Tải bản đầy đủ (.doc) (236 trang)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng Trung Tâm Thương Mại Bờ Hồ Thanh Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 236 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cao ốc kết hợp giữa thương mại
và văn phòng cho thuê là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng
ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu
nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các
kiến thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em
bắt đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng
tốt cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Trung Tâm Thương Mại Bờ Hồ
Thành Phố Thanh Hoá – Toà Nhà Trung Tâm “. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 20 %.-Giáo viên hướng dẫn: Kts. Phan Hữu Bách.
Phần II : Kết cấu : 50%. -Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trịnh Quang Thịnh.
Phần III : Thi công : 30%. – Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Thị Bạch Điêp.
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
còn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai
xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng DD-CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 2 năm 2007.
Sinh Viên

Bùi Quang Hiếu


SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

PHẦN I

(20%)
Nhiệm vụ :

-Thiết kế mặt bằng các tầng.
-Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
-Thiết kế hai mặt cắt ngang.
-Thiết kế mặt bằng tổng thể.

GVHD
SVTH
LỚP

: KTS. PHAN HỮU BÁCH.
: BÙI QUANG HIẾU
: 02X1B

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 2



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

I.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ:
Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành
một trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức
tăng trưởng bình quân hàng năm từ 6÷8% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh
tế thế giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng
như chính trị của các nước Phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong
khu vực Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động
này đang diễn ra một cách gay gắt.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong
khu vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đôi với
chính sách đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng là
rất cần thiết. Mặt khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các công trình
thấp tầng bằng các công trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn đề đất
đai cũng như thay đổi cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành phố
lớn.
Nằm ở Bắc Trung Bộ, Thanh Hoá là mảnh đất địa linh nhân kiệt, có truyền
thống văn hoá lâu đời, phong phú và đa dạng. Thanh Hoá có diện tích tự nhiên 11.106
km2, dân số trên 3,6 triệu người, sinh sống và làm việc tại 27 huyện, thị xã và thành
phố. Quỹ đất ở thành phố ngày một thu hẹp trong khi đó nhu cầu về đất dành cho kinh
doanh ngày một tăng.
Vì vậy việc xây dựng một toà cao ốc vừa kết hợp giữa thương mại và cho các
cơ quan thuê là rất cần thiết và hợp lý để giải quyết các vấn đề trên. Chính vì những lý
do trên mà công trình “Trung Tâm Thương Mại Bờ Hồ Thành Phố Thanh Hoá“ được
cấp phép xây dựng.

II.VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
Công trình “Trung Tâm Thương Mại Bờ Hồ Thành Phố Thanh Hoá“ được xây
dựng trên khu đất thuộc Thành phố Thanh Hoá. Khu đất xây dựng công trình nằm
trong dự án quy hoạch và sử dụng của thành phố.
III.QUY MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH:
Diện tích sử dụng để xây dựng công trình khoảng 10.000 m2, diện tích xây dựng
là 3.060 m2, diện tích còn lại dùng làm hệ thống khuôn viên, cây xanh, các sân thể thao
và giao thông nội bộ.
Công trình gồm 21 tầng trong đó có một tầng hầm dùng làm gara ôtô và tầng 5
bố trí các phòng kỹ thuật, máy móc, điều hoà…Công trình có tổng chiều cao là 70,4
(m) kể từ cốt ± 0,000 và tầng hầm nằm ở cốt –3,300 so với cốt ± 0,000.
Tầng 1÷3 dùng làm siêu thị nhằm phục vụ cho nhu cầu mua bán và các dịch vụ
vui chơi giải trí. Tầng 4÷19 dùng làm văn phòng cho các cơ quan thuê.
Công trình là đặc trưng điển hình của quá trình đô thị hoá theo xu hướng hiện
đại.
IV.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
1.Thiết kế tổng mặt bằng:
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy phạm
nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căn cứ vào công
năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức năng rõ
ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và thẩm
mỹ.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu
sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Toàn bộ mặt trước công trình trồng cây và để thoáng, khách có thể tiếp cận đễ dàng
với công trình. Giao thông nội bộ bên trong công trình thông với các đường giao thông công
cộng, đảm bảo lưu thông bên ngoài công trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội bộ và
đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào công trình có bố trí các biển báo.

