Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

CHUONG 4 BIEU MO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 24 trang )

CHÖÔNG 4
BIEÅU MOÂ

ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT


CÁC MÔ CĂN BẢN
1.

MÔ LIÊN KẾT (mô sụn, mô xương, mô máu)

2.

MÔ CƠ

3.

MÔ THẦN KINH

4.

BIỂU MÔ: epithelial tissue

NHU MÔ: parenchyma: mô đảm nhận chức năng chính
MÔ CHỐNG ĐỢ: stroma: nâng đỡ cấu trúc
TẾ BÀO: cell
CHẤT NỀN: matrix = CHẤT CĂN BẢN ground substance + SI fiber
CHẤT GIAN BÀO: intercellular substance


CÁC ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA TẾ BÀO BIỂU MÔ


HÌNH DẠNG VÀ SỐ LỚP
- 3 DẠNG CHÍNH: LÁT, VUÔNG, TRỤ
- SỐ LỚP: ĐƠN, TẦNG (dựa vào nhân)

MÀNG ĐÁY
Màng đáy đơn: basal lamina
chỉ nhìn thấy dưới KHV điện tử
gồm 1 lớp đậm ở giữa + 2 lớp sáng hai bên
có phổ biến
Màng đáy đôi: basement membrane
có thể nhìn thấy dưới KHV quang học
do 2 màng đáy đơn kết hợp lại (có ở phổi, thận)
do 1 màng đáy đơn + lớp lưới (có ở da)


CÁC ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA TẾ BÀO BIỂU MÔ
MẶT BÊN CỦA TẾ BÀO BIỂU MÔ
- CHẤT KẾT DÍNH
- LIÊN KẾT BẢN: liên kết vòng bòt, liên kết chặt
- LIÊN KẾT ĐIỂM: thể liên kết, (thể bán liên kết ở mặt đáy)
- LIÊN KẾT KHE
- THỂ MỘNG

MẶT ĐỈNH CỦA TẾ BÀO BIỂU MÔ
Vi nhung mao microvillus
bờ bàn chải, viền mâm khía, áo ngoài màng bào tương
Lông giả stereocilium
Lông chuyển cilium
Lông roi (tiêm mao) flagellum



2 LOẠI MÀNG ĐÁY ĐÔI

MÀNG ĐÁY ĐÔI DO
MÀNG ĐÁY ĐƠN + LỚP LƯỚI

Thể bán liên kết (H)
Sợi kết nối (mũi tên)
Màng đáy (BL)


CÁC LOẠI BIỂU MÔ
BIỂU MÔ PHỦ

Lát đơn, vuông đơn, trụ đơn
Lát tầng (có sừng và không sừng), vuông tầng, trụ tầng
Chuyển dạng, trụ giả tầng có lông chuyển

BIỂU MÔ TUYẾN

(tuyến: đa bào và đơn bào)

TUYẾN NỘI TIẾT (mao mạch máu)
lưới
túi
tản mác
TUYẾN NGOẠI TIẾT (có ống bài xuất)

THEO CÁCH TIẾT: toàn vẹn, bán hủy, toàn hủy
THEO ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA PHẦN CHẾ TIẾT: ống

đơn, ống đơn chia nhánh, ống đơn xoắn, nang đơn, ốngnang hỗn hợp, ống phức tạp, nang phức tạp


CAÙC LOAÏI BIEÅU MOÂ ÑÔN


CAC LOAẽI BIEU MO TANG


BIEÅU MOÂ LAÙT ÑÔN

BIEÅU MOÂ VUOÂNG ÑÔN


BM LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG
(THỰC QUẢN)

BM CHUYỂN DẠNG
(BÀNG QUANG)


Hình vẽ

Mặt bên và mặt đỉnh tế bào biểu mô
Hình KHV điện tử


VI NHUNG MAO, VOØNG BÒT



LIEÂN KEÁT KHE


VI NHUNG MAO


SỰ TẠO CÁC LOẠI TUYẾN TỪ BIỂU MÔ PHỦ


CAÙC LOAÏI TUYEÁN NGOAÏI TIEÁT


CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BIỂU MÔ
TÍNH PHÂN CỰC

SỰ PHÂN BỐ THẦN KINH
SỰ TẠO MỚI BIỂU MÔ
SỰ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CHẾ TIẾT CỦA CÁC TUYẾN (nội tiết
và thần kinh)
SỰ VẬN CHUYỂN ION QUA TẾ BÀO (chủ động, bơm sodium)
SỰ CHUYÊN CHỞ BẰNG ẨM BÀO


CÁC LOẠI TẾ BÀO BIỂU MÔ CHUYÊN BIỆT
TẾ BÀO CHẾ TIẾT DỊCH LOÃNG hạt tiết, xuất bào
TẾ BÀO CHẾ TIẾT DỊCH NHÀY hạt nhày
HỆ THẦN KINH-NỘI TIẾT LAN TỎA tế bào ưa bạc
TẾ BÀO CƠ-BIỂU MÔ: tuyến ngoại tiết có nguồn gốc ngoại bì
TẾ BÀO CHẾ TIẾT STEROID (hormon steroid) ưa acid, nhiều
lùi nội bào không hạt, nhiều ti thể



Ẩm bào và trao đổi ion ở tế bào ống lượn gần


Sự trao đổi chất 2 chiều qua tế bào biểu mô


Teỏ baứo ủaứi tieỏt nhaứy ụỷ ruoọt non


Teỏ baứo ủaứi tieỏt nhaứy ụỷ ruoọt non (nhuoọm PAS)


Tuyeỏn nhaứy thửùc quaỷn


Tuyeán döôùi haøm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×