Ai ñaõ tìm ra Oxi ?
Lavoisier
(PHAÙP)
Priestley
( ANH)
Scheele
(THUÏY ÑIEÅN)
OXI
•
Ký hiệu hóa học :
•
Khối lượng nguyên tử :
•
Số thứ tự :
•
Cấu hình electron :
•
Công thức phân tử :
O
16 đvC
8
1s
2
2s
2
2p
4
O
2
I/ Trạng thái tự nhiên :
- Oxi có rất nhiều trong đất,
nước, không khí, cơ thể
người và động thực vật . . .
- Trong tự nhiên Oxi có 3
đồng vò :
O
16
8
O
17
8
O
18
8
99,76 %
0.04 %
0.2 %
II/ Tính chất vật lý :
- Oxi là chất khí, không màu, không mùi, không vò
- Nặng hơn không khí, ít tan trong nước
- Hóa lỏng ở -183
0
C, màu xanh da trời, bò nam châm hút
2H
2
O
t
o
Chất oxi hóa
o
O
2
+ 2H
2
-2
III/ Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với Hidro :
O
2
+ H
2
?
III/ Tính chất hóa học :
2/ Tác dụng với kim loại :
?
Oxit bazơ
Oxit lưỡng tính
Oxi tác dụng hầu hết kim loại (trừ Ag, Pt, Au)
Ñoát magie trong khoâng khí
3O
2
+ 4Al 2Al
2
O
3
t
o
Nhôm oxit
0 -2
Chất oxi hóa
O
2
+ 2Mg
2MgO
t
o
Chất oxi hóa
-2
0
Magiê oxit
O
2
+ Al
O
2
+ Mg
III/ Tính chất hóa học :
2/ Tác dụng với kim loại :
Oxit bazơ
Oxit lưỡng tính
Oxi tác dụng hầu hết kim loại (trừ Ag, Pt, Au)
VD :
?
?