Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
-
§Ỉt t = log 2 ( x ) , bÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi
t 4 − 13t 2 + 36 < 0 ⇔ 4 < t 2 < 9
-
1
1
−3 < log 2 x < −2
−3 < t < −2
⇔
⇔
⇔ 8
4
2 < log 2 x < 3
24< x <8
1 1
VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiƯm , ∪ ( 4,8 ) .
8 4
52x −10−3
Ví dụ 3. Giải bất phương trình:
Lời giải:
x−2
x−2
− 4.5x −5 < 51+3
x−2
-
§Ỉt X = 5x −5 > 0, Y = 53
-
Do Y > 0 nªn
(1) ⇔ X 2 − 4XY < 5Y 2 ⇔ X 2 − 4XY − 5Y 2 < 0 ⇔
> 0 .Khi ®ã bÊt ph−¬ng tr×nh cã d¹ng
⇔ X − 5Y < 0 ⇔ X < 5Y ⇔ 5x −5 < 51+3
-
X2
− 4X < 5Y
Y
( X + Y )( X − 5Y ) < 0
x −2
⇔ x − 5 < 1+ 3 x − 2 ⇔ x − 6 < 3 x − 2
BÊt ph−¬ng tr×nh trªn t−¬ng ®−¬ng víi hai hƯ sau
x − 2 ≥ 0
⇔ 2≤x<6
( I)
x − 6 < 0
x−6≥ 0
x≥6
x≥6
⇔
⇔ 6 ≤ x < 18
2 ⇔ 2
3 < x < 18
9 ( x − 2 ) > ( x − 6 )
x − 21x + 54 < 0
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiƯm lµ: 2 ≤ x < 18 .
BÀI TẬP
Giải các bất phương trình sau:
x
x
1
5 +1 +
5 − 1 = 2x
1)
4
( II )
(
2)
)
(
)
(
log 22 x + log 1 x 2 − 3 > 5 log 4 x 2 − 3
)
2
3) 32x − 8.3x +
x+4
x+4
− 9.9
> 0.
3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1.
Giải bất phương trình:
(
)
log 5 3 + x > log 4 x
Lời giải:
- ðiều kiện x > 0 .
- §Ỉt t = log 4 x ⇔ x = 4 t , bÊt ph−¬ng tr×nh trë thµnh log 5 ( 3 + 2t ) > t
t
3 2
⇔ 3+ 2 > 5 ⇔ t + >1
5 5
t
t
t
-
(1)
3 2
Hµm sè f ( t ) = t + nghÞch biÕn trªn ℝ vµ f (1) = 1.
5 5
BÊt ph−¬ng tr×nh trë f ( t ) > f (1) ⇔ t < 1 , ta ®−ỵc log 4 x < 1 ⇔ 0 < x < 4.
Biờn son: GV HUNH C KHNH
-
Vậy bất phơng trình có nghiệm là: 0 < x < 4 .
Vớ d 2.
Gii bt phng trỡnh:
log 3
x2 + x +1
> x 2 3x + 2
2x 2 2x + 3
Li gii:
- Đặt u = x 2 + x + 1; v = 2x 2 2x + 3 ( u > 0, v > 0 ) . Suy ra v u = x 2 3x + 2 .
- Bất phơng trình đã cho tơng đơng với
u
log 3 = v u log 3 u log 3 v = v u log 3u + u > log 3 v + v
(1)
v
1
- Xét hàm số f ( t ) = log 3 t + t, ta co: f ' ( t ) =
+ 1 > 0, t > 0 nên hm s ủồng biến khi
t ln 3
t > 0. Từ (1) ta có f ( u ) > f ( v ) u > v
x 2 + x + 1 > 2x 2 2x + 3
x 2 3x + 2 < 0
1 < x < 2.
- Vậy bất phơng trình có nghiệm là: 1 < x < 2 .
Lu ý:
1. Với bất phơng trình dạng log a u < log b v , ta thờng giải nh sau:
Đặt t = log a u (hoặc t = log b v ) đa về bất phơng trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của
hàm số.
u
< v u log a u + u < log a v + v . Ta xét hàm số
v
f ( t ) = log a t + t đồng biến khi t > 0 , suy ra f ( u ) < f ( v ) u < v.
