Đại hội tim mạch toàn quốc
Lần thứ 14
KHẢO SÁT TUỔI ĐỘNG MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỊ HỘI CHỨNG VÀNH
CẤP
Ths.Bs Hồ Văn Phước
Ths.Bs. Phạm Văn Hùng
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
BMV →thường gặp, gây tử vong và tàn phế.
•
YTNC tim mạch: bệnh nguyên được đề cập trong ngcứu Framingham Heart Study 1960’.
•
Ngc INTERHEART / 52 nước:> 90% NMCT liên quan YTNC thay đổi được.
•
AHA/ACC (11/2013) khẳng định lại giá trị tiên lượng mắc BMV 10 năm: tuổi, giới, chủng tộc,
cholesterol, HDL-C, THA, ĐTĐ và HTL
[b]
.
[a] Yusuf S et al. (2004),Lancet, 364 (9438), pp937-952.
[b]Graham I, Atar D, et al (2007), Eur Heart J , 28:2375-2414
•Stiles S. (2013”, November 20, 2013.
[a]
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thang điểm SCORE (The Systematic Coronary Risk Evaluation) lượng giá YTNCTM: giới, tuổi,
cholesterol, HDL-C, HA± θ, HTL, ĐTĐ
[a]
• Năm 2008, D’Agostino nhấn mạnh khái niệm “tuổi động mạch”- tuổi của hệ thống mạch máu [b].
• YTNCTM ít được BN hiểu rõ; “tuổi động mạch” → dễ tiếp nhận và thầy thuốc dễ giải thích nguy
cơ của BN → tăng hiệu quả tuân thủ điều trị.
[a]Graham I, Atar D,(2007), Eur Heart J , 28:2375-2414
[b]D’Agostino RB l ( 2008), Circulation 2008;117:743–753
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sinning Christoph (2012) → tính ứng dụng bảng điểm GENSINI đánh giá tổn thương ĐMV, phối hợp
YTNCTM tiên lượng dài hạn HCVC
[a]
.
Đề tài “Khảo sát tuổi động mạch ở bệnh nhân bị hội chứng vành cấp” với mục tiêu:
1.
Khảo sát tuổi động mạch bằng thang điểm SCORE ở bệnh nhân bị hội chứng vành cấp.
2.
Nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi động mạch và độ nặng tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân bị hội chứng
mạch vành cấp.
[a]Sinning C.(2013), Clinical Research in Cardiology: p.p. 1-9.
VÀI NÉT TỔNG QUAN
Các YTNC tim mạch
Các yếu tố không thay đổi được
• Tuổi cao
• Giới nam>nữ
• Chủng tộc
• Yếu tố di truyền
Các yếu tố có thể thay đổi được
•
•
•
•
•
•
•
•
Béo phì
Hút thuốc lá
Tăng huyết áp
Rối loạn lipid máu
Ít vận động
Uống rượu
Căng thẳng
Nhiễm trùng…
TUỔI ĐỘNG MẠCH
• Bình thường: quá trình lão hóa mạch máu do giảm lượng elastin và
tăng lượng collagen
• Tuổi động mạch liên quan tới sự thay đổi cấu trúc và chức năng
mạch máu
• Tuổi động mạch tăng làm giảm độ đàn hồi và tăng độ cứng thành
mạch
Nilson (2008), Vascular Health and Risk management, 4(3) 547-52
TUỔI ĐỜI và TUỔI ĐỘNG MẠCH
LƯỢNG GIÁ NGUY CƠ TIM MẠCH
Thang điểm Framingham 2008: đánh giá tuổi ĐM& biến cố TM liên quan mảng xơ vữa. Hạn chế:
+ Không đề cập chủng tộc, tiền sử gia đình, béo phì, lười vận động, HTL đã bỏ, THA đang điều
trị.
+ ≥75 tuổi không là YTNC cao.
+ Không phù hợp với BN NC cao: ĐTĐ, RLLM..
Thang điểm SCORE:
Hướng dẫn dự phòng bệnh tim mạch của ESC 2007
Chỉ dự báo tử vong do TM KHÔNG dự báo biến cố tim mạch KHÔNG TỬ VONG.
ĐỐI TƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
•PP: Nghiên cứu mô tả cắt ngang
•Chọn mẫu thuận tiện: 95 BN HCVC
•Thời gian 5/2013- 5/2014 -BVĐà Nẵng.
•Lựa chọn: HCVC+ chụp ĐMV/ DSA có tổn thương.
•Loại trừ:
Bn nặng không cân đo được, tổn thương ĐMV
không đồng ý tham gia.
•Thuật ngữ thống nhất:
•Tuổi đời là tuổi sinh lý, tuổi thực
•Tuổi động mạch: tính theo thang điểm SCORE.
•Độ nặng tổn thương ĐMV: tính theo thang điểm Gensini.
không do xơ vữa và
Sơ đồ nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đau thắt ngực
Nhồi máu cơ tim
Nhồi máu cơ tim
không ổn định
không ST chênh lên
ST chênh lên
Khám lâm sàng và xét nghiệm cận lâm sàng
Yếu tố nguy cơ :
•Hút thuốc lá
•Tăng huyết áp
•Rối loạn Lipid máu
•Đái tháo đường
Tính tuổi động mạch
Chụp động mạch vành bằng máy DSA
Phân loại tổn thương động mạch vành theo AHA/ACC, theo SCAI,
Tính điểm độ nặng tổn thương động mạch vành theo thang
theo mức độ hẹp.
