Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Danh từ tính từ và trạng từ trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.8 KB, 37 trang )

Quân Trương Minh – Toeic Practice group

I. DANH TỪ:
Phải biết được phần mạo từ:
+ a/an (mạo từ không xác định): được theo sau bởi danh từ đếm được số ít
(người ta dùng an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát
âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm các nguyên âm a, e, i, o, u; còn phụ
âm là mình dùng a cho các từ còn lại).
+ The: theo sau nó là danh từ đếm được số nhiều hoặc số ít, đếm được hoặc không
đếm được: Ví dụ the girl một cô gái, the girls những cô gái. Có bạn hỏi sao biết
xác định hay không? Mình trả lời luôn xác định là mình đã biết được cái đó ví dụ:
The man là mình đã nhìn thấy người đó mình mới biết đó là man nên đã xác định.
Chức năng của danh từ:

qu

Làm chủ ngữ (subject): The analysist of the lab result is accurate (trong câu này
The analysist danh từ mang vai trò chủ đạo chủ ngữ trong câu, analysist (N) phân
tích, việc biết đến nên đã xác định nên phải có The.
Dịch: việc phân tích trong phòng thí nghiệm kết quả thật là chính xác.

Cấu trúc áp dụng:

a/an + adj + N hoặc a/an + N.

on

1.

tru


an

object tân ngữ: Tân ngữ (Object) là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi
chủ ngữ: He shows resistance to the proposal.

in

gm

2.
The + adj +N hoặc The + N
3.
Danh từ có chức năng là chủ ngữ: The analysist of the lab result is accurate
nên khi chọn đáp án sẽ mất 1 trong 2 phần được bôi đỏ khi đó to be luôn chia ở
N1 trong cấu trúc The N1 of N2 (xem kỹ ví dụ 2).
4.
Sau giới từ + N/ving (xem ví dụ 3)
a. interpreter
b. interpret
c. interpreting
d. interpretation

h

1. we need to hire an ......... to help us negotiate with an overseas company.

key A. vị trí cần 1 N có A và D tuy nhiên D không hợp nghĩa vị trí cần danh từ
chỉ người loại D. Mấy câu như thế này mình nên dịch phía sau để biết chọn N chỉ
vật hay chỉ người.
2. ........ in computer technology are giving us a lot of advantages and making

things easier for us.
a. advance
b. advancing
c. advancement
d. advances
Phân tích: Chúng ta để ý to be là are vậy chắc chắn chỗ trống là N mang tính


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

+ ADJ + N.

h

+ to be + adv + adj + N

in

+ a/an/the + adj + N (xem ví dụ 2)

gm

on

tru

an

qu


chất chủ ngữ (N là Subject) trong câu phải là số nhiều. Trong câu có C và D đều
là N tuy nhiên C là N số ít nên loại, ta chọn D những sự tiến bộ.
3. The results of recent customer surveys show a high level of .........with our food
and services.
a. satisfied
b. satisfying
c. satisfactory
d. satisfaction
Phân tích: có giới từ of nên ta nghĩ đến sau nó N hoặc Ving (dùng Ving chỉ mang
tính chất là 1 adj khi sau nó là 1N để hoàn chỉnh cụm N thôi), câu này ta chọn
ngay D.
Chuyên sâu trong câu này có cấu trúc: The N1 of N2 nên V (show nguyên mẫu)
luôn chia theo N1 (the results số nhiều nên động từ không chia.)
II. TÍNH TỪ: Tính từ vai trò của nó bỗ nghĩa cho danh từ thôi.
1.
Một tính từ thuộc tính đi kèm ngay trước danh từ mà nó bổ nghĩa: he
won an award for his creative idea.
2.
Bổ nghĩa khác của tính từ:
+ The subject: The new public library is spacious (đây là tính từ bổ nghĩa cho
chủ ngữ N, spacious (adj) --> The new public library (N).
+ The object: Audiences found the plot too confusing (Đây là tính từ confusing
(adj) bổ nghĩa cho the plot (N), the plot đang đóng vai trò là tân ngữ (vật bị tác
động).
+ ADJ sử dụng sau các link verbs như: become, seem, look, ect. furthermore,
pay attention to the structure make/find/keep + oject + adj. This adj modifies the
object.
3.
Cấu trúc cần nắm:


+ to be + adj (xem ví dụ 3)
1. Customers who purchase three shirts will receive another one at no .......charge.
a. addtion
b. adding
c. additional
d. additionally.
Phân tích: vị trí nhìn 4 đáp án thấy đang chia từ loại, nên phía sau có danh từ
(charge: phí) nên vị trí trước nó cần 1 tính từ (adj) để bổ nghĩa theo cấu trúc: adj
+ N nên chọn ngay đáp án C.
2. The company returned the ........ parts and demanded that its money be
refunded.
a. defect
b. defective
c. defects


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

d. defectively
Ta có: Cấu trúc The + adj + N thành cụm N, tính từ defective bổ nghĩa cho danh
từ parts để tạo thành cụm N hoàn chỉnh trong câu. Key B.
3. Those who automobiles are .... in price, yet the sedan is a much more capable
vehicle.
a. compares
b. comparing
c. comparison
d. comparable
Cấu trúc: to be + adj: 1 dạng trong linking verbs tính từ này bổ nghĩa cho subject
trong câu. key D.
III. TRẠNG TỪ: Dùng bỗ nghĩa cho động từ, 1 vài trường hợp bổ nghĩa cho

tính từ.
a.