Bao quanh công trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo
xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố .
2.Giải pháp thiết kế kiến trúc:
a.Thiết kế mặt bằng các tầng:
Mặt bằng tầng hầm: bố trí các phòng kĩ thuật, bể nước ngầm, phần diện tích còn lại để
ôtô và xe máy. Mặt bằng tầng hầm được đánh đốc về phía rãnh thoát nước với độ đốc 0,1% để
giải quyết vấn đề vệ sinh của tầng hầm.
Mặt bằng tầng 1: bố trí các sảnh lớn là nơi tiếp đón khách đến với các khu dịch vụ và
văn phòng các công ty. Các siêu thị được bố trí trong một không gian lớn phía trước. Ngoài ra
còn có không gian dành cho các câu lạc bộ thuê được bố trí phía sau nhưng vẫn đảm bảo việc
liên hệ dễ dàng với khu trung tâm.

Mặt bằng tầng 2,3: tất cảc diện tích đều dành cho việc kinh doanh, buôn bán
gồm : các siêu thị, các cửa hàng, …Tầng 1,2,3 đều cao 4,5m tạo ra một không gian
rộng lớn, hoành tráng.
Mặt bằng tầng 4: chia làm 2 phần: một phần dùng làm văn phòng cho các cơ
quan thuê. Phần còn lại dùng làm quán bar.
Mặt bằng tầng 5: dùng làm tầng kĩ thuật. Đây là nơi để bố trí các phòng kỹ
thuật, các loại thiết bị và hệ thống kỹ thuật.
Mặt bằng tầng điển hình 6÷19: gồm 5 phòng được bố trí đối xứng quanh trục
giao thông đứng. Hệ thống vệ sinh được bố trí chung cho cả tầng gồm hai khu vệ sinh

ở mỗi đầu của các tầng. Hệ thống hành lang được tổ chức hợp lý đảm bảo yêu cầu
thoát người khi có sự cố. Diện tích các phòng như sau:
Văn phòng cho thuê 1: diện tích 160 m2.
Văn phòng cho thuê 2: diện tích 120 m2.
Văn phòng cho thuê 3: diện tích 100 m2.
Mặt bằng tầng mái: dùng để đặt bể nước mái và kỹ thuật thang máy.
b.Thiết kế mặt đứng:
Công trình thuộc loại công trình lớn ở Hải Phòng với hình khối kiến trúc được
thiết kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với kính và sơn màu tạo
nên sự hoành tráng của công trình.
Bao quanh công trình là hệ thống tường kính, có lúc là liên tục từ dưới lên, có
lúc là hệ thống các cửa sổ được ngăn cách bởi các mảng tường. Điều này tạo cho công
trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự sang trọng và hoành tráng.
c.Thiết kế mặt cắt:
Nhằm thể hiện nội dung bên trong công trình, kích thước cấu kiện cơ bản, công
năng của các phòng.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện vệ sinh ánh sáng, thông hơi thoáng
gió cho các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
Tầng hầm cao 3,3m.
Tầng 1,2,3 cao 4,5m.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Tầng 5 là tầng kỹ thuật nên cao 2,4m.

Tâng 4, tầng 6÷19 cao 3,3m.
Tầng mái cao 5,0m để có thể bố trí kỹ thuật thang máy và bể nước mái.
3.Giải pháp kết cấu:
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam viịec sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
+ Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối
với những công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.
Có khả năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Chính vì các lý do trên mà sử dụng giải pháp hệ khung-vách bằng BTCT đổ
toàn khối. Hệ thống thang bộ, thang máy là lõi trung tâm đảm bảo sự bền vững, chắc
chắn cho công trình.
Chiều cao tầng điển hình là 3,3m với nhịp là 8,4m. Giải pháp khung-vách
BTCT với dầm đổ toàn khối, bố trí các dầm trên đầu cột và gác qua vách cứng.
4.Giao thông nội bộ công trình:
Hệ thống giao thông theo phương đứng được bố trí với 5 thang máy cho đi lại, 2 cầu
thang bộ kích thước vế thang lần lược là 1,25m và 1,05m. Ngoài ra còn có hai cầu thang bộ
thoát hiểm ở hai đầu nhà.

Hệ thống giao thông theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp
với yêu cầu đi lại.
5.Các giải pháp kỹ thuật khác:
a.Hệ thống chiếu sáng:
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều được lắp
kính. Ngoài ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần
chiếu sáng.
b.Hệ thống thông gió:
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ

thống điều hoà không khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
các hộp kỹ thuật theo phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngang phân bố
đến các vị trí tiêu thụ.
c.Hệ thống điện:
Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm đưới đất đi vào trạm biến thế của
công trình. Ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm hai máy phát điện đặt tại tầng
hầm của công trình. Khi nguồn điện chính của công trình bị mất thì máy phát điện sẽ cung cấp
điện cho các trường hợp sau:

- Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Các phòng làm việc ở các tầng.
- Hệ thống thang máy.
- Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
d.Hệ thống cấp thoát nước:
*Cấp nước:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại tầng hầm của
công trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được thực
hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy
nước cần thiết.

