Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

on thi hki 12 cơ bản quá hay cần tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.4 KB, 7 trang )

Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

BÀI TẬP PHẦN ESTE - LIPIT
Câu 1: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 2: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là: (CĐ khối A-2008)
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3-CH2 COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOCH2CH3
D. CH2=CH-CH2COOCH3
Câu 3: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 3,7 gam.
B. 3 gam.
C. 6 gam.
D. 3,4 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 100,8 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 25,2 gam
Câu 5: Có bao nhiêu công thức phân tử C3H6O2 là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 6


B. 5
C. 3
D. 4
Câu 6: Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este
trên có số đồng phân là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 7: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd
AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là:
A. CH3-COO- CH3
B. HOC-CH2-CH2OH
C. C2H5COOH
D. H-COO- C2 H5
Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOC2H5
B. C4H9OH
C. C6H5OH
D. C3H7COOH
Câu 9: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH COOCH .
B. C H COOCH .--C. CH COOC H .
D. C H COOC H .
3

3

2


5

3

3

2

5

2

5

2

5

Câu 10: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2 SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 11: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A. C4H8O2
B. C3H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

B. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
C. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4 (OH)2.
Câu 13: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
C. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
Câu 14: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, cô cạn hhợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. iso – propyl fpmiat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. n – propyl fomiat
Câu 15: Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 10
B. 6
C. 2
D. 5
Câu 17: Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản
ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: ĐH khối A 2007
A. 6,48
B. 10,12
C. 16,20
D. 8,10
Câu 18: X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được
32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là …
A. (CH3COO)2C2H4.
B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C2H5COO)2C2H4.
D. (HCOO)2C2H4.
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 1


Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 19: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: ĐH khối A 2007
A. 3,28 gam
B. 8,56 gam
C. 8,2 gam
D. 10,4 gam
Câu 20: A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C,
5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm đều
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …
A. HCOO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CHO.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 21: Cho sơ đồ: C4H8 O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là …
A. CH3CH2CH2COONa. B. . CH3CH2OH.
C. CH3CH2CH2 OH.
D. CH2=C(CH3)-CHO.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5 H10O2 là:
A. 8
B. 9

C. 10
D. 7
Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm
B. có khả năng hoà tan tôta trong nước.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước.
D. rẻ tiền hơn xà phòng.
Câu 24: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,10 gam.
B. 1,64 gam.
C. 5,20 gam.
D. 4,28 gam.
Câu 25: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 26: Để trung hoà axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit
của chất béo này là
A. 84
B. 0,0015
C. 6
D. 0,084
Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C. Đun nóng glixerol với các axit béo.
D. Cả A, B đều đúng.

Câu 28: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomiat
B. n-propyl fomiat
C. isopropyl fomiat
D. B, C đều đúng
Câu 29: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và rượu etylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axetic và rượu vinylic
D. Axit axetic và rượu vinylic
Câu 30: Thủy phân 1 este đơn chức no X bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử
bằng 24/29 khối lượng phân tử X.Tỉ khối hơi của X đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C2H5COOC3H7
B. C3H7COOCH3
C. C2H5COOCH3.
D. Kết quả khác
Câu 31: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.
A. HCOOC2H5
B. HCHO
C. HCOOCH3
D. Cả 3 chất trên.
Câu 32: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công
thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:(CĐ khối A-2008)
A. 400 ml

B. 300 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 34: Chỉ số axit là
A. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
C. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 35: Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol metylic.
Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 36: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
Câu 37: Cho ancol etanol tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol
phản ứng là:
A. 26 gam.
B. 92 gam.
C. 46 gam.
D. Kết qủa khác
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 2



Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 38: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH COOCH + Na. B. CH COOH + AgNO /NH . C. CH3OH + NaOH
3

3

3

3

3

D. CH COOCH + NaOH.
3

3

Câu 39: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứa:
A. chủ yếu gốc axit béo không no. B. glixerol trong phân tử. C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo.
Câu 40: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 55%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 41: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:

