:
δ zbt = ∑ γ i * hi = 1.15 * 1.644 + 1.85 * 0.644 + 5 * 0.482 + 10 * 0.894 + 12 *1.006 = 26.504(T / m 2 )
ng suất do tải trọng ngoài gây ra:
δ zgl =
N tt + Wd + Wcoc 548.3 + 46.8 + 164.05
N
=
=
= 15.305(T / m 2 )
Fqu
Fqu
49.6
BẢNG TÍNH LÚN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
LỚP
1
ĐIỂ
M
0
Z(m)
2Z/b
K0
δglz(T/m2)
δbtz(T/m2)
0.000
0.000
1.0000
15.305
26.504
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-19-
P1i(T/m2
)
27.128
P2i(T/m2
)
42.201
e1i
e2i
S(m)
0.549
0.52769
0.0171
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
1
2
3
2
3
4
4
5
1.240
2.480
3.720
4.960
6.200
0.400
0.800
1.200
1.600
2.000
0.9698
0.8380
0.6655
0.5123
0.3950
14.843
12.826
10.185
7.841
6.045
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
27.751
28.375
42.209
0.547
0.52768
0.0158
29.622
41.127
0.546
0.52882
0.0135
30.869
39.882
0.544
0.53018
0.0111
32.116
39.059
0.542
0.53141
0.0085
28.998
30.245
31.492
32.739
S = ΣSi =
0.0659(m)
⇒ S = 0.0659( m) ≤ S gh = 0.08(m) ⇒ Thoả điều kiện lún
III.4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO ĐÀI MÓNG:
Dưới tác dụng của phản lực đầu cọc đài sẽ bò uốn. Do đó cần phải tính cốt thép trong vùng
chòu uốn.
Sơ đồ tính: Xem đài cọc là một dầm console tải trọng là phản lực các đầu cọc.
III.4.1 Tính toán cốt thép theo phương cạnh dài:
M 1−1 = ∑ Pi * l i = 2 * Pmax * l i = 2 * 92.43 * 1.45 = 268.047(T .m) = 26804700( Kg .cm)
Asi −i =
M 1−1
26804700
=
= 65.28(cm 2 )
0.9 * R s * h0 0.9 * 3650 * 125
2
Chọn 21Φ 20 = 65.982(cm ) = Φ 20a150
III.4.2. Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
M 2 − 2 = ∑ Pi * l i = ( Pmax + Ptb + Pmin ) * l i = ( 92.43 + 91.38 + 90.33) * 0.55 = 150.777(T .m)
= 15077700( Kg .cm)
M 1−1
15077700
As2 − 2 =
=
= 36.72(cm 2 )
0.9 * R s * h0 0.9 * 3650 * 125
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-20-
ĐỒ ÁN : MÓNG TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
GVHD:Th.S: NGUYỄN QUANG HUY
2
Chọn 25Φ14 = 38.475(cm ) = Φ14a 200
SVTH: Trần Văn Quang(XD307.05)
-21-