*Thoát nước:
Nước mưa trên mái công trình, trên logia, ban công, nước thải sinh hoạt được
thu vào xênô và đưa vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra
hệ thống thoát nước của thành phố.
e.Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:
*Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phòng và mỗi tầng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện
được cháy phòng quản lý nhận được tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoả hoạn cho
công trình.
*Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các
tầng đều đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
f.Xử lý rác thải:
Rác thải ở mỗi tầng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng
ống thu rác. Rác thải được xử lí mỗi ngày.
e.Giải pháp hoàn thiện:
-Vật liệu hoàn thiện sử dụng các loại vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng
sử dụng lâu dài. Nền lát gạch Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
-Các khu phòng vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao
2m .
-Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
màu sắc trang nhã trong sáng tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi.
- Hệ thống cửa dùng cửa kính khuôn nhôm.
V.ĐIÈU KIỆN KHÍ HẬU, THUỶ VĂN:
Thanh Hoá nằm ở cực Bắc Miền Trung, cách Thủ đô Hà Nội 150 km về phía
Nam, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.560km. Phía Bắc giáp với ba tỉnh Sơn La, Hoà
Bình và Ninh Bình, phía Nam giáp tỉnh Nghệ An, phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn (nước
Cộng Hoà Dân Chủ Nhân Dân Lào), phía Đông là Vịnh Bắc Bộ.

Thanh Hoá nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. Có các
yếu tố khí tượng sau:
+ Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1600 – 2300 mm, mỗi năm có
khoảng 90 – 130 ngày mưa.
+ Độ ẩm tương đối từ 85% đến 87%.
+ Số giờ nắng bình quân khoảng 1600 – 1800 giờ.
+ Nhiệt độ trung bình 230C – 240C, nhiệt độ giảm dần khi lên vùng núi
cao.
+ Hướng gió phổ biến mùa Đông là Tây Bắc và Đông Bắc, mùa hè là
Đông và Đông Nam.
Đặc điểm khí hậu thời tiết với lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào là
điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

VI. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KĨ THUẬT:
1.Mật độ xây dựng: K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%).
K0 =

S XD
3060
.100% = 30.6%
.100% =

S LD
10000

Trong đó: SXD = 3060m2 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt
bằng mái công trình.
SLD = 10000m2 là diện tích lô đất.
Ta nhận thấy mật độ xây dựng là không vượt quá 40%. Điều này phù hợp TCXDVN
323:2004.
2.Hệ số sử dụng đất: HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích
lô đất.
SS
25800
=
= 2.58
S LD 10000
Trong đó: SS ≈ 25800m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm

HSD =

diện tích sàn tầng hầm và mái.
Ta nhận thấy hệ số sử dụng đất là 2.58 không vượt quá 5. Điều này cũng phù hợp với
TCXDVN 323:2004.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

PHẦN II

(50%)
Nhiệm vụ :

-Thiết kế sàn tầng 10
-Thiết kế dầm trục 2&4 của sàn tầng 10
-Thiết kế khung trục C
-Thiết kế lõi cứng

GVHD
SVTH
LỚP

: Th.S. TRỊNH QUANG THỊNH
: BÙI QUANG HIẾU
: 02X1B

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

2000


CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

8400

G

8400

F

E

S8

9000

42600

S7

S6

D

S5

S14

S3


S13

8400

S7

S1

S2

C

8400

B

S15

2000

S12

S10

S11

S4
S9


S17

S16

8400

8400

8400

2600

25200

1

2

3

4

I.Phân loại ô bản.
*Quan niệm tính toán:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
l2
≥ 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.

l1
l2
- Khi < 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

-Khi

Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại
ô bản sau:
l1
(m)
7.80
7.80
8.40
8.40
8.40
6.60
1.20

2.60
1.20
2.00
5.30
3.10
2.60
2.60
2.60
2.00
2.00

Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17


l2
(m)
8.40
8.40
8.40
8.40
9.00
10.00
1.60
5.00
3.10
2.60
8.40
3.80
8.40
9.00
8.40
5.30
8.40

l2/l1

Liên kết biên

Loại ô bản

1.08
1.08
1.00
1.00

1.07
1.52
1.33
1.92
2.58
1.30
1.58
1.23
3.23
3.46
3.23
2.65
4.20

4N
4N
4N
4N
4N
4N
3N;1K
4N
4N
4N
4N
4N
3N;1K
3N;1K
3N;1K
3N;1K

3N;1K

Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm

II.Cấu tạo:
1.Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

D
.l
m

Trong đó:


l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 30÷35 với bản loại dầm.
= 40÷45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn h b của ô lớn nhất cho
các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo h b > 6 cm đối với
công trình dân dụng.
Đối với các bản loại dầm ( các ô từ S11÷S14 ) chọn m = 30.
⇒ hb =