Cấu tạo trạng từ: adj + ly

Example: usefully, extremely …

qu

an

Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và
đáp án khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
Cấu trúc dạng này:

-

Be + adv + Ving

-

Be + adv + Ved/ VII

on

tru

b.

gm


Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will,
would, must) + adv + V
Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII

-

Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII

-

Be + adv + adj (ví dụ 1, 2)

-

Have, has, had + adv + Ved/ VII

-

Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu Adv, S + V.

h

in

-

A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some,
some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a
large amount of + adv + adj + N

Bổ nghĩa cho tính từ trường hợp này ít: He is (largely) responsible for the
increase in sales.
Bổ nghĩa động từ vai trò chính của adv : you should speak (clearly ) when
you call.
1. It is recommended that warning lights be ........visible from a distance of 3000
feet at night.
a. clearness


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

b. clear
c. clearly
d. clearest
Phân tích: Cấu trúc be .......adj ---> cần adv bổ nghĩa cho adj nên chọn C.
2. Many employees were .......critical of the merger between the johnson Co. and
the Raymond Group.
a. highly
b. high
c. height
d. heighten
vị trí để ý có be (were): thường có 2 cấu trúc:
+ Be + adv + adj
+ Be + adj (adj trong trường hợp này bổ nghĩa cho Subject)
-> câu này phía sau critical (adj) để ý có đuôi cal cuối là adj nên chọn cấu trúc
trên. Key A.
BÀI TẬP VÍ DỤ 3 DẠNG NÀY

qu


h

in

gm

on

tru

an

1. performance ........... are conducted by many companies to check their
employees strenghs and weaknesses.
a. evaluative
b. evaluations
c. evaluated
d. evaluators
Để ý trong câu có to be là are -> Chủ ngữ phải số nhiều nên phải chọn Ns để tạo
thành cụm N số nhiều trong câu (câu này performance evaluations danh từ này
mang tính chất là chủ ngữ trong câu).
A. là tính từ nên loại (đuôi tive), sau tính từ phải là N.
C. động từ loại luôn do câu đã có V trong câu.
D. là danh từ chỉ người (Ns) --> xem vế sau dịch nghĩa nên loại luôn đáp án này.
Chỉ có câu B phù hợp nhất tạo thành cụm performance evaluations: đánh giá hiệu
suất.
2. The recently renovated lounge should …...... improve morale among the
employees at the company.
a. great
b. greatness

c. greatly
d. greatest
Cấu trúc: ADV + V, để ý 4 đáp án từ loại khác nhau nên chúng ta cần phải xem
cấu trúc câu thiếu gì.
Phía sau có từ improve (v) nâng cao --> động từ nên vị trí trước nó cần 1 trạng từ
bổ nghĩa nên chọn C (có đuôi ly cuối là adv)
greatly improve: cải thiện đáng kể.
morale tinh thần
3. Tom peterson, the CEO (giám đốc điều hành), is an ........person who is well
known for taking care of his employees.


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

h

in

gm

on

tru

an

qu

a. admire
b. admirable

c. admiration
d. admirably
a/an (mạo từ không xác định được theo sau bởi một danh từ đếm được số ít.
Để ý trong câu cũng có 4 từ loại nên ta xét phía sau chỗ trống --> person (N) nên
ta cần 1 adj trước nó.
Cấu trúc: an +adj+N -> để tạo cụm N có ý nghĩa
an admirable person: một người đáng ngưỡng mộ.
Loại A vì nó động từ trong câu đã có động từ rồi
Loại C vì nó danh từ không thể N+N được.
Loại D vì trạng từ không bổ nghĩa cho N được.
4. The championship match will start ....... at eight o'clock this saturday night.
a. precisely
b. preciseness
c. precise
d. precision
Nhìn 4 đáp án vị trí cần điền là xét từ loại để ý trước và sau chỗ trống, phía trước
có động từ start(bắt đầu) nên sau nó chọn A là trạng từ theo cấu trúc: adv bổ nghĩa
V.
5. Salary ........ are expected to be received by workers every year.
a. increase
b. increases
c. increasing
d. increasingly
Vị trí trước nó đã có to be : are chia số nhiều nên cần --> N số nhiều mang tính
chất chủ ngữ -> chọn B đúng.
Loại A,C vì nó động từ, trong câu cũng có V rồi.
Loại D vì không thể dùng trạng từ không bao giờ có cấu trúc: adv + be + V.
6. After taking many ........, the organization was able to accurately predict who
would win the election.
a. Survey

b. Surveys
c. surveying
d. Surveyed
Cấu trúc: Many + Ns (đứng trước danh từ đếm được).
- Sử dụng "many" khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn.
- Dc dùng chủ yếu trong câu hỏi và câu phủ định.
Loại A, C, D vì là động từ.
7. The construction of the new ...... was delayed due to a lack of funds.
a. build
b. builder
c. to build
d. building
Để ý có cấu trúc: N1 of N2 nên to be chia theo N1 (was số ít ấy). Nên vị trí cần


