Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.74 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 0
Thời gian thực hiện: 02 tiết
Số giờ đã giảng:
Lớp:..A..........................………….
Thực hiện ngày:............………..
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Mục tiêu bài học:
- Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax
2
+ bx + c = 0.
- Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai
- Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai
- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai .
- Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: 2 phút
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................................
……………………………………….……………………………………………………............……………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0 phút
(Khơng kiểm tra )
III. GIẢNG BÀI MỚI: Thời gian: 85 phút
- Phương tiện: SGK, bảng, phấn trắng, tài liệu giảng dạy.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Giải các phương trình
a)
4
52
32
23

=


+
++
x
x
xx
b)
2
9
24
3
4
3
32
2
+

=
+


+
x
xx
x
c)
353
=−
x
d)
552

=+
x
Bài 2 : Giải và biện luận các phương trình sau.
a)
13)2(
+=−
xxm
b)
mxxm 346
2
+=+
c)
( )
23212
−=−+
xmxm
Bài 3: Có hai rổ qt chứa số qt bằng nhau.
Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất sang rổ thứ hai thì
số quả ở rổ thứ hai bằng 1/3 của bình phương số
quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số qt ở mỗi rổ
lúc ban đầu là bao nhiêu?
Bài giải:
a)
16
23
−=
x
b) Vơ nghiệm
c) ĐK
5

3
x ≥
Bình phương 2 vế ta được
14
3
x =
d)
2
1
−=
x
Bài giải:
(Học sinh tự làm)
b) m
2
x + 6 = 4x + 3m


( m
2
– 4 ) x = 3m – 6
Nếu m

± 2 thì PT có 1 nghiệm
3
2
x
m
=
+

Nếu m = 2 thì PT nghiệm đúng với mọi x
Nếu m = - 2 thì PT vô nghiệm.
Bài giải:

2
1
30 ( 30)
3
x x+ = −


2
63 810 0x x− + =
.
giải PT được x = 45 và x = 18
Bài 4 : Giải các phương trình:
a)
0572
24
=+−
xx
b)
0123
24
=−+ xx
Bài 5 : Giải các phương trình sau bằng máy tính
bỏ túi.
a)
0452
2

=−−
xx
b)
0243
2
=−+−
xx
c)
0473
2
=++
xx
d)
0469
2
=−−
xx
Bài 6 : Giải các phương trình
a)
3223
+=−
xx
b)
2512
−−=−
xx
c)
1
13
32

1
+
+−
=


x
x
x
x
d)
1552
2
++=+
xxx
Bài 7 : Giải các phương trình
a)
665
−=+
xx
b)
123
++=−
xx
c)
252
2
+=+
xx
d)

131024
2
+=++
xxx
Bài 8 : Cho phương trình
( )
053123
2
=−++−
mxmx
.
Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp
3 lần nghiệm kia. Tính các nghiệm
Vậy số quýt ở mỗi rổ lúc đầu là 45 quả
Bài giải:
a) Đặt t = x
2
, ĐK : t

0
Giải PT a) Đặt t = x
2
, t

0
PT trở thành 2t
2
– 7t + 5 = 0
Giải PT này ta được t = 1 và t =
5

2

Vậy PT có 4 nghiệm là
x = ± 1 và x = ±
5
2

b)
3
1
±=
x
a)
1374586,3
1

x
;
637458,0
2
−≈
x
b)
387,0
1
−≈
x
;
721,1
2


x
c)
1
1
−=
x
;
333,1
2

x
d)
079,1
1
=
x
;
412,0
2
−≈
x
Bài giải:
a)
5;
5
1
=−=
xx
b)

7
1
;1
−=−=
xx
c)
14
6511
2,1
±
=
x
d)
2
2 5 5 1x x x+ = + +
(1)
Nếu
5
2
x ≥ −
thì PT (1) có dạng
2
3 4 0x x+ − =

x = 1 và x = - 4 (loại)
Nếu x < -
5
2
thì PT (1) có dạng
067

2
=++
xx

x=-1 (loại) và x=-6.
Vậy PT có hai nghiệm x = 1 , x = -6
Bài giải :
a) x=15
b) ĐK :
2 3x− ≤ ≤
Bình phương 2 vế ta được PT :
2x x+ = −

2
2 0x x− − =

x = - 1 , x = 2 (không thỏa mãn)
Vậy PT có 1 nghiệm x = - 1
c)
32
2,1
±=
x
d) x=1
Bài giải:
x
1
.x
2
=

3 5
3
m −

x
1
+x
2
=
2( 1)
3
m +
và x
1
= 3x
2

Khi m = 7 thì x
1
= 4 , x
2
=
4
3
Khi m = 3 thì x
1
= 4 , x
2
=
2

3
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 2 phút
Nội dung Phương pháp thực hiện Thời gian
Các bài tập 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
(SGK – Tr 62 - 63)
Hệ thống hoá
V. CÂU HỎI BÀI TẬP: Thời gian: 1 phút
Nội dung Hình thức thực hiện Thời gian
- Chuẩn bị phương trình và hệ phương
trình bậc nhất nhiều ẩn
Về nhà
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị tổ chức thực hiện).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG BAN/TRƯỞNG TỔ MÔN
(Ký duyệt)
Ngày…….tháng…….năm 2008
Chữ ký giáo viên
Nguyễn Xuân Tú

×