2. Với bất phơng trình dạng log a
BAỉI TAP
Gii cỏc bt phng trỡnh sau:
1) log 6
(
3
)
x + x x log 64 x
2) 2.2 + 3.3 > 6 1.
3) 16x 3x < 4x + 9 x .
x
x
x
4. PHệễNG PHAP VEế ẹO THề
5+ x
5 x < 0
x
2 3x + 1
log
Vớ d .
Gii bt phng trỡnh:
Li gii:
- Bất phơng trình trên tơng đơng với hai hệ
5+ x
5+ x
>0
<0
log
log
và
( I) 5 x
( II ) 5 x
2x 3x + 1 < 0
2 x 3x + 1 > 0
- Giải hệ (I)
5+ x
5+ x
2x
+ log
>0
>1
>0 0
5x
5 x
5 x
+ 2x < 3x 1 , ta vẽ đồ thị của hai hàm số y = 2 x và y = 3x 1 trên cùng một hệ trục toạ độ.
Khi đó ta đợc nghiệm là 1 < x < 3.
- Do đó hệ (I) có nghiệm 1 < x < 3.
Biờn son: GV HUNH C KHNH
-
Giải hệ (II)
-
5 < x < 5
5 < x < 5
5+ x
5+ x
+ log
<0 0<
< 1 2x
5 < x < 0.
5x
5x
x < 0 x > 5
5 x < 0
+ 2x > 3x 1 x < 1 hoặc x > 3 .
Do đó hệ (II) có nghiệm 5 < x < 0.
Vậy bất phơng trình có nghiệm (5, 0) (1,3) .
BAỉI TAP
21 x 2x + 1
0.
2x 1
Gii bt phng trỡnh sau:
5. MOT SO PHệễNG PHAP KHAC
Vớ d 1.
Gii bt phng trỡnh:
Li gii:
- Điều kiện x 2.
- Ta có nhận xét sau:
+
x 2 + 4 4 log 2
(
log 2
(
)
1
x 2 + 4 log 3
+ 8
x 1
)
x 2 + 4 2 VT 2.
1
1
x 1
1
1
+ 8 9 log 3
+ 8 2 VP 2
x 1
x 1
VT = 2
x 2 = 0
- Vậy bất phơng trình có nghiệm khi và chỉ khi
x = 2.
VP = 2
x = 2
- Vậy bất phơng trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Vớ d 2. Gii bt phng trỡnh:
log x log 9 3x 9 < 1
Li gii:
- Để log 9 3x 9 có nghĩa, ta cần có 3x > 9 3x > 32 x > 2.
+
x 2 x 1 1
x 1 1
(
(
-
-
)
)
Với điều kiện trên bất phơng trình đã cho tơng đơng với
x>2
3x 9 > 1
log 9 ( 3x 9 ) > 0 x
x
3 9 < 9
log ( 3x 9 ) < x
9
t > 10
Đặt 3x = t, ( t > 0 ) , ta có hệ 2
t > 0 3x > 10 x > log 3 10 .
t
t
+
9
>
0
Vớ d 3.
Gii bt phng trỡnh: 5x + 6x 2 x 3 x 4 log 2 x > ( x 2 x ) log 2 x + 5 + 5 6 + x x 2
Li gii:
-
x>0
iu kin:
0
2
6 + x x 0
-
Bất phơng trình đã cho tơng đơng với ( x log 2 x 5 )
-
Do x 3 x log 2 x 3log 2 3 < log 2 32 = 5 . Vậy khi 0 < x 3 thì xlog 2 x 5 < 0, do đó
(
)
6 + x x2 +1 x > 0
( *)
Biờn son: GV HUNH C KHNH
0
0
5
2
2
2
2x 3x 5 > 0
6 + x x + 1 x < 0
( *)
-
Vậy nghiệm
Vớ d 4.
5
< x 3.