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

điền cho N2 phải là 1 danh từ nên có D và B nhưng B chỉ người nên loại nhớ dịch
phía sau để biết chỉ người hay vật. Key D.
8. The company president, Stephen Jackson, ........rejected the union's demands
as being too unreasonable.
a. reportedly
b. reporting
c. report
d. reports
Phía sau có động từ rejected nên phía trước cần một trạng từ bổ nghĩa theo cấu
trúc: ADV+ V. key A.
Loại D vì là danh từ, loại B,C là động từ.

h


in

gm

on

tru

an

qu

9. Recruiting new employees is never an issue for the Day Com Corporation due
to the .............benefit it offers even to its low-level employees.
a. attract
b. attractive
c. attracted
d. attraction
Trước khi vào chúng ta nên xem 4 đáp án trước, nên câu này chọn từ loại phía sau
nó là benefit (N) và phía trước là mạo từ (the) nên vị trí cần điền là adj bổ nghĩa
N tạo thành cụm N theo cấu trúc: The + ADJ+ N.
Key B.
Có cấu trúc its + N/cụm N
10. Many methods of making plastics are not .......safe, so their practice is being
discouraged by environmenttalists.
a. environmentally
b. environmental
c. environments
d. environmentalists

Trong câu này: Safe là (adj) nên trước nó phải là adv để bổ nghĩa theo cấu trúc:
be + not + adv+adj.
environmentally safe: an toàn với môi trường.
11. You have to become more.......... with the rules and regulations before you
start working here.
(A) familiarity
(B) familiarly
(C) familiar
(D) familiarize
Lưu ý sau các linking verb phải là ADJ coi lại lý thuyết nên sau become + adj
nên vị trí cần tính từ nên chọn C.
The rules các quy tắt
regulations điều lệ
familiar with quen thuộc với


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

h

in

gm

on

tru

an


qu

12. Mr. Thompson’s company is the main............of dairy products in the tristate region.
(A) distribution
(B) distributing
(C) distributor
(D) to distribute
Cấu trúc The N1 of N2 vị trí cần điền là Danh từ để thành cụm N. Và để ý A và
C đều là danh từ nên dịch nghĩa để chọn key C.
The main distributor nhà phân phối chính
dairy products sản phầm từ sữa
region khu vực
distribution phân phối: không hợp nghĩa
Lưu ý trong câu có sỡ hữu cách sau nó luôn là N: Mr. Thompson’s company
(company là N).
13. It was unanimously agreed that Ms. Perkins’s proposal was the most —(A) persuasive
(B) persuasively
(C) persuade
(D) persuasion
unanimously nhất trí
proposal đề nghị
persuasive thuyết phục
Cấu trúc The most + adj nên ta chọn A.
14. Meeting ....., the engineers never got an opportunity to become comfortable
working together.
(A) occasion
(B) occasions
(C) occasional
(D) occasionally
Trong câu có cấu trúc: become + adj (become comfortable)

comfortable working together thoải mái làm việc với nhau.
ocassion nhân dịp
Vị trí cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ meet. Key D.
meeting occasionally thỉnh thoảng cuộc họp
15. The latest economic.......are being met with resistance from the citizens
because of the higher taxes they are being forced to pay.
(A) reformed
(B) reformer
(C) reforms
(D) reformatory
Vị trí to be là are số nhiều nên cần N số nhiều làm chủ ngữ nên chọn ngay C.
resistance sức cản, sự chống cự
the citizen công nhân
taxes thuế
forced to pay bắt buộc phải trả


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

h

in

gm

on

tru

an


qu

The latest economic các nền kinh tế mới nhất
16. The latest appliance from Rudolph Industries has extraordinary.......for
capturing more than half of the domestic market share.
(A) potent
(B) potentiality
(C) potentially
(D) potential
The latest appliance các thiết bị mới nhất
industries các ngành công nghiệp
extraordinary potentiality tiềm năng phi thường
capturing more nắm bắt thêm
half of một nữa
the domestic market share thị phần tỏng nước
Vị trí cần điền là N. Theo cấu trúc N1 for N2 nên có B và D nhưng B là chỉ khả
năng nên không hợp nghĩa, ta chọn potential: tiềm năng.
17. Ms. Romanov was promoted to a managerial position ........ after joining
the company.
(A) direct
(B) directly
(C) directed
(D) direction
Câu này cần 1 adv bỗ nghĩa cho V (promoted) do cuối nó là cụm N (a managerial
position ) đã hoàn chỉnh nên loại D, loại C, A vì đã có động từ. Key B.
promoted thăng chức
a managerial position vị trí quản lý
join tham gia
the company công ty

