Tải bản đầy đủ (.pptx) (79 trang)

bài tập lớn thủy lực đại học bách khoa đà nẵng gv tô thúy nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.96 MB, 79 trang )

Bài Tập Thủy Lực 14N60
Lê Viết Thành
Phan Văn Sang
Nguyễn Ngọc Hòa




Nguyễn Văn Tiến





Đoàn Xuân Dũng



Nguyễn Xuân Trường

Trần Tuấn Vũ

Võ Đại Nhật Nam

Lê Hữu Sơn

Hoàng Anh Nhất



Trần Đình Hướng



Lê Nhân Hậu

Huỳnh Rim

Hoàng Lê Nhã Tuấn

Đỗ Phú Đạt

Hồ Văn Thức

Trần Đức Kiên

Tuấn Lực

Nguyễn Đức Khôi

Nguyễn Trường Cường


Bài 2-11

h

Cho h1 = 120mm

• 

Tính h?
Giải:

Theo định luật bình thông nhau :

⇒ 1,632 (m)
⇒h = h2 – h1 = 1,632 – 120.10-3 = 1,512 (m)
Vậy h = 1,512 (m).

h2

h1


Bài 2.12 Xác định áp suất dư tại tâm ống A nếu độ cao thủy ngân ở ống đo áp là h 2=25 cm. Tâm ống nằm
dưới đường phân cách giữa nước và thủy ngân một đoạn h 1 = 40cm
Bài giải

Áp suất tại điểm A:
PdưA = Pc + γn*h1

(1)

Xét áp suất tại 2 điểm C và C’ cùng thuộc 1 mặt phẳng đẳng áp
O-O
PC = PC’= γn*h2

(2)

Từ (1) và (2)
PdưA = γn*h2 + γn*h1
= 136000*0.25 + 9810*0.4
= 37924 N/m

=0.38 at

2



Bài 2-17

Cho: d2 = 125mm; d1 = 100mm; h1 = 1m; h2 = 2m; pa=735,5 mm cột
thủy  ngân.



pck

Tính pck ? Trong ống hút để van hút mở ra
Giải:
Áp lực nước tác dụng lên đĩa van hút từ lỗ vào của ống hút có đường
kính d1 là:

h2

Pa
F2

h1

d2

F1


d1


Áp lực nước tác dụng lên đĩa van hút của máy bơm có đường kính d 2:
 



Với F1 = F2



⇒.(98100 + 9810.1) + 9810 (1 + 2)

= 58467,6 (N/m2) ≈ 438 mm cột thủy ngân.
Vậy pck = 438 mm cột thủy ngân để van hút mở ra.


 

Áp lực nước tác dụng lên van phẳng phía bên trái là :
P1 =Ɣn.Ω1.b
= Ɣn.. AO’ . b (AO’ = = =

= 9,81.
= 444 (kN)

Áp lực nước tác dụng lên văn phẳng phía bên phải là :
P2 = Ɣn . . h2 . . b

= Ɣn . . . b
= 9.81. . .4 = 40 ( kN)


 

Áp lực nước tác dụng lên văn phẳng là :
P = P1 – P2 = 444 – 40 = 404 (kN)
Gọi x1 , x2, x3 lần lượt là khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt của lực P, P1, P2
X2 = . = 0,56 (m)
X1 = . AO’/3 = . = 1,3 (m)
Lấy momen lực đối với điểm A ta có :
P . x = P1 .x1 – P1 . x2


x = = = 1,37 (m)



OD = yD = - x = - 1,37 = 5,7 (m)

Vậy P = P1 – P2 = 444 – 40 = 404 (kN) và điểm đặt lực P nằm cách mực nước thượng lưu một khoảng y D=
5,7m


Khi độ sâu nước ở thượng lưu h1= 2m thì cửa van vẫn đứng yên

⇒Momen của áp lực thủy tĩnh đối với trục quay O bằng 0
⇒Mo = P.Xp = 0 mà P≠ 0 => Xp=0
⇒O là điểm đặt của lực P (P= P1 – P2).

Áp lực nước phía thượng lưu: P1= ɣ.Ω1.b= ɣ.
Áp lực nước dưới hạ lưu: P2= ɣ.Ω2.b= ɣ.

1

.b

.B

h22
2

Lấy momen đối với điểm O ta có:
= P1.(x =>

∑ M.b.(x -

⇒X =

)–

P2.(x -

h1
.b.(x 3

)–

γ .h12
2

= 0,76

)=0

h1
)=0
3

γ .h22
2

h2
3

h12
2

h2
3

1 h13 − h23
.
3 h12 − h22

Vậy khoảng cách x từ trục quay O đến đấy là x = 0,76. Và khi mực nước h1>2m cửa van sẽ tự động mở ra.



