TR
TRƯỜ
ƯỜNG
NG ĐẠ
ĐẠII H
HỌ
ỌC
CY
YD
DƯỢ
ƯỢC
CC
CẦ
ẦN
N TH
THƠ
Ơ
BỘ
BỘ MÔ
MÔN
N GIẢ
GIẢII PHẪ
PHẪU
U
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N THẦ
THẦN
N KINH
KINH
TS.
TS. NGUYỄN
NGUYỄN VĂN
VĂN LÂM
LÂM
KHÁ
KHÁII NIỆ
NIỆM
M CHUNG
CHUNG
CHẤ
CHẤT
T TRẮ
TRẮN
NG
G -- CHẤ
CHẤT
T XÁ
XÁM
M
Chất xám
Chất trắng
Chất xám là tập hợp những thân
neuron và các sợi không có bao
myelin
Chất trắng là tập hợp những sợi
trục có bao myelin
KHÁ
KHÁII NIỆ
NIỆM
M CHUNG
CHUNG
CUNG PHẢN XẠ
Neuron cảm giác
Neuron vận động
Neuron cảm giác
Neuron liên hợp
Neuron vận động
KHÁ
KHÁII NIỆ
NIỆM
M CHUNG
CHUNG
CHẶNG
Chặng là một đọan
mà xung động thần
kinh được dẫn
truyền trên cơ sở vật
chất là một neuron.
A
B
KHÁ
KHÁII NIỆ
NIỆM
M CHUNG
CHUNG
LIỀM
Liềm là tập
hợp những
nhánh trục
của neuron
chặng thứ 2
sau khi bắt
chéo của
đường dẫn
truyềân cảm
giác ở thân
não.
KHAÙ
KHAÙII NIEÄ
NIEÄM
M CHUNG
CHUNG
HÖÔÙNG TAÂM – LY TAÂM
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N CẢ
CẢM
M GIÁ
GIÁC
C
PHÂN LOẠI CẢM GIÁC
CẢM GIÁC
CÁC GIÁC QUAN
ĐẶT BIỆT
CẢM GIÁC NÔNG
CG. CHẠM
CG. ĐAU
CẢM GIÁC
TẠNG
CẢM GIÁC
THÂN THỂ
CẢM GIÁC SÂU
CG. NHIỆT
CÓ Ý THỨC
CG. TƯ THẾ
KHÔNG Ý THỨC
CG. XÚC GIÁC TINH VI
ĐẶ
ĐẶC
C ĐIỂ
ĐIỂM
M CHUNG
ĐƯỜN
CẢM
M GIÁ
GIÁC
C CÓ
CÓ Ý
Ý THỨ
THỨC
C
CHUNG ĐƯỜ
NG
G CẢ
- 3 chặng
- Thân N1 : hạch
gai
- Thân N2: TKTW
cùng phía N1
- Sợi trục N2 bắt
chéo -> ĐT
- Thân N3: ĐT -> vỏ
CG
- Đđ sắp xếp thân
thể (somatotopic)
SƠ
SƠ ĐỒ
ĐỒ CHUNG
CHUNG ĐƯỜ
ĐƯỜN
N TRUYỀ
NG
G DẪ
DẪN
TRUYỀN
N CẢ
CẢM
M GIÁ
GIÁC
C
MỘ
MỘTTCHUỖ
CHUỖII3
3CHẶ
CHẶN
NG
G
CHẶNG 1 : ngoại biên
CHẶNG 2 : trung ương
CHẶNG 3 : trung ương
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N CẢ
CẢM
M GIÁ
GIÁC
C NÔ
NÔN
NG
G
CẢM GIÁC NÔNG
CG. CHẠM
CG. ĐAU
Vỏ não cảm giác
CG. NHIỆT
Đồi thò
BÓ GAI – ĐỒI THỊ BÊN
BÓ GAI – ĐỒI THỊ TRƯỚC
Trung não
Liềm gai
Cầu não
Hành não
Tủy gai cổ
Tủy gai TL
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N CẢ
CẢM
M GIÁ
GIÁC
C SÂ
SÂU
U CÓ
CÓ Ý
Ý THỨ
THỨC
C
CẢM GIÁC SÂU
CÓ Ý THỨC
KHÔNG Ý THỨC
Vỏ não cảm giác
Đồi thò
Trung não
CG. TƯ THẾ
CG. XÚC GIÁC TINH VI
Cầu não
Hành não
BÓ THON VÀ BÓ CHÊM
Tủy gai cổ
Tủy gai TL
Hoä
Hoäii chöù
chöùn
ng
g
Brown
Brown -- Seù
Seùq
quard
uard
CGS
CGN
OÁ
OÁN
NG
G SAÙ
SAÙO
O TUÛ
TUÛY
Y (SYRINGOMYELIA)
(SYRINGOMYELIA)
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N VẬ
VẬN
N ĐỘ
ĐỘN
NG
G
PHÂN LOẠI VẬN ĐỘNG
VẬN ĐỘNG
VẬN ĐỘNG
TẠNG
VẬN ĐỘNG
THÂN THỂ
VẬN ĐỘNG CÓ Ý THỨC
VĐ Ở ĐẦU MẶT
VẬN ĐỘNG VÔ Ý THỨC
VĐ Ở THÂN
TƯ THẾ
PHỐI HP
SƠ
SƠ ĐỒ
ĐỒ CHUNG
CHUNG ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N VẬ
VẬN
N ĐỘ
ĐỘN
NG
G
MỘ
MỘTTCHUỖ
CHUỖII22CHẶ
CHẶN
NG
G
CHẶNG 1 : trung ương
CHẶNG 2 : Ngọai biên
ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N VẬ
VẬN
N ĐỘ
ĐỘN
NG
G
VẬN ĐỘNG
THÂN THỂ
VĐ CÓ Ý THỨC
VĐ Ở ĐẦU MẶT
TK. MẶT
TK. SINH BA
VĐ VÔ Ý THỨC
VĐ THÂN VÀ TỨ CHI
BÓ THÁP
BOÙ THAÙ
THAÙP
P
BOÙ
BÓ
BÓ THÁ
THÁP
P
Sợi trục của neuron thứ nhất luôn
luôn bắt chéo sang bên đối diện
để tạo synapse với neuron thứ hai
ở sừng trước tủy gai
TỔ
TỔN
N THƯƠNG
THƯƠNG ĐƯỜ
ĐƯỜN
NG
G DẪ
DẪN
N TRUYỀ
TRUYỀN
N VẬ
VẬN
N ĐỘ
ĐỘN
NG
G
Tổn thương neuron
vận động trên
- Liệt cứng
- Ít teo cơ
- Tăng PX gân
- Giảm PX nông
- PX bệnh lý
(Babinski, …)
Tổn thương neuron
vận động dưới
- Liệt mềm
- Teo cơ thoái hóa
- Giảm - mất PX gân
- Giảm PX nông
- Không PX bệnh lý
Các hình ả n h sử dụ n g trong Powerpoint
Presentation này đượ c lấy từ :
- Atlas of Clinical Anatomy củ a F. .Netter
- Clinical Neuroanatomy and Related
Neuroscience củ a M.J.T. FitzGerald & Jran
Folan-Curan
- Correlative Neuroanatomy củ a J.de
Groot & J.G. Chusid
- Trang Web củ a Loyola Stritch School of
Medicine