2
Gii bt phng trỡnh:
Li gii:
- iu kin: 2 x 2
-
(
)
4x + 8 2 x 2 > 4 + x 2 x .2x + x.2x +1 2 x 2
(
Bất phơng trình tơng đơng với 4 x.2
x
) ( x 1 + 2
2x
2
)>0
(1)
(2)
3
Từ (1) ta có x 2 x.2x 2.2 2 < 2.2 2 = 4. . Do đó (2) tơng đơng với
2 x 2
2 2 x2 > 1 x
(3)
2
x 1 + 2 2 x > 0
- (3) tơng đơng với hai hệ sau
2 x 2 0
+ ( I) :
1< x 2
1
x
<
0
x 1
1 x 0
x 1
+ ( II ) :
2
7 1 x 1
2
2
5x
2x
7
<
0
4
2
x
>
1
x
1
<
x
<
(
)
5
- Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là x 1; 2 .
1
1
>
Vớ d 5. Gii bt phng trỡnh:
log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 2x )
Li gii:
1 < x 0
3
0 < x +1 1
1 < x <
- iu kin:
2
3
0 < 3 2x 1
1 x < 2
x 0;1
-
(
-
log 2 ( x + 1) > 0 x + 1 > 1 x > 0.
log 2 ( 3 2x ) > 0 3 2x > 1 x < 1.
Ta có bảng xét dấu
x
log2(x+1)
log2(3-2x)
-
)
3
2
1
0
-1
-
+
+
+
+
-
Từ đó ta có các trờng hợp sau
+ TH1: Với 1 < x < 0 thì VT < 0, VP > 0 suy ra bất phơng trình vô nghiệm
+ TH2: Với 0 < x < 1 thì VT > 0, VP > 0. Khi đó bất phơng trình tơng đơng với
log 2 ( x + 1) < log 2 ( 3 2x ) 3 2x > x + 1 0 < x < 1.
Biờn son: GV HUNH C KHNH
3
3
thì VT > 0, VP < 0, bất phơng trình có nghiệm với mọi 1 < x < .
2
2
3
- Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là 0 < x < \ {1} .
2
1
1
Lu ý:
Với bất phơng trình dạng
, ta thờng giải nh sau:
>
log a u log b v
+ Lập bảng xét dấu của log a u và log b v trong tập xác định của bất phơng trình.
+ Trong tập xác định đó nếu log a u và log b v cùng dấu thì bất phơng trình tơng đơng
với log a u < log b v.
+ TH3: Với 1 < x <
Vớ d 6.
( x; y ) của bất
nghiệm có tổng ( 2x + y ) lớn nhất.
Trong các nghiệm
phơng trình log x 2 + 2 y2 ( 2x + y ) 1 , chỉ ra các
Li gii:
- Bất phơng trình trên tơng đơng với hai hệ sau
0 < x 2 + 2y 2 < 1
( I ) : 2x + y x 2 + 2y2
2x + y > 0
-
và
x 2 + 2y 2 > 1
II
:
( )
2
2
2x + y x + 2y
Rõ ràng nếu ( x; y ) là nghiệm của bất phơng trình thì tổng ( 2x + y ) lớn nhất chỉ xảy ra khi
nó là nghiệm của hệ ( II )
-
x 2 + 2y 2 > 1
2
( II )
1 9
2
x
1
+
2y
)
(
2 2 8
1
1 9
Ta có 2x + y = 2 ( x 1) +
2y
+ .
2
2 2 4
1
1
p dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số x 1; 2y
và 2;
, ta đợc
2 2
2
2
2
1
1
1
1 9 9 81
2
2 ( x 1) +
2y
( x 1) + 2y
4 + 2 8 . 2 = 16
2
2 2
2 2
9
1
1 9
9
2 ( x 1) +
2y
0 < 2x + y
4
2
2
2 2 4
9
2x + y =
2
x = 2
9
1
Du '' = '' xy ra khi v ch khi 2x + y =
2y
1
x
1
2
2
2
y = 2
=
1
2
2
1
Với x = 2, y = thoă mãn bất phơng trình x 2 + 2y 2 > 1.
2
-
-
Biờn son: GV HUNH C KHNH
1
Vậy trong các nghiệm của bất phơng trình thì nghiệm 2; là nghiệm có tổng ( 2x + y )
2
9
lớn nhất bằng .