18. Thanks to careful........., the scenes filmed on the city’s streets did not
interrupt the flow of traffic.
(A) plan
(B) planner
(C) planning
(D) planned
Để ý có careful (adj) nên sau nó cần 1 danh từ theo cấu trúc: adj + N trong câu có
B, C là N tuy nhiên dịch nghĩa để chọn:
+ B là người lập kế hoạch
+ C là sự kế hoạch.
careful planning kế hoạch cẩn thận
the scenes filmed những cảnh quay
interrupt gián đoạn
the flow of traffic lượng giao thông
19. Professor Gibbs gave an extremely ..........lecture to the students who had
assembled in the auditorium.
(A) information
(B) informative


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

on

tru

an

qu


(C) inform
(A) informer
extremely vô cùng
assembled lắp ráp, họp lại, triệu tập
the auditorium thính phòng
Cấu trúc: a + adv + adj + N nên vị trí cần tính từ nên ta dễ dàng chọn được B.
nguyên cụm đó tạo thành cụm N hoàn chỉnh.
20. In order to be reimbursed ......... by the Accounting Department, please
submit all of your receipts as soon as possible.
(A) promptly
(B) prompt
(C) promptness
(D) prompts
Để ý vị trí trước nó có động từ nên ta cần điền ADV (trạng từ) để bỗ nghĩa: ADV
+ V.
Cấu trúc: in order to + V nguyên mẫu: Để.
Sau please + V nguyên mẫu.
reimbursed hoàn lại
prompt nhanh chóng
the accounting department bộ phận kế toán
submit trình/nộp
receipts biên lai
as soon as possible ngay khi có thể/càng sớm càng tốt
Key A.

A. manufactured

h

C. manufacturing


in

B. manufacturer

gm

21. Feel free to contact the ---- of this product should you have any problems
operating it.

D. manufacture
Key B. vị trí cần điền là 1 N vì theo cấu trúc a/an/the + N nên lựa chọn nghĩa phù
hợp chọn.
The manufacturer nhà sản xuất
feel free to contact cứ thoải mái liên hệ
problems operating it vấn đề vận hành nó.
22. The company’s headquarters can …….. be reached by taking a taxi or a bus
from the local train station.
A. easy
B. easily
C. ease
D. easiness


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Key B nhé. Để ý câu đã có đủ thành phần phía sau đã có động từ reached --> vị
trí cần điền là 1 adv (trạng từ) để bỗ nghĩa. Lưu ý chỗ trống không dùng động từ
nhé vì câu đã có động từ. the company headquater trụ sở công ty, the local train
station.ga xe lửa địa phương

23. Denise Sutton was chosen for the job mostly on account of her…………
laboratory experience.
A. extend
B. extensive
C. extensions
D. extending

qu

Trước chỗ trống có tính từ sỡ hữu her nên phía sau bắt buộc cụm N/N. Mà phía
sau là N nữa nên buộc phải thêm tính từ bỗ nghĩa (đôi lúc tính từ có thể ved, ving
nhưng luôn ưu tiên tính từ gốc đuôi tive).
Đôi lúc có cấu trúc: adj + adj + N.

an

Key B.

tru

extensive laboratory experience kinh nghiệm bao quát trong phòng thí nghiệm
job mostly công việc chủ yếu

on

Because of = on account of = due to: Do bởi

A. instruct

D. instructional


h

C. instructions

in

B. instructing

gm

24. Emily Richardson has left …….. on how to get in touch with her while she is
on vacation.

Key C.Vị trí trước nó có động từ nhưng đáp án không có ADV nên mình nghĩ vị
trí đó là N (do không có mạo từ: a/an/the trước nó nên N phải là Ns )loại D là adj,
loại A, B vì đã có động từ.
get in touch liên lạc
vacation kỳ nghĩ
instructions hướng dẫn
25. If the bricks are not aligned …….. straight, then the work will have to be
done again.
A. perfectly
B. perfect


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

C. perfection
D. perfecting

The bricks những viên gạch, aligned perfectly phù hợp hoàn hảo, straight thẳng/có
thứ tự, then sau đó, again một lần nữa.
Vị trí cần điền là ADV để bỗ nghĩa cho động từ aligned
26. Mr. Stephenson received a ……..on account of his work that helped secure
the Chambers account.
(A)

promotion

(B)

promotes

(C)

promoted

(D)

promoting

Key A. Cấu trúc: a/an/the + N nên chọn ngay A (khi nào không có mạo từ thì
mới chọn Ns thôi)

qu

on account of = due to= because of = bởi vì/do đó + Ving/N

an


promotion thăng chức

27. The sales staff at the store is especially ……….., which helps increase the
A. friend

D. friendship

gm

C. friends

on

B. friendly

tru

number of repeat customers.

h

in

Vị trí cần điền theo cấu trúc là be + adv + adj trong câu chỉ có câu B mang
nghĩa tính từ
The sales staff nhân viên bán hàng, especially friendly đặc biệt là thân thiện, repeat
customers khách hàng gặp lại (giống như mua rồi lại mua tiếp)
28. Please call ahead to make ...............to ensure that seats are available for the
musical.
(A) reserving

(B) reservations
(C) reserve
(D) reserved
Key B. để ý câu này có to V .........to V vị trí cần điền là 1 N (do không có mạo từ
nên N là Ns).
29. Ms. Rhea proved herself to be a very ......employee when she singlehandedly recruited two major customers.