1
.2,5 = 0,08m .
30

Đối với các bản loại kê 4 cạnh ( các ô từ S1÷S10 ) chọn m = 45.
⇒ hb =

1
.8,4 = 0.187 m .
45

Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 18 cm.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 10


N TT NGHIP


TRUNG TM THNG MI B H

2.Cu to sn:
- Laùt gaỷch ceramit daỡy 10mm
- Vổợa ximng loùt B3.5 daỡy 20mm
- Saỡn BTCT õọứ taỷi chọự daỡy 18cm
- Vổợa traùt trỏửn B3.5 daỡy 15mm
- Trỏửn thaỷch cao

III.Xỏc nh ti trng:
1.Tnh ti sn:
a.Trng lng cỏc lp sn: da vo cu to kin trỳc lp sn, ta cú:
gtc = . (kg/cm2): tnh ti tiờu chun.
gtt = gtc.n (kg/cm2): tnh ti tớnh toỏn.
Trong ú (kg/cm3): trng lng riờng ca vt liu.
n: h s vt ti ly theo TCVN2737-1995.
Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn sau:
Bng 1.1
Lp vt liu
1.Gch Ceramic
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng

Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)

0.01
2200
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600

gtc
(kg/m2)
22
32
450
24
30
558

H s n
1,1
1,3
1,1
1,3
1,1

gtt
(kg/m2)
24,2
41,6
495

31,2
33
625

b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh
ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :

SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B

Trang : 11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
g ttt− s =

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

nt .( S t − S c ).δ t .γ t + nc .S c .γ c
(KG/m2).
Si


Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
δ t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
γ t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
γ c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng điển hình:
Bảng 1.2
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17


Kích
thước
(mxm)
7,8x8,4
7,8x8,4
8,4x8,4
8,4x8,4
8,4x9,0
6,6x10
1,2x1,6
2,6x5,0
1,2x3,1
2,0x2,6
5,3x8,4
3,1x3,8
2,6x8x4
2,6x9,0
2,6x8,4
2,0x5,3
2,0x8,4

Diện Kích thước
tích
tường
2
(m ) l(m) h(m)
65.52 0.00 0.00
65.52 0.00 0.00
70.56 0.00 0.00
70.56 26.60 3.12

75.60 0.00 0.00
66.00 0.00 0.00
1.92 0.00 0.00
13.00 0.00 0.00
3.00 0.00 0.00
5.20 0.00 0.00
44.52 0.00 0.00
11.78 3.00 3.12
21.84 2.00 3.12
23.40 0.00 0.00
21.84 0.00 0.00
10.60 0.00 0.00
16.80 0.00 0.00

St
(m2)
0.00
0.00
0.00
82.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
9.36
6.24
0.00

0.00
0.00
0.00

Sc

g ttt− s

g stt

gtt

(m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
7.14 179.74
625 804.74
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00

0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
2.52 100.81
625 625.00
0.00
47.14
625 672.14
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00
0.00
625 625.00
0.00

0.00
625 625.00

2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính toán.
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng 1.3
Ô
Loại Phòng
Sàn
S1 Văn phòng
S2 Văn phòng
S3 Văn phòng
Văn phòng
S4

Vệ sinh
S5 Văn phòng
S6 Sảnh
S7 Kỹ thuật
S8 Hành lang
S9 Hành lang
S10 Văn phòng
S11 Văn phòng
S12 Văn phòng
S13 Văn phòng
S14 Văn phòng
S15 Văn phòng
S16 Văn phòng
S17 Văn phòng

Diện tích
(m2)
65.52
65.2
70.56
53.54
17.02
75.6
66
1.92
13
3
5.2
44.52
11.78

21.84
23.4
21.84
10.6
16.8

ptc
(kg/cm2)
200
200
200
200
200
200
300
200
300
300
200
200
200
200
200
200
200
200

Hệ số n
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

ptt
(kg/cm2)
240
240
240
240
240
240
360
240
360
360
240

240
240
240
240
240
240
240

IV.Vật liệu:
- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(kg/cm2).
Rbk = 1,05(MPa) = 10,5(kg/cm2).
- Cốt thép φ ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(kg/cm2).
- Cốt thép φ > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(kg/cm2).
V.Xác định nội lực: ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
1.Nội lực trong sàn bản dầm: (S9, S13, S14, S15, S16, S17)
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (kG/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

