Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Trung du mien nui Bac bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.68 KB, 13 trang )

Bài 17, tiết 19:
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

Giáo viên: Phạm Thị Hồng Vân
Lớp dạy: 9B


Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trung du và miền núi Bắc
Bộ
ĐB
S

H

Tây
Nguyên

ng
Đô m
Na
Bộ

ĐB
sông
CL


Diện tích: 100.965 km2
Dân số:11,5 triệu nguời


Đơn vị hành chính : 15 tỉnh

I.Vị trí giới hạn lÃnh thổ:
- Phía Bắc giáp: Trung Quốc
- Phía Tây giáp: Lào
- Phía Đông Nam giáp:biển
- Phía Nam giáp: vùng Đồng bằng sông Hồng và vïng B¾c Trung Bé


ở vị trí nh vậy nớc ta sẽ gặp phải khó khăn và thuận lợi
gì đối với tự nhiên, kinh tế- xà hội?
*Thuận lợi:
- Có mùa đông lạnh nằm sát chí tuyến Bắc nên tài
nguyên sinh vật đa dạng.
- Có điều kiện giao lu kinh tế.
*Khó khăn:
- Dân tha.
- An ninh quèc phßng


II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
ã

Dựa vào màu sắc trên bản đồ, trả lời các câu hỏi
sau:

1. Nét nổi bật về tự nhiên của vùng?
Chịu sự chi phối của độ cao địa hình.
2. Địa hình chia làm mấy khu vực? ( Xác định trên bản
đồ) Đặc điểm địa hình từng khu vực?


- Đông Bắc: Núi thấp, cánh cung
- Tây Bắc : Núi cao, đồ sộ nhất cả nớc.
- Trung du: Đồi bát úp có giá trị kinh tÕ cao.


Đọc bảng 17.1: Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở trung du
và miền núi Bắc Bộ. Phân biệt những nét khác nhau giữa hai tiểu
vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

Đông Bắc

Tây Bắc

Tự nhiên

- Núi thấp, cánh cung;
nhiều tài nguyên
- Mùa đông lạnh, kéo
dài.

-Núi cao hiểm trở.
-Mùa đông ít lạnh hơn.

Kinh tế

- Khai khoáng.
-Thuỷ điện.
- Rau ôn đới, cận nhiệt. - Chăn nuôi đại gia
súc.



Dựa vào bảng số liệu trong bảng, cho nhận xét trữ lợng tài nguyên của vùng?
Tổng số

Đồng bằng
sông Hồng

TD &
MNBB

Than

100%

-

99,9%

-

0.1%

-

Quặng sắt

100%

-


38,7%

-

61.3%

-

Bô xít

100%

-

30%

-

-

70%

Dầu khí

100%

10%

-


90%

-

-

Đá vôI

100%

8%

50%

-

40%

2%

Apatit

100%

-

100%

-


-

-

Trữ năng
thuỷ điện

100%

-

56%

6.2%

7.8%

30%

Đông Nam
Bắc
Các vùng
Bộ
Trung Bộ còn l¹i


ã Theo em với đặc điểm tài nguyên nh vậy vùng sẽ có
thuận lợi gì để phát triển kinh tế?


Có điều kiện phát triển kinh tế toàn diện


Đọc sách giáo khoa, tìm hiểu khó khăn nổi bật
của vùng? Nguyên nhân của khó khăn đó là gì?


Hoàn thành bài tập sau:
Nối ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp:

Tập trung nhiều khoáng sản
Tiểu vùng Đông Bắc
Nguồn thuỷ năng dồi dào

Tiểu vùng Tây Bắc

Vùng biển đẹp và giàu tài nguyên

Nhiều khả năng phát triển cây công nghiệp,
cây dợc liệu, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới


III. Đặc điểm dân c- xà hội

ã Nghiên cứu bảng 17.2/sgk(Một số chỉ tiêu phát triển
dân c, xà hội ở TD và MNBB năm 1999).Dựa vào số
liệu trong bảng hÃy nhận xét sự chênh lệch về dân c,
xà hội của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?



Hoàn thành bài tập sau:
Chọn những ý đúng:
a. Tiểu vùng Đông Bắc có trình độ phát triển dân c- xà hội cao
hơn tiểu vùng Tây Bắc.
b. Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển dân c- xà hội cao hơn
tiểu vùng Đông Bắc.
c.Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân
c- xà hội cao hơn mức trung bình cả nớc.
d. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân
c- xà hội thấp hơn mức trung bình cả nớc.


Bài tập về nhà:
Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bÞ tiÕt sau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×