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(A)

valuably

(B)

valuable

(C)

valuing

(D)

value

Sau very + adj nên chọn B để bỗ nghĩa cho employee là N.
proved herself chứng minh mình/chứng tỏ mình, single-handedly recruited một
tay chinh phục, major customers khách hàng lớn
30. One possible ......... is that no one was in the laboratory when the fire

started.
conclusive

(B)

conclude

(C)

conclusion

(D)

concluding

qu

(A)

an

Có possible là ADJ nên cần N sau nó vậy C là đáp án với lại lưu ý to be là is nên
biết được rằng N chủ ngữ số ít (đọc lại lý thuyết).
conclusion phần kết luận

tru

31. Most companies downtown have........ parking facilities, so they are
lobbying the government to construct a multi-story parking garage.
limited


(C)

limitations

(D)

limits

in

(B)

gm

limit

on

(A)

h

Have + V3/ed nên chọn B. parking facilities là cụm N: bãi đỗ xe, lobby hành
lang, the government chính phủ, constrúct xây dựng, a muti-story parking garage
một nhà để xe.
32.

Any of our employees who provide exceptional........to the company may


be rewarded with a cash bonus.
(A)

serve

(B)

server

(C)

service

(D)

serving

Có exceptional là ADJ nên chỗ trống cần điền là N nên chọn C phù hợp theo
nghĩa.
Sever (n) người phục vụ, serving (n) sự phục dịch, service (n) dịch vụ.
exceptional service dịch vụ đặc biệt, rewarded khen thường, a cash bonus tiền


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

thưởng tiền mặt.
33. Several reviewers of the new novel When the Crow Caws have called the
book’s characters too ……….. .
A. predict
B. predicting

C. predictable
D. predictably
Cấu trúc: Too + adj để nhấn mạnh ý. Key C.
34. This sale price is available..........to current subscribers of Wildlife
Magazine.
exclusiveness

(B)

exclusionary

(C)

exclusive

(D)

exclusively

an

qu

(A)

exclusiveness (n) chọn lọc

tru

Cấu trúc: adj + adv: trường hợp đặc biệt adv bỗ nghĩa cho adj


on

Dịch: Giá bán này chỉ dành riêng cho những người đặt mua hiện tại của tạp chí
động vật hoang dã.

(B)

Confirmed

(C)

Confirming

(D)

Confirmation

h

Confirms

in

(A)

gm

35. ..........of your purchase will be sent to your mailing address within the next
twenty-four hours.


Cấu trúc: N1 of N2 nên vị trí cần điền là N. key D.
36. Bowman Construction is ……..seeking employees willing to work long
hours doing physical labor.
(A)

most urgent

(B)

urgent

(C)

urgency

(D)

urgently

Key D, Cấu trúc be + adv+ V.
37. Many of Dr. Nelson’s.........techniques have been incorporated into the
company’s operating policies.


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(A)

innovate


(B)

innovative

(C)

innovates

(D)

innovatively

Sau sỡ hữu cách bắt buộc là phải N/cụm N. Trong câu phía sau đã có N nên cần
1 adj để tạo thành cụm N hoàn chỉnh nên chọn ngay B.
38. Always present yourself in a ........... manner so as to make the best possible
impression.
(A)

dignify

(B)

dignified

(C)

dignifies

(D)


dignity

qu

Key B. cần adj theo cấu trúc: a + adj + N

more frequent

(B)

frequency

(C)

frequent

(D)

frequently

on

(A)

tru

an

39. Scholastic Enterprises, Inc. .......... publishes books written by leading

academics in their fields.

gm

Để ý câu này ở đầu câu nên cần adv bỗ nghĩa cho toàn câu. Key D.

deliverable

(B)

deliverer

(C)

deliver

(D)

delivery

h

(A)

in

40. National Express guarantees ……. of your letters or packages anywhere in
the country in twenty-four hours or less.

Key D. vị trí cần 1 N theo cấu trúc N1 of N2 xét theo nghĩa chọn D, câu B cũng

là N nhưng nó chỉ người không hợp nên loại.
41. The contract is being sent by a courier and should be arriving……….
A. shortly
B. shortness
C. shorten
D. short
Key A.

.