A. C H COOCH .
B. HCOOC H .
C. HCOOCH .
D. C H COOC H .
2

5

3

2

5

3

2

5

2

5

Câu 42: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Đehiđro hoá chất béo lỏng
C. Hiđro hoá chất béo lỏng
D. Xà phòng hoá chất béo lỏng
Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng

với 8 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa
đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 16,20
B. 10,72
C. 9,52
D. 14,42
0
Câu 44: Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5 C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 45: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một anđehit
B. Một axit cacboxylic và một ancol
C. Một axit cacboxylic và một xeton
D. Một muối và một ancol
Câu 46: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 6 đồng phân.
B. 7 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 8 đồng phân.
Câu 47: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T.
Cho T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 48: Mệnh đề KHÔNG đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
Câu 49: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng
với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A. Andehit.
B. Este.
C. Axit.
D. Ancol.
Câu 50: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được:
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH2CH3.
Câu 51: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 62,5%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì tổng số mol CO2 và H2O sinh ra bằng 12/7 lần số
mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat.
B. metyl fomiat
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 53: Este X có đặc điểm sau: .(ĐH khối A 2008)
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)

Phát biểu không đúng là:
A. Chất Z có chứa 1 nguyên tử cacbon.
B. Chất X thuộc Este no đơn chức.
C. Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700 C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 54: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại tries được
tạo ra tối đa là: ĐH khối B 2007
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 55: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 76,4%.
B. 65,4%.
C. 75,4%.
D. Kết qủa khác.

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 3


Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 56: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit
CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Metyl propionat

B. etyl axetat
C. Etyl propionat
D. isopropyl axetat
Câu 57: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít
CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. axit propionic.
C. metyl propionat.
D. ancol metylic.
Câu 58: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit butiric.
B. Axit fomic.
C. Axit axetic.
D. Axit propionic.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2).
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 60: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?
A. 62,5%
B. 70%
C. 50%
D. 75%
Câu 61: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2n -2 O2 (n  2)
B. CnH2n O (n  2)
C. CnH2nO2 ( n  2)

D. CnH2n+2O2 (n  2)
Câu 62: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2 O. Tìm thành phần trăm mỗi chất
trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3 COOH và hiệu suất 75%
B. 55,3% C2 H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3 COOH và hiệu suất 60%
D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3 COOH và hiệu suất 80%
Câu 63: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd
NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: .(ĐH khối B 2007)
A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2
D. CH3COOC2H5
Câu 64: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng
với dung dịch NaOH
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 65: Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng kết hợp.
B. Phản ứng trung hòa
C. Phản ứng ngưng tụ
D. Phản ứng este hóa
Câu 66: Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
C. Lipit là chất béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....

Câu 67: Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng
độ mol/l của dd NaOH là.
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 2M
D. 1,5 M
Câu 68: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt
các vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
D. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
Câu 69: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng
este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều
kiện.Công thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 70: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là :
A. không thuận nghịch B. luôn sinh ra axit và ancol C. thuận nghịch D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 4


Trường THPT Đăk Mil


Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 71: Cho 13,2 g este đơn chức no X t.dụng hết với 150 ml dd NaOH 1M thu được 12,3 g muối . X.định X.
A. CH3-COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 72: Chọn đáp án đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerin với axit.
B. Chất béo là trieste của glixerin với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerin với axit vô cơ.
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 73: Chỉ số xà phòng hoá là
A. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo.
B. số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 100 gam chất béo.
C. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam lipit.
D. số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo.
Câu 74: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …
A. C4H8O2.
B. C3H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 75: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A. CnH2n+2 O2 ( n ≥ 2)
B. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 76: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:

A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 77: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2 CH2OH CH3 COOC2H5,
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 ,CH3 CH2CH2OH , CH3COOH
Câu 78: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối
B. Etyl axetat
C. Este đơn chức
D. Chất béo
Câu 79: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức thì X
có công thức phân tử là:
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 81: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH COOH.
B. CH COOCH .
C. C H COOH.
D. HCOOC H .

3

3

3

3

7

3

7

Câu 82: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: ĐH khối B 2007
A. axit fomic
B. Ancol metylic
C. ancol etylic
D. Etyl axetat
Câu 83: Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88
dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là
chất nào trong các chất sau:
A. Isopropyl Fomiat
B. Metyl Propionat
C. Axit Butanoic
D. Etyl Axetat
Câu 84: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. C2H5COOH, CH3CH2OH
B. C2H5COOH, CH3CHO

C. C2H5COOH, HCHO
D. C2H5COOH, CH2=CH-OH
Câu 85: Đun nóng 6,0 gam CH3 COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este
hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: (CĐ khối A-2008)
A. 4,4 gam
B. 8,8 gam
C. 6,0 gam
D. 5,2 gam
Câu 86: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam
B. 8,2 gam
C. 10,2 gam
D. 10,5 gam.
Câu 88: Cho các chất sau: CH OH (1); CH COOH (2); HCOOC H (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
3

3

2

5

A. (1);(2);(3).
B. (3);(1);(2).
C. (2);(3);(1).
D. (2);(1);(3).
Câu 89: Chọn phát biểu sai:
A. Lipít là este của glixerol với các axits béo.
B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2 SO4,đặc làm xúc tác,thu được lipít.