điểm Gensini.
Xử lý số liệu
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
Phân loại tổn thương ĐMV theo SCAI
Loại
Đặc điểm
I
Không tổn thương týp C
ĐMV còn thông
II
tổn thương týp C
ĐMV còn thông
III
Không tổn thương týp C
ĐMV tắc hoàn toàn
IV
tổn thương týp C (ACC/AHA)
ĐMV tắc hoàn toàn
(a)
Mirvat Alasnag,(2008), The journal of invasive cardiology, Vol 20 (7)
Hình ảnh
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
Thang điểm Gensini
Gensini G(1983), Joseph's Hospital Health Center, NY p 606.
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
Thang điểm Gensini
Vị trí ĐM tổn thương
Thân chung
ĐMLTTr 1
ĐMLTTr 2
ĐMLTTr 3
Chéo 1
Chéo 2
ĐMM 1( gần)
ĐMM 2( xa)
Nhánh bờ
Nhánh sau dưới
Nhánh sau bên
ĐMVP
Hệ số
5
2,5
1,5
1
1
0,5
2,5
1
1
1
0,5
1
Độ hẹp lòng mạch
Điểm
≤ 25%
1
≤ 50%
2
≤ 75%
4
≤ 90%
8
≤ 99%
16
Tắc hoàn toàn
32
Độ nặng tổn thương = Tổng số điểm tổn thương x hệ số
Thang điểm SCORE ở nữ giới
HA TT
Điểm
Tuổi
HDL
TC
HA TT (θ)
HT lá
ĐTĐ
không
không
( K θ)
-3
<120
-2
1.542
-1
1.28-1.54
0
30-34
1
2
35-39
3
<120
1.16-1.28
4.16
120-129
0.9-1.16
4.16-5.2
130-139
<0.9
140-149
5.2-6.24
120-129
130-139
4
40-44
6.24-7.28
150-159
5
45-49
7.28
160+
có
có
140-149
Thang điểm SCORE ở nữ giới (tt)
Điểm
Tuổi
6
HDL
TC
HA TT ( K θ)
HA TT (θ)
150-159
7
50-54
8
55-59
9
60-64
10
65-69
11
70-74
12
75+
160+
HT lá
ĐTĐ
Thang điểm SCORE ở nam giới
Điểm
Tuổi
HDL-C
TC
HA TT
HA TT (θ)
HTL
ĐTĐ
(Kθ)
-2
1.542
-1
1.28-1.54
0
30-34
<120
1.16-1.28
4.16
120-129
0.9-1.16
4.16-5.2
130-139
<0.9
5.2-6.24
140-159
120-129
3
6.24-7.28
160+
130-139
4
7.28
1
2
5
35-39
40-44
<120
140-159
160+
không
không
có
có
Thang điểm SCORE ở nam giới (tt)
Điểm
Tuổi
HDL-C
TC
HA TT (Kθ)
HA TT
(θ)
6
45-49
8
50-54
9
10
55-59
11
60-64
12
65-69
14
70-74
15
75+
HTL
ĐTĐ
Bảng tính tuổi động mạch
Nam giới
Điểm
Tuổi ĐM
<0
<30
1
Nữ giới
Tuổi ĐM
Điểm
Tuổi ĐM
Điểm
Tuổi ĐM
9
51
<1
<30
9
55
30
10
54
1
31
10
59
2
32
11
57
2
34
11
64
3
34
12
60
3
36
12
68
4
36
13
64
4
39
13
73
5
38
14
68
5
42
14
79
6
40
15
72
6
45
≥15
>80
7
42
16
76
7
48
8
45
≥17
>80
8
51
Điểm
Nguy cơ tử vong do tim mạch trong 10 năm
% nguy cơ
Nữ
Tuổi
% nguy cơ
mạch
Nam
Nữ
Tuổi
% nguy cơ
mạch
Nam
Nữ
Tuổi
mạch
Nam
0.04
0.20
40
0.61
1.48
57
3.81
5.71
74
0.05
0.23
41
0.69
1.62
58
4.17
6.11
75
0.06
0.27
42
0.78
1.77
59
4.56
6.52
76
0.07
0.30
43
0.88
1.94
60
4.98
6.96
77
0.08
0.35
44
0.99
2.12
61
5.42
7.42
78
0.10
0.40
45
1.12
2.31
62
5.90
7.90
79
0.12
0.45
46
1.25
2.51
63
6.41
8.41
80
0.14
0.51
47
1.40
2.72
64
6.96
8.94
81
0.17
0.57
48
1.56
2.95
65
7.54
9.49
82
0.20
0.64
49
1.74
3.19
66
8.17
10.07
83
0.23
0.72
50
1.93
3.45
67
8.83
10.67
84
0.27
0.81
51
2.14
3.72
68
9.53
11.30
85
0.31
0.90
52
2.36
4.01
69
10.28
11.96
86
0.36
1.00
53
2.61
4.31
70
11.07
12.65
87
0.41
1.10
54
2.88
4.63
71
11.91
13.36
88
0.47
1.22
55
3.16
4.97
72
12.80
14.10
89
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Đặc điểm chung
Giới: 67nam ( 70,75%) nam/nữ=2,39/1
Tuổi: 61,89 ±10,28 (41- 88).
BMI 23,30±2,98 kg/m
2
66,3% bình thường; 1,1% gầy độ 3
5,3% gầy độ1; 27,4% thừa cân.
Chẩn đoán:
32
034%
32
034%
UA
STEMI
NSTEMI
31
033%