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Arriving là V nên cần 1 trạng từ bỗ nghĩa: adv + V.
The contact hợp đồng
a courier người chuyển phát nhanh, arrive đến
shorttly một thời gian ngắn
42. The cashiers have asked………….not to cut in line and have requested that
they wait patiently for their turn to check out.
A. shopper
B. shopping
C. to shop
D. shoppers
Vị trí cần 1 Danh từ giữ chức năng túc từ vì chũ ngữ số nhiều nên N cũng là Ns
luôn key D.

qu

The cashiers các nhân viên thu ngân
patiently kiên nhẫn


an

turn to check out quay lại để kiểm tra

tru

Có cấu trúc: asked + O + to do st/so yêu cầu ai đó làm gì

(A) charity
(C) charitableness

in

(D) charitably

gm

(B) charities

on

43. The manager acted ……… when he organized an effort to raise money for
the homeless.

h

Vị trí trước nó là V sau nó mệnh đề ta nghĩ ngay đến ADV + V nên ta chọn D.
The manager quản lý, acted hành động, organized tổ chức, effort nổ lực, raise
money tăng tiền, the homeless vô gia cư.

charity từ thiện
44. While many deemed it ………… , Derrick Wilson refused to give up his
dream of being accepted to the space program.
(A) impossible
(B) impossibility
(C) impossibly
(D) impossibleness
Cấu trúc: deem + O + adj nên chọn A.
refused từ chối


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

the space program chương trình không gian
45. Ms. Alowolo’s proposal will be .......implemented by the department despite
the fact that she no longer works there.
(A) subsequent
(B) subsequent to
(C) subsequently
(D) subsequence
Key C.
Cấu trúc: be + adv + V
subsequently implemented thực hiện sau đó
the fact thực tế
no longer works không còn làm việc

(A) signify
(C) significantly

on


(D) significance

tru

(B) significant

an

qu

46. The government has taken ....... measures to cut down on the amount of insider
trading that is occurring.

Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho N ( measures) theo cấu trúc ADJ + N nên ta chọn B.
The government chính phủ

in

gm

significant có ý nghĩa

h

measures các biện pháp, cut down cắt giảm, the amount of insider trading số lượng
giao dịch nội bộ, occurring xảy ra
47. This manual should provide beginning .......with some advice on how to
take exceptional pictures.
(A)


photographs

(B)

photography

(C)

photographic

(D)

photographers

Trước nó là 1 tính từ (beginning) nên sau nó cần phải 1 N nên ta phải xét
photograps (n) sự chụp hình, hình ảnh, photography (n) cách chụp hình,
photographers (n) thợ chụp hình. Nên chọn D phù hợp nghĩa.
48.

Workers in the Accounting Department have a......to ensure that the


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

company’s funds are not wasted.
(A)

responsibly


(B)

responsible

(C)

responsibility

(D)

responsibilities

Cấu trúc: a/an + N số ít nên ta chọn C.
responsibility trách nhiệm, ensure đảm bảo, fund quỹ wasted lãng phí
49.

The EZ-Use Paintbrush lets artists spread paint more ………on the canvas

and helps prevent dripping.
evens

(B)

evenly

(C)

evened

(D)


evenness

qu

(A)

an

Key B. more + adv/adj nhưng khi phân biệt nên dịch ra thấy adv bổ nghĩa cho V.

(B)

efficiencies

(C)

efficient

(D)

efficiency

gm

efficiently

on

(A)


tru

50. It is necessary for any factory to produce goods more .......in order to turn
a profit.

in

Key A. more + adv/adj nhưng khi phân biệt nên dịch ra thấy adv bổ nghĩa cho V.

h

51. The local art gallery’s summer ...... was the most successful in its thirtyseven-year history.
(A)

exhibition

(B)

exhibitive

(C)

exhibited

(D)

exhibiting

The local art gallery's các phòng trưng bày địa phương

summer mùa hè
successful thành công
history lịch sử
Câu trên để ý: Was chia theo chủ ngữ số ít nên vị trí cần 1 N để hoàn thành cụm
N. Nên ghi nhớ có giới từ The ........ nên N lúc nào cũng N số ít (chừng nào không
có mạo từ mới dùng Ns) nên ta dễ dàng chọn được câu A.


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Ngoài ra phía sau sỡ hữu cách luôn dùng N.
52...............to the engineering conference have been sent to all of the individuals
who requested them.
(A)

Invite

(B)

Inviting

(C)

Invitation

(D)

Invitations

Để ý have chia số nhiều nên vị trí cần điền là 1 Ns. nên chọn ngay đáp án D (N

phải có s vì không có mạo từ đứng trước bắt buộc N phải số nhiều)
The engineering conference hội nghị kỹ thuật
sent gửi
the individuals các cá nhận

qu

request yêu cầu

approximately

(B)

approximate

(C)

approximation

(D)

approximated

gm

key A.

on

(A)


tru

an

53. The police stated that ....... 200 people were fined for disruptive behavior at
the political rally.

The police cảnh sát

h

in

Cần trạng từ để bổ nghĩa cho số lượnng 200 người. Ngoài ra, có that mệnh đề
quan hệ nên phía sau nó không thể là danh từ nên loại C và câu đã có động từ nên
loại luôn B, D.
stated that tuyên bố rằng
distruptive behavior hành vi rây rối
political chính trị
rally tập hợp
54.

