Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.99 KB, 7 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THỐNG KÊ


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ
Chương 5: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO
Đơn vị: Trường THPT ALưới
*****

Câu 1: Điền vào các chổ trống ..... để được các khẳng định đúng :
Khi các số liệu trong mẫu không có sự chênh lệch quá lớn thì số ....và
số .... xấp xỉ nhau.(số trung bình và số trung vị)

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về số trung bình x :
A. Số trung bình x đại diện tốt nhất cho các số liệu trong mẫu.
B. Một nữa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng x .
(B). Số trung bình x bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hoặc quá bé.
D. Đơn vị của x không cùng đơn vị với các số liệu trong mẫu.

Câu 3: Các công thức sau đúng hay sai? (Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc S
tương ứng).


n

1)

 (x

i


 x) = 0

(Đ)

S

i

 Me) = 0

Đ

(S)

i 1

n

2)

 (x

(Me : số

i 1

trung vị).

Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về mốt M0 :
A. Một mẫu số liệu có duy nhất 1 mốt.

(B). Một mẫu số liệu có thể có 1 hay nhiều mốt.
C. Tồn tại 1 mẫu số liệu không có mốt.
D. Trong một mẫu số liệu ta luôn luôn có M0 > Me.(Me:số trung vị)

Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau về tần số:
A. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần
số của giá trị đó.
B. Kích thước của mẫu bằng tổng các tần số
(C).Tần số của 1 giá trị không nhất thiết là 1 số nguyên dương.
D. Tần suất của 1 giá trị không nhất thiết là 1 số nguyên dương.


Câu 6: Cho mẫu số liệu kích thước N dưới dạng bảng tần số ghép lớp.Khi
đó:
A. Tổng tần số của các lớp bằng .....(kích thước N của mẫu).
B. Trung điểm xi của đoạn (hay nửa khoảng) ứng với lớp thứ i là
....(giá trị đại diện của lớp đó).

Câu 7: Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh:
A. Số mốt.
B. Số trung vị.
(C). Số trung bình.
D. Phương sai.

Câu 8: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau về phương sai:
A. Phương sai luôn luôn là 1 số dương.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung
bình càng lớn.



(D).Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.

Câu 9: Một CLB thiếu niên trong dịp hè có mở 8 lớp ngoại khóa. Số học
sinh của các lớp tương ứng là: 43 - 41 - 52 - 13 - 41 - 21 - 29 - 36.
Từ dãy số liệu trên, hãy nối 1 ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải để được
các kết quả đúng:
1) Số trung bình

a) 41

2) Số trung vị

b)38,5

3) Phương sai

c)142,5.

4) Độ lệch chuẩn

d)11,94.
e)34,5.
f)12,76

Đáp án: 1) -- e)

/


2) -- b)

/

3) -- c)

/

4) -- d)

Câu10: Cho mẫu số liệu x1 , x 2 ,..., x m  , với n1 giá trị x1 , n2 giá trị x 2 ,…, nm
giá trị x m . Khích thước của mẫu số liệu này là :
(A) m
(B) n1  n2  ...  n m


(C) x1  x 2  ...  x n
(D) Không phải các kết quả trên.
Câu 11: Cho mẫu số liệu xác định bởi bảng sau:

Giá Trị

x1

x2 … xm

n1

n2 … nm


(m>2)

(x)

Tần số
(n)

Biết với mọi i  j i, j  1, m  thì ni  n j .Hãy chọn phương án đúng trong các
phương án sau:
(A)

Mẫu số liệu có 1 mốt.

(B)

Mẫu số liệu có 2 mốt

(C)

Mẫu số liệu có 3 mốt

(D)

Không xác định được số lượng mốt của mẫu số liệu này.

Câu 12: Cho mẫu số liệu xác định bởi bảng sau:


Giá Trị


x1

x2 … xm

n1

n2 … nm

(m>2)

(x)

Tần số
(n)

Biết với mọi i  j i, j  1, m  luôn tồn tại cặp số (i,j) để ni  n j . Hãy chọn
phương án đúng trong các phương án sau:
(A)

Mẫu số liệu có số lượng mốt nhỏ hơn 2.

(B)

Mẫu số liệu có đúng 2 mốt.

(C)

Mẫu số liệu có số lượng mốt không nhỏ hơn 2.

(D)


Mẫu số liệu có số lượng mốt lớn hơn 2.

Câu 13: Cho mẫu số liệu xác định bởi bảng sau:

Giá Trị

x1

x2 … xm

n1

n2 … nm

(x)
(m: chẵn,m>2)

Tần số
(n)



×