1m

L1
L1
L2

q.l2
8

L1
q.l2
12

3.L1
8
9.q.l2
128

q.l2
12
q.l2
24

2.Nội lực trong bản kê 4 cạnh: (các ô bản còn lại)
Sơ đồ nội lực tổng quát:

M'II
M2
MI

M1


l2
M'I

M II
l1
+Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= mi1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).
M2= mi2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).
+Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI= ki1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).(hoặc M’I)
MII= ki2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). (hoặc M’II).
Trong đó:
i-chỉ số sơ đồ sàn.
mi1; mi2; ki1; ki2: hệ số tra sổ tay kết cấu phụ thuộc i và l1/l2.
VI.Tính toán cốt thép:
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
+Xác định: α m =

M
Rb .b.h02

Trong đó: ho = h-a.
a:khoảng cách từ mép bê tông đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M- moment tại vị trí tính thép.
+Kiểm tra điều kiện:
- Nếu α m > α R : tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo
điều kiện hạn chế α m ≤ α R

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B


Trang : 14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

[

]

- Nếu α m ≤ α R : thì tính ζ = 0,5. 1 + 1 − 2.α m
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
ASTT =

M
(cm 2 )
RS .ζ .h0

Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
a TT =

f S .100
(cm)
AS

BT
Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT ≤ a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí AS

ASBT =


f S .100
(cm 2 )
BT
a

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
ASBT
µ% =
.100%
100.h0
µ min ≤ µ ≤ µ max

µ nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.
Nếu µ<µmin = 0.1% thì ASmin = µmin .b.h0 (cm2).
Kết quả tính toán cho trong bản sau:
VII.Bố trí cốt thép:
- Cốt thép tính ra được bố trí đảm bảo theo các yêu cầu qui định .
- Cốt thép lớp trên ở nhịp được bố trí theo cấu tạo.
Việc bố trí cốt thép xem bản vẽ KC.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ


BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN
A.LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
Kích thước
STT

S1
S2

S3

S4

S5

S6

S7

S8

S10

S11

S12

Sơ đồ sàn

9
9

9
9
9
8
9
9
9

Tải trọng

Chiều dày

l1

l2

g

p

h

a

h0

(m)

(m)


(kg/m2
)

(kg/m2
)

(cm
)

(cm
)
2.00

(cm
)
16.0

3.00

15.0

2.00

16.0

2.00

7.80

8.40


8.40

8.40

6.60

1.20

2.60

2.00

5.30

3.10

8.40

8.40

8.40

9.00

10.0

1.60

5.00


2.60

8.40

3.80

625

625

805

625

625

625

625

625

625

726

240

240


240

240

360

240

360

240

240

240

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

18.0

18.0

18.0

18.0

18.0

18.0


18.0

18.0

18.0

18.0

Tỷ
số
l2/l1

Hệ số
moment
m1=

Moment

Tính th
αm

ζ

(kg.m/m)

