Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi TV 5(08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.1 KB, 3 trang )

Đề thi kiểm tra định kì lần I
Môn: TiếngViệt (Bài: Kiểm tra đọc hiểu )- Lớp 5
Thời gian: 30 phút
-----------
Họ và tên:.........................................Lớp: ......
I-Đọc thầm:
Th gửi các học sinh
(Trích)
Các em học sinh,
Ngày hôm nay là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc Việt nam Dân chủ Cộng hoà. Tôi
đ tã ởng tợng thấy trớc mắt cái cảnh nhộn nhịp tng bừng của ngày tựu trờng ở khắp nơi.
Các em hết thảy đề vui vẻ vì sau mấy tháng giời nghỉ học, sau bao nhiêu cuộc chuyển
biến khác thờng, các em lại đợc gặp thầy gặp bạn. Nhng sung sớng hơn nữa, từ giờ
phút này giở đi, các em bắt đầu đợc nhận một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam. Các
em đợc hởng sự may mắn đó là nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu đồng bào các em.
Vậy các em nghĩ sao?
Trong năm học tới đây, các em h y cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngo n,ã ã
nghe thầy, yêu bạn. Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nớc nhà bị yếu hèn, ngày nay
chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đ để lại cho chúng ta, làm sao choã
chúng ta theo kịp các nớc khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nớc nhà
trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều. Non sông Việt Nam có trở nên tơi đẹp hay
không, dân tộc Việt Nam có bớc tới đài vinh quang để sánh vai với các cờng quốc năm
châu đợc hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em. Ngày
hôm nay, nhân buổi tựu trờng của các em, tôi chỉ biết chúc các em một năm đầy vui
vẻ và đầy kết quả tốt đẹp.
Chào các em thân yêu.
Hồ Chí Minh
II- Bài tập:
Em h y chọn những ý trả lời em cho là đúng và điền tiếp những ý thích hợp vào chỗã
chấm trong các bài tập sau:
1. Ngày khai trờng tháng 9/1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trờng


khác?
a.Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà.
Điểm đọc
Điểm bài
tập
Điểm
chung:
b.Ngày khai trờng ở nớc Việt Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
c. Cả hai ý trên.
....................................................................................................................................................
2. Sau cách mạng Tháng 8 nhiệm vụ của toàn dân là gì?
a. Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đ để lại.ã
b. Làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên hoàn cầu.
c. Cả hai ý trên.
....................................................................................................................................................
3. Học sinh có trách nhiệm nh thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nớc?
a. Học sinh phải cố gắng, siêng năng học tập.
b. Học sinh phải ngoan ngo n, nghe thầy, yêu bạn.ã
c. Học sinh phải lao động làm ra của cải vật chất nuôi bản thân.
....................................................................................................................................................
4. Em hiểu: Các cờng quốc năm châu có nghĩa là gì?
a. Các nớc giàu và mạnh trên Thế giới.
b. Các nớc nghèo trên Thế giới.
c. Các nớc đang có chiến tranh trên Thế giới.
....................................................................................................................................................
5. Nội dung chính của bài: Th gửi các học sinh là:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Ngày khai trờng có nghĩa là:........................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
7. Từ ngoan ngoãn thuộc từ loại nào?
a. Danh từ.
b. Động từ.
c. Tính từ.
....................................................................................................................................................
8. Từ nào đồng nghĩa với siêng năng?
a. Chăm chỉ.
b. Lời biếng.
c. Biếng nhác.
....................................................................................................................................................
9. Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Nhộn nhịp, tng bừng, sung sớng, vui vẻ.
b. Nhộn nhịp, tng bừng, sung sớng, siêng năng.
c. Nhộn nhịp, tng bừng, sung sớng, vinh quang.
....................................................................................................................................................
10. Từ nào trái nghĩa với nô lệ?
a. Tự do.
b. Xiềng gông.
c. Xiềng xích.
....................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×