The marketing team is composed of a ......group of employees, all of whom

have various strengths.
(A)

diverse


(B)

diversity

(C)

diversely

(D)

diversify


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Cấu trúc: a + adj + N để tạo thành cụm N hoàn chỉnh nên ghi nhớ có mạo từ N
luôn số ít.
Vị trí cần điền là 1 adj xét 4 đáp án chỉ có đáp án A là adj.
The marketing team đội ngũ tiếp thị
composed sáng tác
various strengths thế mạnh khác nhau
employees nhân viên
diverse phong phú
55. Dr. Pierson and Dr. Watkins will work ……. in an effort to discover a
vaccine for the exotic disease.
collaboration

(B)

collaborates


(C)

collaboratively

(D)

collaborated

an

qu

(A)

Để ý phía trước là V phía sau là có N rồi. Nên vị trí cần điền là 1 ADV để bỗ
nghĩa cho động từ work key C.

a vaccine vắc-xin

gm

the exotic disease bệnh kỳ lạ

on

discover khám phá

tru


effort to nỗ lực để

Mr. Brown’s…….was unanimously approved by the board of directors.

(A)

recommendation

(B)

recommendable

(C)

recommending

(D)

recommend

h

in

56.

Sau sở hữu cách luôn là N/cụm N nên ta chọn ngay A.
unnanimously approved nhất trí thông qua
the board of directors ban giám đốc
recommendation sự giới thiệu/sự tiến cữ

57. Maps and other brochures are ..........available at any tourism information
desk in the airport.
(A)

readily

(B)

readiness

(C)

ready


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(D)

readying

Cấu trúc: be + adv + adj vị trí cần trạng từ key A.
brochures tài liệu quảng cáo
tourism information desk quầy thông tin du lịch
readily dễ dàng
58. There are some......... changes in the market that are causing manufacturing
firms to worry about the future.
(A)

alarms


(B)

alarmed

(C)

alarmingly

(D)

alarming

key D. Cần adj bổ nghĩa cho N (changes)

qu

alarming(adj): làm hoang mang.

an

Dịch: Có một vài thay đổi làm hoang mang trong thị trường mà đang là nguyên
nhân làm cho các công ty sản suất lo lắng về tương lai

(B)

dependable

(C)


dependability

(D)

depending

gm

depend

on

(A)

tru

59. Mr. Henderson is a .........individual who will work tirelessly until the
project is complete.

h

tirelessly không mệt mõi

in

Cấu trúc: a + adj + N để hoàn chỉnh cụm N, key B.
the project is complete dự án đã hoàn thành

60. Thanks to the sudden change in ..........the company’s stock has more than
doubled in value.

(A)

profitability

(B)

profitable

(C)

profited

(D)

to profit

sau pre (in)+ N/ Ving.
Key A. profittability: sự có lợi, sự thuận lơi.
Dịch: Cảm ơn về thay đổi đột ngột trong lợi nhuận của hàng hóa có giá trị gấp đôi
the sudden change sự thay đổi đột ngột


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

the company's stock cổ phiếu của công ty
value giá trị
61. One of the most .........features of the item is its ability to shut itself off should
its internal computer detect any problems.
(A)


impressively

(B)

impressive

(C)

impress

(D)

impressiveness

Cấu trúc: The most + adj so sánh nhất, key B.
ability có khả năng
itself chính nó
detect phát hiện

qu

problems các vấn đề

h

in

gm

on


tru

an

62. The wrecked automobile must be examined extremely...........before any
repair work may begin on it.
(A) carefully
(B) careful
(C) care
(D) more carefully
Cấu trúc be + V+ adv + adv nên chọn A (cần adv bỗ ngữ cho V).
The wreck automobile chiếc ô tô chìm
examined extremely kiểm tra cực kì
extremely là trạng từ chỉ mức độ. ta có thể bỏ qua, câu văn thiếu adv bổ nghĩa V
examined: xem xét/ kiểm tra
63. The PTW Corporation believes that client ........is the most important part
of conducting business.
(A) satisfy
(B) satisfaction
(C) satisfactory
(D) satisfactorily
Ta nhìn có: is số ít nên chủ ngữ số ít nên cần 1 N, key B.
client satisfaction: sự hài lòng của khách hàng.
Dịch ; Công ty PTW tin rằng sự hài lòng của khách hàng là phần quan trọng nhất
của tiến hành kinh doanh
64. With this plan, you should be ........able to increase your financial assets
in a short period of time.
(A) save
(B) saved

