Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

HỒNG cầu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.78 KB, 32 trang )

HỒNG CẦU
CẤU TẠO
CHỨC NĂNG
ĐẶC ĐIỂM

tổ 25_Y2H


TỪ KHÓA
HÌNH DÁNG - SỐ LƯỢNG.
CẤU TẠO
CƠ CHẾ SINH- CHẾT HỒNG CẦU.
VẬN CHUYỂN KHÍ.
KHÁNG NGUYÊN, NHÓM MÁU, TRUYỀN MÁU.
XÉT NGHIỆM MÁU.
BỆNH THƯỜNG GẶP.

tổ 25_Y2H


HÌNH THÁI - SỐ LƯỢNG
 Hình đĩa lõm hai mặt ( đk 7,53μm, dày 1μm) : tăng diện tích tiếp xúc, tăng tính mềm
dẻo..

 Số lượng:
Nam giới: 5,05 – 0,38 T/l (×10 12 tế bào/lít)
Nữ giới: 4,66 – 0,36 T/l (×10 12 tế bào/lít)

tổ 25_Y2H



tổ 25_Y2H


CẤU TẠO
 Tế bào không có nhân và các bào quan.
 Coi như: túi nhỏ chứa Hemoglobin và mạng lưới các chất xơ và protein tạo khung
xương tế bào. Khung xương này gắn ở mặt trong màng tế bào => hồng cầu có hình đĩa
lõm 2 mặt.

tổ 25_Y2H


tổ 25_Y2H


CƠ CHẾ SINH- CHẾT HỒNG
CẦU.

tổ 25_Y2H


SINH HỒNG CẦU
Nguồn gốc:
+Tuần đầu bào thai: Nội mô mạch máu trong các tiểu đảo Wolff và Pander.
+Từ tháng thứ ba- thứ năm: Gan và lách
+Từ tháng thứ năm trở đi: Tủy đỏ xương

tổ 25_Y2H



Các giai đoạn sinh hồng cầu.
 Tiền nguyên hồng cầu: do các CFU-E sinh ra.
 Hồng cầu ưa base: sự tổng hợp hemoglobin bắt đầu và tăng dần.
 Hồng cầu đa sắc:
 Hồng cầu ưa acid: nhân bị đông đặc và được đẩy ra ngoài.
 Hồng cầu lưới: được đưa ra khỏi tủy xương.
 Hồng cầu trưởng thành: sau 2 ngày hc lưới phát triển thành.

tổ 25_Y2H


Tiền nguyên
hồng cầu
Nguyên hồng cầu
ưa base
Nguyên hồng cầu
đa sắc
Nguyên hồng cầu
ưa acid
Hồng cầu lưới
Hồng cầu
tổ 25_Y2H


Yếu tố kiểm soát quá trình
sinh hồng cầu
Erythropoietin (một glycoprotein có TLPT 34.000)
là hoormon điều hòa quá trình sinh hồng cầu

tổ 25_Y2H



Thiếu oxy ở mô
Làm giảm

Kích thích

Khả năng vận
chuyển oxy của
máu

Thận

Làm tăng

Bài tiết vào máu

Số lượng hồng cầu
trong máu

Làm tăng

Erythropoetin

Kích thích
Qúa trình sinh
hồng cầu ởtủy
tổ 25_Y2H
xương



tổ 25_Y2H


NHỮNG CHẤT CẦN CHO QUÁ TRÌNH
SINH HỒNG CẦU.
 Sắt: tổng hợp hem là sắc tố của phân tử hemoglobin.
2/3 lượng Fe trong hemoglobin, 4% trong myoglobin, 15-30% trong võng nội mô, nhu mô
gan, TB biểu mô ruột.

 Vitamin B12 và acid folic: cần cho sự chín của hồng cầu non trong tủy xương.
Cần cho sự tổng hợp thymidin triphosphat, thành phần của AND.

tổ 25_Y2H


HEMOGLOBIN (Hb)
Hemoglobin (Hb): gồm 1 phân tử globin ( gồm 4 chuỗi polypeptid) và một nhân hem.

tổ 25_Y2H


Qúa trình tổng hợp Hb:
2 succinyl CoA + 2 glycin => pyrrol
4 pyrron => protoporphyrin IX
protoporphyrin IX + Fe => hem
1 hem + 1 chuỗi polypeptid => chuỗi hemoglobin
4 chuỗi hemoglobin => hemoglobin

tổ 25_Y2H



TỶ LỆ HEMOGLOBIN BÌNH
THƯỜNG
 96% HbA thuộc type AI – gồm 2 chuỗi
 2% HbA thuộc type A2 – gồm 2 chuỗi
 2% Hb là HbF gồm 2 chuỗi

tổ 25_Y2H


SỰ PHÁ HỦY HỒNG CẦU VÀ SỐ PHẬN Hb
Hồng cầu

Chuỗi pepid
acid amin
Gan

Hb bị phá vỡ
biliverdin

Acid glucuronic

Fe

bilirubin
Ruột non

urobilinogen
Theo phân


stercobilin

Nước tiểu
tổ 25_Y2H

urobilin

Huyết tương


CÁC RỐI LOẠN LÂM SÀNG
DÒNG HỒNG CẦU
THIẾU MÁU
ĐA HỒNG CẦU

tổ 25_Y2H


THIẾU MÁU
Thiếu máu là sự giảm khả năng vận chuyển oxy của máu do giảm hồng cầu hoặc giảm số
lượng Hb trong máu hoặc cả hai.
Nguyên nhân:

 Thiếu máu do thiếu sắt.
 Thiếu máu do mất máu cấp : như trĩ, chảy máu dạ dày…
 Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ:do thiếu acid folic, vitamin B12.
 Thiếu máu suy tủy.
 Những dạng bất thường của hồng cầu làm chúng bị vỡ ra.


tổ 25_Y2H


ĐA HỒNG CẦU
 Đa hồng cầu thứ phát: do sống vùng núi cao, suy tim, các bệnh đường hô hấp mãn tính.
 Đa hồng cầu thực sự: do tủy xương sản xuất ra quá nhiều hồng cầu.

tổ 25_Y2H


NHÓM MÁU
Hệ thống nhóm máu ABO
Hệ thống nhóm máu Rh.

tổ 25_Y2H






Các kháng nguyên A và B có trên màng hồng cầu.
Sự có mặt hay vắng mặt của 2 kháng nguyên này là do di truyền.
Các kháng thể tương ứng ( anti-A, anti-B) có thể gắn với các kháng
nguyên trên hồng cầu làm cho hồng cầu ngưng kết lại với nhau.

 Dựa trên sự có mặt hay vắng mặt của kháng nguyên A, B ta phân
thành 4 loại nhóm máu: O, A, B, AB.

tổ 25_Y2H



tổ 25_Y2H


Hệ thống nhóm máu ABO.
 Nhóm O: không có kháng nguyên A, B (có cả kháng thể anti-A và anti- B)
 Nhóm A: không có kháng nguyên A (có kháng thể anti-B)
 Nhóm B: không có kháng nguyên B. (có kháng thể anti-A)
 Nhóm AB: không có cả kháng nguyên A và B (không có các kháng thể này)

tổ 25_Y2H


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×