C. Axit panmitit, axit stearic là các axit béochủ yếu thường gặp trong thành phần của lipít trong hạt ,quả
D. Ở động vật ,lipít tập trung nhiều trong mô mỡ.Ở thực vật ,lipít tập trung nhiều trong hạt,quả...
Câu 90: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối
lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. C2H5COOC2H5
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 5


Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 91: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là: ĐH khối B 2007)
A. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
Câu 92: Đun nóng dung dịch chứa 7,2 gam axit acrylic với 6 gam ancol etylic khan có mặt H2 SO4 đặc. Nếu
hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là
A. 4,40 gam
B. 6,00 gam
C. 5,72 gam
D. 8,80 gam
Câu 93: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng hoá của

chất béo là:
A. 224
B. 280
C. 140
D. 112
Câu 94: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 95: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là (ĐH khối B- 2008)
A. 16,68 gam
B. 18,24 gam
C. 18,38 gam
D. 17,80 gam
Câu 96: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4 H8O2 là:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 97: Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 98: Khối lượng của Ba(OH)2 cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là:

A. 20mg
B. 50mg
C. 54,96mg
D. 36mg
Câu 99: Để trung hoà 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:
A. 2,8 mg
B. 0,28 mg
C. 280 mg
D. 28 mg
Câu 100: Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của lipit là
A. 1,792
B. 17,92
C. 179,2
D. 1792

BÀI TẬP PHẦN CACBOHIĐRAT-----------------------------------------Câu 1: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 2: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết các dd trong dãy sau: Ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nha?
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2,t0
C. dd (CH3CO)2º
D. Na
Câu 3: Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ

D. Tinh bột
Câu 4: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và
HNO3 với H=90%, thì thể tích HNO396% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?
A. 14,390 lit
B. 1,439 lit
C. 24,390 lit
D. 15,000 lit
Câu 5: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơtrinitrat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
A. 0,85 tấn
B. 0,5 tấn
C. 0,75 tấn
D. 0,6 tấn
Câu 6: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO399,67% (
d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 27,72 lit
B. 27,23 lit
C. 28 lit
D. 29,5 lit
Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
Câu 8: Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng


Trang 6


Trường THPT Đăk Mil

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12

Câu 9: Để nhận biết dd các chất: lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột. Ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Đun nóng, Na, Cu(OH)2.
B. Dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2, dd I2
C. Dung dịch I2, Cu(OH)2
D. Cả B,C đều đúng
Câu 10: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng : ĐH khối A-2008
A. trùng ngưng.
B. thuỷ phân
C. tráng gương.
D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 11: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
D. Saccarozơ Câu 12: Cho gluczơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH 1,25
M ( d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nông độ là 6,833%.K.lượng glucozơ đã dùng là:
A. 168,29 g
B. 129,68 g
C. 192,78 g
D. 186,92 g

Câu 13: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:
A. 3,24 gam
B. 4,32 gam
C. 2,16 gam
D. 6,48 gam
0
Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ
B. glucozơ, propin, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 15: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
B. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 17: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: CĐ khối A-2007
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ.
B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic.
D. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic.
Câu 18: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột

D. Xenlulozơ
Câu 19: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến
ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,46 kg
B. 0,92 kg
C. 0,828 kg
D. 1,242 kg
Câu 20: Khử gucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam
B. 22,5 gam
C. 1,44 gam
D. 14,4 gam
Câu 21: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH
ở kề nhau?
A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0.
C. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
Câu 22: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng iot, dd AgNO3/NH3 .
B. Hoà tan vào nước, vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
C. Dùng vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
D. Hoà tan vào H2O, dùng iot.
Câu 23: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: ĐH khối A-2008
A. 1,80 gam
B. 1,44 gam
C. 1,82 gam
D. 2,25 gam
Câu 24: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch

NH3 thu được 2,16g Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là: CĐ khối A-2007
A. 0,2 M
B. 0,1M
C. 0,01M
D. 0,02M
Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: ĐH khối B-2007
A. 810
B. 650
C. 550
D. 750

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng

Trang 7



×