0.0191

M1=


1081.18

0.029

0.985

m2=

0.0166

M2=

938.62

0.029

0.985

k1 =

0.0444

MI =

-2516.36

0.068

0.965


16.0

k2 =

0.0382

MII=

-2165.85

0.058

0.970

2.00

16.0

m1=

0.0179

M1=

1092.516

0.029

0.985


3.00

15.0

m2=

0.0179

M2=

1092.516

0.033

0.983

2.00

16.0

k1 =

0.0417

MI =

-2545.13

0.069


0.964

2.00

16.0

k2 =

0.0417

MII=

-2545.13

0.069

0.964

2.00

16.0

m1=

0.0179

M1=

1319.53


0.036

0.982

3.00

15.0

m2=

0.0179

M2=

1319.53

0.040

0.979

2.00

16.0

k1 =

0.0417

MI =


-3073.99

0.083

0.957

2.00

16.0

k2 =

0.0417

MII=

-3073.99

0.083

0.957

2.00

16.0

m1=

0.0190


M1=

1242.49

0.033

0.983

3.00

15.0

m2=

0.0167

M2=

1090.21

0.033

0.983

2.00

16.0

k1 =


0.0443

MI =

-2894.15

0.078

0.959

2.00

16.0

k2 =

0.0385

MII=

-2514.87

0.068

0.965

2.00

16.0


m1=

0.0207

M1=

1348.27

0.036

0.981

3.00

15.0

m2=

0.0091

M2=

590.80

0.018

0.991

2.00


16.0

k1 =

0.0462

MI =

-3006.61

0.081

0.958

2.00

16.0

k2 =

0.0201

MII=

-1309.66

0.035

0.982


2.00

16.0

m1=

0.0270

M1=

44.84

0.001

0.999

3.00

15.0

m2=

2.00

16.0

2.00

1.08


1.00

1.00

1.07

1.52

0.0175

M2=

29.06

0.001

1.000

k1 =

0.0573

MI =

-95.16

0.003

0.999


16.0

k2 =

0.0432

MII=

-71.69

0.002

0.999

2.00

16.0

m1=

0.0188

M1=

240.93

0.006

0.997


3.00

15.0

m2=

0.0051

M2=

64.81

0.002

0.999

2.00

16.0

k1 =

0.0404

MI =

-517.72

0.014


0.993

3.00

15.0

k2 =

0.0110

MII=

-141.15

0.004

0.998

2.00

16.0

m1=

0.0208

M1=

93.56


0.003

0.999

3.00

15.0

m2=

0.0123

M2=

55.33

0.002

0.999

2.00

16.0

k1 =

0.0475

MI =


-213.65

0.006

0.997

2.00

16.0

k2 =

0.0281

MII=

-126.39

0.003

0.998

2.00

16.0

m1=

0.0205


M1=

790.61

0.021

0.989

3.00

15.0

m2=

0.0082

M2=

315.05

0.010

0.995

2.00

16.0

k1 =


2.00

16.0

2.00

16.0

3.00

15.0

1.33

1.92

1.30

1.58

1.23

0.0454

MI =

-1748.78

0.047


0.976

k2 =

0.0181

MII=

-697.90

0.019

0.991

m1=

0.0206
0.0137

M1=

233.86
156.27

0.006
0.005

0.997

m2=


M2=

Trang : 16

0.998


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

9

2.00

16.0

k1 =

2.00

16.0

k2 =

0.0471

MI =


-535.39

0.014

MII=
0.0314

0.993

0.995
-356.84

0.010

B.LOẠI BẢN LOẠI DẦM
Kích thước
STT

Sơ đồ sàn

l1
(m)

S13
S15

S14

S16


S17

b
b
b
b

2.60

2.60

2.00

2.00

Tải trọng

Chiều dày

l2

g

p

h

a

h0


(m)

(kg/m2
)

(kg/m2
)

(cm
)

(cm
)

(cm
)

2.0

16.0

8.40

9.00

5.30

8.40


625.0

625.0

625.0

625.0

240.0

240.0

240.0

240.0

18.0

αm

ζ

(kg.m/m)
Mnh=

9/128

.q.l2=

411.1


0.011

0.994

.q.l2=

-730.9

0.020

0.990

.q.l2=

411.1

0.011

0.994

.q.l2=

-730.9

0.020

0.990

.q.l2=


243.3

0.007

0.997

.q.l2=

-432.5

0.012

0.994

.q.l2=

243.3

0.007

0.997

.q.l2=

-432.5

0.012

0.994


3.23
2.0

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0

Mnh=

9/128

2.0

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0


Mnh=

9/128

18.0

3.46

18.0

2.65
2.0

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0

Mnh=

9/128

2.0

16.0


Mg =

-1/8

18.0

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Tính thép

Moment

Tỷ
số
l2/l1

4.20

Trang : 17


N TT NGHIP

TRUNG TM THNG MI B H

C.TI TRNG TC DNG LấN CễNG TRèNH.
I.Ti trng thng ng:
I.1.Ti trng phõn b tỏc dng lờn cỏc ụ sn:
1.Tnh ti sn:

a.Trng lng cỏc lp sn:
Cu to cỏc lp sn: cu to sn thng th hin trong chng tớnh sn in
hỡnh, õy ta b sung thờm cu to sn mỏi:
Laùt gaỷch laù nem daỡy 4cm
Vổợa loùt daỡy 2cm
Saỡn bótọng daỡy 18cm
Vổợa traùt trỏửn daỡy 1,5cm
Trỏửn thaỷch cao

Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v tớnh toỏn sn mỏi:
Lp vt liu
1.Gch lỏ nem
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng

Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)
0.04
1500
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600


gtc
(kg/m2)
60
32
450
24
30
596

H s n
1,2
1,3
1,1
1,3
1,1

gtt
(kg/m2)
72
41,6
495
31,2
33
673

b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh

ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :
n .( S S c ). t . t + nc .S c . c
g ttt s = t t
(KG/m2).
Si

Trong ú:
St(m2): din tớch bao quanh tng.
Sc(m2): din tớch ca.
SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B

Trang : 18


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
δ t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
γ t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
γ c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có các bảng tính sau:
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 1:

Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28

S29
S30
S31

Kích
thước
(mxm)
5.3 8.4
3.1 6.2
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
5.3 8.4
3.1 3.8
3.1 4.6
4.2 8.4
8.4 8.4
6.9 8.4
4.5 6.2
5.4 8.4
8.4 8.4
7.8 8.4
7.8 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
4.8 8.4
3.6 6.6
8.4

9
8.4
9
8.4
9
8.4
9
2.2 6.6
3.6 6.3
4.2 6.6
1.2 1.6
2.6
5

Diện
tích
(m2)
44.52
19.22
70.56
70.56
70.56
70.56
44.52
11.78
14.26
35.28
70.56
57.96
27.9

45.36
70.56
65.52
65.52
70.56
70.56
70.56
40.32
23.76
75.6
75.6
75.6
75.6
14.52
22.68
27.72
1.92
13

Kích thước
St
tường
l(m) h(m) (m2)
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
30.70 4.32 132.62
0.00 0.00
0.00

0.00 0.00
0.00
8.40 4.32 36.29
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
17.10 4.32 73.87
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
6.60 4.32 28.51
16.80 4.32 72.58
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00

0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
8.40 3.60 30.24
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00
0.00 0.00
0.00

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Sc

g ttt− s

g stt

gtt


(m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
18.69 272.63 592.00 864.63
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
2.94
78.96 592.00 670.96
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
8.82 310.09 592.00 902.09
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
66.67 592.00 658.67
3.57 175.05 592.00 767.05

0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
66.00 592.00 658.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00
0.00
0.00 592.00 592.00


Trang : 19


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 2&3:
Diện Kích thước
g ttt− s
g stt
St
Sc
gtt
tích
tường
(mxm)
(m2) l(m) h(m) (m2)
(m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
S1 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S2 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S3 3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00
0.00

0.00
625.00 625.00
S4 8.40 8.40 70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63 625.00 897.63
S5 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S6 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S7 8.40 8.40 70.56 8.40 4.32 36.29 2.94 78.96 625.00 703.96
S8 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S9 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S10 3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S11 3.10 4.60 14.26 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S12 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00

0.00
625.00 625.00
S13 6.20 11.40 70.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S14 5.40 8.40 45.36 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S15 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S16 2.20 3.60 7.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S17 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S18 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S19 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00

S20 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S21 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S22 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S23 3.60 6.60 23.76 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S24 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S25 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S26 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S27 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00

0.00
625.00 625.00
S28 2.2
6.6 14.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S29 3.6
6.3 22.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S30 4.2
6.6 27.72 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S31 1.2
1.6
1.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
S32 2.6
5
13
0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00


Ô
SÀN

Kích thước

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 20


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 4:
Kích
Diện Kích thước
g ttt− s
g stt
St
Sc
gtt
thước
tích
tường
(mxm)
(m2) l(m) h(m) (m2) (m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
S1 8.40 8.40 70.56 3.60 2.80 10.08 2.70
38.86 673.00 711.86

S2 5.30 8.40 44.52 5.00 2.80 14.00 4.50
79.82 673.00 752.82
S3 3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S4 8.40 8.40 70.56 10.00 2.80 28.00 8.40 103.62 673.00 776.62
S5 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S6 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S7 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S8 8.40 8.40 70.56 8.40 2.80 23.52 3.90 102.23 673.00 775.23
S9 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S10 3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S11 3.10 5.60 17.36 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S12 8.40 8.40 70.56 22.60 3.12 70.51 7.14 150.56 625.00 775.56
S13 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S14 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00

0.00
673.00 673.00
S15 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S16 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S17 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S18 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S19 8.40 8.40 70.56 27.20 3.12 84.86 10.40 386.56 673.00 1059.56
S20 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S21 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S22 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S23 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S24 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00

S25 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S26 2.2 6.6 14.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S27 3.6 6.3 22.68 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S28 4.2 6.6 27.72 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S29 1.2 1.6 1.92 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S30 2.6
5
13
0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 5÷19: thể hiện trong chương tính sàn điển hình.
2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính toán.
Ta có các bảng tính sau:

Ô
SÀN

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng tính hoạt tải sàn tầng 1:

Ô Sàn

Loại Phòng

Diện tích
2

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9

S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31

Sảnh
Hành lang
Vệ sinh
Siêu thị
Sảnh
Siêu thị
Kho

Siêu thị
Hành lang
Siêu thị
Kho
Vệ sinh
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
P.làm việc
Hành lang
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Sảnh
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Sảnh
Sảnh
Sảnh
Sảnh
Kỹ thuật
Hành lang