2
BAỉI TAP
Gii bt phng trỡnh sau:
-
(
(
x
1) log x log 3 9 72
2)
3)
(
) >3
log a 35 x 3
log a ( 5 x )
1
log 1 2x 3x + 1
2
)) 1
vi 0 < a 1 .
>
1
.
log 1 ( x + 1)
3
3
4) Trong các nghiệm ( x; y ) của bất phơng trình log x 2 + y2 ( x + y ) 1 . Tìm nghiệm có tổng
(x
+ 2y ) lớn nhất.
BAỉI TAP LUYEN TAP
Gii cỏc bt phng trỡnh sau:
1)
2)
(
10 3
)
x +1
x +3
<
(
10 + 3
1
log 1 2x 3x + 1
2
>
)
x 3
x 1
(Hc vin GTVT nm 1998)
1
log 1 ( x + 1)
3
3
(
)
(
3)
1 + log 4 2x 2 + 3x + 2 > log 2 2x 2 + 3x + 2
4)
log 2 x + log 3 x < 1 + log 2 x.log 3 x
5)
6)
(H Quc gia TPHCM 1999)
2x 3
log 3
<1
1 x
1
log x x 2
4
log3 x x2
)
(H Thu li 1999)
(H NT 1998)
(H SP Vinh 1998)
(H Hu 1998)
<1
7)
5
8)
1
log 3 x 2 5x + 6 + log 1 x 2 > log 1 ( x 3) (H Bỏch khoa H Ni)
2
3
3
9)
10)
11)
(
log 2 x 2 9x + 8
log 2 ( 3 x )
(H ngõn hng TPHCM 1998)
)<2
1
log x x 2
4
log 2 7.10 x 5.25x > 2x + 1
(
)
(H Tng hp TPHCM 1964)
(H Hu 1998)
(H Thy sn 1999)
Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH
12)
(
log a 35 − x 3
log a ( 5 − x )
) >3
(ðH Y DƯỢC TPHCM)
13)
8 + 21+ x − 4x + 21+ x > 5
14)
15.2x +1 + 1 ≥ 2x − 1 + 2 x +1
2
1
+1
16)
1 x
1 x
+ 3. > 12
3
3
x
2.14 + 3.49x − 4x ≥ 0
17)
(
15)
18)
19)
5+2
)
x −1
≥
(
5−2
)
x −1
x +1
2 ( 5x + 24 ) − 5x − 7 ≥ 5x + 7
x −3
x −1
x +1
x +3
(
) (
)
( 2 + 3 ) + ( 7 + 4 3 )( 2 − 3 ) > 4.( 2 + 3 )
( 2. 3 + 11 ) + ( 2 3 − 11) ≤ 4 3
10 + 3
< 10 − 3
x
20)
21)
x
2x −1
2x −1
22)
3 + 5x − 2x 2 + 3x > 3x.5− x. 3 + 5x − 2x 2 + 9x .5− x
23)
24)
−3x 2 − 5x + 2 + 2x > 3x.2x. −3x 2 − 5x + 2 + 4x 2 .3x
log 2 log 3 x − 3 < 1
2
3
(
(
))
25)
log x log 9 3x − 9 ≤ 1
26)
log 5 4x + 144 − 4 log 5 2 < 1 + log 5 2x − 2 + 1
(
(3
x
)
)
(
+ 2 + 2.log 3x + 2 2 − 3 > 0
27)
log 2
28)
log 2x 64 + log x 2 16 ≥ 3
29)
30)
2
1
1
1
log x 2 +3 ( x 2 − 6 ) < 2 + log 2
2
12
64
1
1
>
log 3 ( x + 1)
log
2x 2 − 3x + 1
3
31)
32)
(
)
log ( −3x −5) 4 − log ( −6x −2 ) 16 ≥ 0
(
lg x 2 − 3x + 2
lg x + lg 2
) >2
log 2 ( x + 1) − log 3 ( x + 1)
2
33)
34)
35)
36)
)
x 2 − 3x − 4
)
(2 +
3
>0
2
x 2 − 7x + 12 − 1 ≤
x
log 2 x 2 − 9x + 8
<2
log 2 ( 3 − x )
(
)
(
)
2
14x − 2x 2 − 24 . + log x
x
log 2 x + 2 log 7 x ≤ 2 + log 2 x.log 7 x