(C) savings
(D) safely


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

h

in

gm

on

tru

an

qu

key B. Cần adj bổ sung cho N (plan).
Dịch: Với kế hoạch được giữ lại này, bạn có thể tăng tài sản thuộc về tài chính
của bạn trong một thời gian ngắn
65. Mr. Bonini stood and expressed his ........ for the actions performed by the
outgoing director.
(A) respect
(B) respected
(C) respecting
(D) respectable
Key D. his là tính từ nên sau nó cần danh từ. Ghi nhớ lưu ưu tiên tính từ gốc đuôi

ble, tive cuối.
66. That author’s novels are so ........... well written that the critics all proclaim
him the best writer of his generation.
(A) exception
(B) exceptional
(C) except
(D) exceptionally
key D. Cấu trúc: adv + adv + V.
author's novels tiểu thuyết của tác giả
vị trí cần điền adv để bổ nghĩa cho V.
the critics nhà phê bình
proclaim công bố
the best writer nhà văn tốt nhất
generation thế hệ
exceptionally khác thường
67. Although your application is.............., we have found someone else who is
even more qualified than you are.
(A) impress
(B) impressed
(C) impressive
(D) impressively
Cấu trúc: to be + adj nên chọn C.
application đơn xin việc
impressive ấn tượng
found tìm kiếm
khi chọn luôn ưu tiên tính từ gốc
68. Please submit all project proposals for ......... no later than the third Monday
of the month.
(A)


fund

(B)

funded

(C)

fundable

(D)

funding


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

vị trí sau giới từ + N/ving key D.
submit trình
project proposals đề xuất dự án
nên chọn D hợp nghĩa, không chọn A vì nó quỹ liên quan tới tiền bạc
69. It is important that you be thorough about your background and ......when
filling out your job application.
(A)

qualified

(B)

qualify


(C)

qualifications

(D)

qualifies

h

in

gm

on

tru

an

qu

N1 and N2 vì N1 là N nên kia cũng chia y vậy do không có mạo từ (a/an) nên
chọn Ns.
qualifications trình độ
important that quan trọng rằng
thorough about về kỹ lưỡng
filling out điền vào
job application đơn xin việc

70. Members of the Marketing Department are currently trying to determine
how ........ the advertising campaigns are performing.
(A) effect
(B) effective
(C) effectively
(D) effectiveness
how + adv để đủ thành phần (câu phía sau có N và có V đầy đủ hết rồi) , key C.
member thành viên, hội viên
the marketing department bộ phận tiếp thị
are currently trying hiện tại đang cố gắng
determine quyết định
effective hiệu lực
the advertising campaigns các chiến dịch quảng cáo
performing thực hiện
71. Janet’s academic....... will investigate her complaints about one of her
professors.
(A) advice
(B) advisor
(C) advise
(D) advising
Sau sở hữu cách là N/cụm N nên còn thiếu N nên chọn B.
advice (n) lời khuyên
advise (v) tư vấn
advisor (n) người tư vấn


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

vị trí cần N chỉ người nên chọn B
investigate điều tra

complaint than phiển
professor giáo sư
72. Outgoing and .........., Susan Heyward is the obvious choice to lead Ultimate
Fitness, Inc. into its second decade as a company.
(A) athletei
(B) athletically
(C) athletic
(D) athletics
Cấu trúc: adj and adj nên vị trí cần tính từ nên chọn C.
outgoing hướng ngại
athletic (adj) thể thao
athlete (N) người khỏe mạnh

qu

the obvious choice sự lựa chọn hiễn nhiên
decade thập kỷ

an

73. According to the most recent estimates, the proposed ........ will cost more
than ten million dollars.
expansion

(C)

expansive

(D)


expanded

gm

(B)

on

expands

tru

(A)

h

in

Cấu trúc: The + adj + N nên vị trí cần N nên chọn B.
according to theo như
estimates dự toán, ước tính
the proposed đề xuất
cost chi phí
expansion sự bành trướng, mở rộng
outgoing hướng ngại
74. The journalist…….. reported that the firm was being sold when it was not,
in fact, for sale.
(A) mistook
(B) mistake
(C) mistaken

(D) mistakenly
Key D. Cấu trúc: adv + V nên cần trạng từ
The journalist các nhà báo
in fact trong thực tế
sale buôn bán
mistakenly nhầm lẫn


Quân Trương Minh – Toeic Practice group

mistakenly reported thông báo nhầm lẫn
report báo cáo
75. Mr. Daniels’ individual..........plan guarantees him a secure income as soon
as he turns sixty-five.
(A)

retired

(B)

retires

(C)

retire

(D)

retirement


key D. Sau sỡ hữu cách là N/cụm N. Tuy nhiên câu này individual là (adj). Nên
sau nó chắc chắn là N nên chọn ngay D.
individual retirement plan kế hoạch hưu trí cá nhân
income lợi tức

(B)

necessarily

(C)

necessitate

(D)

necessity

on

necessary

tru

(A)

an

qu

76. Upper management believes it is ......to cut salaries since the company

recorded losses during the past three quarters.

h

in

gm

Cấu trúc: be + adj nên chọn A.
Upper management quản lý cấp trên
believes tin tưởng
necessary (n) cẩn thiết
necessitate (v) bắt buộc
necessity (n) sự bắt buộc
quarter quý
recorded losses thiệt hại được ghi nhận
77. All sales
must consult with their ........supervisors prior to attempting to
contact new clients.
(A) representational
(B) represent
(C) represents
(D) representatives
Key D. Vị trí còn thiếu N để tạo thành cụm N hoàn chỉnh.
sales representatives đại diện bán hàng
consult with tham khảo ý kiến với
supervisors người giám ất
prior trước
attempting cố gắng
contact liên hệ



×