(m )
44.52

19.22
70.56
70.56
25.2
45.36
29.4
41.16
44.52
11.78
14.26
35.28
70.56
57.96
27.9
45.36
70.56
65.52
65.52
70.56
70.56
70.56
23.76
40.32
75.6
75.6
75.6
41.16
29.4
27.72
13.86

23.76
1.92
13

HT tra

Hệ số n

2

(kg/cm )
400
300
200
400
400
400
400
400
300
400
400
200
400
400
400
400
400
200
300

400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
200
300

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

ptc

ptt

(kg/cm2)
400.00
300.00
200.00
400.00

400.00
400.00
400.00
400.00
300.00
400.00
400.00
200.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00


(kg/cm2)
480.00
360.00
240.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
360.00
480.00
480.00
240.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
240.00
360.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00

480.00
480.00
480.00
480.00
240.00
360.00

Bảng tính hoạt tải sàn tầng 2&3:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 22


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Diện tích

Ô Sàn

Loại Phòng
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Vệ sinh
Siêu thị

ptc


ptt

(kg/cm2)

(kg/cm2)

400.00
400.00
400.00
200.00
400.00

480.00
480.00
480.00
240.00
480.00

Hệ số n
2

S1
S2
S3
S4
S5

HT tra
2


(m )

(kg/cm )

70.56
44.52
19.22
70.56
70.56

400.00
400.00
400.00
200.00
400.00

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

Trang : 23


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
S6


Siêu thị
Siêu thị
Kho
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Kho
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Hành lang
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Sảnh
Sảnh
Sảnh
Kỹ thuật
Hành lang

S7

S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31
S32

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
70.56
41.16
29.40

70.56
44.52
11.78
14.26
70.56
70.68
45.36
40.32
7.92
65.52
65.52
70.56
70.56
70.56
40.32
23.76
75.60
75.60
75.60
75.60
14.52
22.68
27.72
1.92
13.00

400.00
400.00
400.00
400.00

400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
300.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00

400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
300.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00

480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00

480.00
480.00
480.00
480.00
360.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
240.00
360.00

ptc

ptt

(kg/cm2)
75.00
200.00
75.00

200.00
75.00
75.00
200.00
75.00

(kg/cm2)
97.50
240.00
97.50
240.00
97.50
97.50
240.00
97.50

Bảng tính hoạt tải sàn tầng 4:

Ô Sàn

Loại Phòng

Diện tích
2

S1
S2
S3
S4
S5


Mái
Văn phòng
Mái
Văn phòng
Mái
Mái
Văn phòng
Mái

(m )
67.36
3.20
36.04
8.48
19.22
13.44
57.12
70.56

HT tra
(kg/cm )
75.00
200.00
75.00
200.00
75.00
75.00
200.00
75.00


SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Hệ số n

2

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

Trang : 24


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15

S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30

Mái
Mái
Mái
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Kho
Văn phòng
Vệ sinh
Mái
Bar café
Mái
Bar café
Mái

Bar café
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Bar café
Vệ sinh
Bar café
Bar café
Mái
Văn phòng
Bar café
Bar café
Bar café
Mái
Sảnh
Sảnh
Sảnh
Kỹ thuật
Hành lang

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
70.56
70.56
20.16
50.40
44.52
11.78
17.36
53.54
17.02

16.80
53.76
34.00
36.56
9.60
30.72
65.52
65.52
70.56
36.96
33.60
70.56
56.28
14.28
75.60
75.60
75.60
60.30
15.30
14.52
22.68
27.72
1.92
13.00

75.00
75.00
75.00
200.00
200.00

200.00
400.00
200.00
200.00
75.00
300.00
75.00
300.00
75.00
300.00
200.00
200.00
200.00
300.00
200.00
300.00
300.00
75.00
200.00
300.00
300.00
300.00
75.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00

1.20

1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20

1.20
1.20

75.00
75.00
75.00
200.00
200.00
200.00
400.00
200.00
200.00
75.00
300.00
75.00
300.00
75.00
300.00
200.00
200.00
200.00
300.00
200.00
300.00
300.00
75.00
200.00
300.00
300.00
300.00

75.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00

97.50
97.50
97.50
240.00
240.00
240.00
480.00
240.00
240.00
97.50
360.00
97.50
360.00
97.50
360.00
240.00
240.00
240.00
360.00
240.00
360.00
360.00
97.50

240.00
360.00
360.00
360.00
97.50
480.00
480.00
480.00
240.00
360.00

Hoạt tải tiêu chuẩn sàn tầng mái lấy bằng 75(kg/cm 2).
I.2.Tải trọng tác dụng lên dầm:
1.Tải trọng truyền từ sàn vào dầm:
Đối với sàn bản kê, ta có sơ đồ truyền tải sau:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 25


×