NGÔÔ ĐÔÔC DO BẢN THÂN THỰC PHẨM CÓ
CHỨA CHẤT ĐÔÔC
NGUỒN GỐC ĐỘC TỐ
•
THỰC VẬT:
- Các hợp chất glucoside
•
-
Các hợp chất alkaloid
Các hợp chất phenolic
Các protein và peptide độc hại
Các loại muối độc
Độc tố nấm
ĐỘNG VẬT
Cá
Các loài nhuyễn thê
CHẤT ĐỘC CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
ALKALOIDS
PHENOLIC TOXICANTS
GLYCOSIDES
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Indole Alkaloids ( Beta-carbolines etc.)
Indolizidine
Piperidine
Polycyclic Diterpene
Pyridine
Pyrrolizidine
Quinolizidine
Steroids
Tropane
Tryptamine
Cinnamic Acid
Fagopyricin
Gossypol
Hypericin
Pterocin
Resoricinol
Urushiol
Tannins
Calcinogenic Glycosides
Carboxyatractylosides
Cardiac Glycosides
Coumarins
Furocormarins
Glucosinolates (Goitrogenic Glycosides)
Isoflavones and Coumestans
Nitroglycosides (Nitropropanol Glycosides)
Ranoculins
Saponins
Vicine/Covicine
CHẤT ĐỘC CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
Protein & các axit amin
o
•
•
•
•
Các chất gây dị ứng
Lectins
o
o
o
o
Abris
Concanavalin
Ricin
Robin
Plant Cytoplasmic Proteins
Polypeptides
Amino Acids
Arginine analogs
Canavanine
Indospecine
dihydroxyphenylalanine
Lathyrogens
Mimosine
o
o
o
o
o
Các muối đôôc
LIPIDS
Nitrates
Các axit béo
Nitrites
Oxalates
Phytates
o
o
o
o
Cyclopropenoid fatty acids
Erucic acid
Fluoroacetate
Glycolipids
Cấu trúc hóa học của một số cyanogenic glucoside
Cơ chế gây ngộ độc bởi cyanogenic glycoside
TRIÊôU CHỨNG NGÔô ĐÔô C HCN TRÊN NGƯỜI
• NGÔô ĐÔôC CẤP TÍNH
o - Cảm giác đắng, cay, nóng rát cổ họng
o Co giâôt, tê cứng chân tay
o Chảy nước bọt, sùi bọt mép, nôn ói
o Chóng măôt, hoa mắt, co cứng quai
hàm
o Thở gấp
o Khó thở
o Co giâôt, bất tỉnh, dãn đồng tử, liêôt hô
•
o
o
hấp, ngừng tim
NGÔô ĐÔô C MÃN TÍNH
Bướu cổ
Tê liêôt thần kinh
Một số thực vật có chứa cyanogenic glucoside
Phòng chống ngộ độc HCN
•
•
•
Chọn khoai mì không đắng, ngâm nước, luộc trong nhiều nước đến chín ky
Luộc măng nhiều lần, xả bỏ nước
Khi bị ngộ độc: gây nôn, cấp cứu tại bệnh viện
Thioglucosides
Nguồn thực vật có chứa Thioglucoside
•
•
•
•
Cây cải bắp
Cải củ
Cải ngồng trắng
Cải ngồng đen
Ảnh hưởng của Thioglucosides
•
•
•
Ngăn cản hấp thu Iode, gây bướu cô
Làm bào thai chậm phát tiên
Làm vỡ hồng cầu
Solaninglucoside (Solanin)
Triệu chứng ngộ độc
•
•
•
•
•
•
•
Đau bụng, tiêu chảy
Táo bón
Giãn đồng tư
Lia65t nhẹ 2 chân
Tê liệt trung khu thần kinh
Ngừng hô hấp
Ngừng tim
Nguồn thực vật có chứa solanin
CÁC HỢP CHẤT ALKALOID
•
•
Pyrrolizidine alkaloid
Quinolizidine alkaloid
Pyrrolizidine alkaloid
Chuyên hóa của pyrrolizidine alkaloid
TRIỆU CHỨNG NGỘ ĐỘC PYRROLIZIDINE ALKALOID
•
•
•
•
•
•
Hoại tư tế bào gan, phôi, thận
Có thê gây ung thư gan
Hoại huyết
Vàng da, thiếu máu
Gầy mòn, phát triên chậm
Kiệt sức, suy hô hấp
Quinolizidine alkaloid
Nguồn thực vật có Quinolizidine alkaloid
Triệu chứng ngộ độc
•
Gây tác động lên hệ thần kinh dẫn đến bại liệt
CÁC HỢP CHẤT PHENOLIC
•
•
HỢP CHẤT GOSSIPOL
TANNINS
CÁC HỢP CHẤT GOSSYPOL
Cơ chế & triệu chứng ngộ độc
•
Gossypol liên lết với màng tế bào, tạo ra nhiều gốc tự do làm hỏng chất chống
oxy hóa trong máu và tế bào
•
•
•
•
•
Khó thở
Đau vùng bụng
Căng tĩnh mạch cô
Suy tim
Gan ứ máu, hoại tư