δ =8


Bài 2-40. Xác định Q. Biết R=100mm, d=125mm, D=-350mm, P=3924N, h 1 = 0.5m, h2
= 6.5m,
Giải
Trọng lượng của quả cầu:

G = γ .Vcau = δ .γ .Vcau

4
= 8.9810 . π .0,13
3
= 329( N )

h1

Pa

- Xét phần quả cầu phía dưới lỗ van

R

Áp lực nước tác dụng lên quả cầu phía dưới là:
Với

h1

P1 = γ n .ω1

ω1 = ω ABba − ω ACB
πd
π

h2 − h 2 (3R − h)
4
3
π .0,125 2
π .0,022 2
=
.6 .5 −
.( 3.0,1 − 0,022)
4
3
d2
(Do
2
= 0,0796(m 3 )
h= R− R −
4
=

Vậy

2

P1 = γ n .ω1
= 9810 .0,0756
= 781( N )

P

D


h2

0.125 2
= 0,1 − 0,1 −
4
)
= 0,022(m)

Pa

d

R
G

A

B

C

2

h2

h
Pa

P1
a


b
d


-Xét phần quả cầu phía trên lỗ van:
-Áp suất do xi lanh tạo ra:

-

Chiều cao từ P0 đến mặt thoáng

P0 =

P 3924
3924
=
=
= 40785( N / m 2 )
2
2
π .0,35
S π .D
4
4

G

H
+


P2

h’

h
I

P 40785
h' = 0 =
= 4,157(m)
γ n 9810

h1

E

P2 = γ n .ω 2

g

A

ω1 = ωGgIhH − ω gEA

G

C

F


B

= (ωGABH − ω gABh ) − (ωcau − ω gABh − ω ACB )
= ωGABH + ω ACB − ωcau
Áp lực nước tác dụng lên quả cầu phía trên là:
Trong đó:

πd 2

πh 2

4
πR 3
4
3
3
2
π .0,125
π .0,022 2
4
= ( 4,147 + 0,5)
+
(3.0,1 − 0,022) − π 0,13
4
3
3
= 0,0531( m 3 )
= ( h'+ h1 )


+

P2 = γ n .ω2
= 9810 .0,0531
= 521( N )

(3R − h) −


Bài 2.41

Cho : D = 40cm R = 20cm
1, H = 2m G = 196, 2 N
p0t = pa = 1at
 

2, p0t = 0,8at
 




Lực của nước tác dụng lên nắp theo phương x và phương y bằng 0
Lực của nước tác dụng lên nắp theo phương z:

Pz = γ n .W = γ n .(Wabcd − WaEb ) = γ n .(π R 2 H −
Lực T cần thiết để nâng nắp lên:

T = G + P2 = 196, 2 + 2300 = 2496, 2 N
 


Khi p0t = 0,8at ⇒ pck = pa − p0t = 1 − 0,8 = 0, 2at
⇒ hck =

pck 0, 2.98100
=
= 2 ( m)
γn
9810

Cột nước lúc này là (H-2) m
Lúc nắp cân bằng:

Pz + G = 0
1 4


⇒ γ n π R 2 ( H − 2 ) − . π R 3  = −G
2 3


 −G 2
 1
⇒H =
+ π R 3 ÷. 2 + 2 = 1,97 ( m)
 γn 3
 πR
Vậy:

1, T = 2496, 2 N

2, H = 1,97 m

1 4
. π R 3 ) = 2300 N
2 3


Bài 2.44

Cho : h1 = 4, 2m d = 3m b = 5m
Hạ lưu không có nước.
Tính áp lực nước P?


Áp lực nước theo phương x

h1 + h1 − d
1
1
Px = γ n .Ωx .b = γ n .
.d .b = γ n .(2h1 − d ).d .b = .9,81(2.4, 2 − 3).3.5 = 397,305 ( kN )
2
2
2
Áp lực nước theo phương z

πd2 1
π .32 1
Pz = γ n .Ωz .b = γ n .
. .b = 9,81.

. .5 = 173, 27 ( kN )
4 2
4 2
Áp lực nước là:

P = Px 2 + Pz 2 = 397,3052 + 173, 27 2 = 433,5 (kN )
tan θ =

Pz 173, 27
=
= 0, 44 ⇒ θ = 230 44'
Px 397,305

Điểm đặt lực P là D có tọa độ:

d
3
cos θ = − cos(230 44' ) = −1,37 ( m)
2
2
d
3
z D = − sin θ = − sin(230 44' ) = −0, 6 ( m)
2
2
Vậy
P = 433,5 kN
xD = −

θ = 230 44'

xD = −1,37 m ; z D = −0, 6m


Bài 2-45
Giải:
Áp lực nước theo phương x :
Px=γn. Ωx.b =γn.0,5.H2.b=9.81*0,5.32.4=176.58(kN)
Áp lực nước theo phương y: Py=0(kN)
Áp lực nước theo phương z: Pz= γn. Ωz.b
Với diện tích đồ áp lực theo phương z là :
Ωz=SBOEF-SAEO-SBAO

2
2
=H.n-0,5.H - π.n .

α
360o

-0,5.32- 3.14.

= 3.3

2

Pz= γn. Ωz.b=9,81.1,16.4=45,52 (kN)
Tan θ=

=0,26  θ=14o34’


Pz 45,52
=
Px 176,58

.

=1,16 (m)

(3 2 ) 2

45
360


Giải bài 2-45 (tt)
Điểm đặt của lực P là D ,ta có :
XD=-n.cos θ=

o
.cos(14 34’)=-4,1 (m)

ZD= n.sin θ=

o
.sin(14 34’)=1,07 (m)

Vậy áp lực nước

3 2


3 2

P = Px 2 + Pz 2 = 176,582 + 45,52 2 = 182 ,4(kN )

o
có phương đi qua O hợp với phương nằm ngang 1 góc θ=14 34’ như hình vẽ. Điểm đặt
của P là điểm D có XD=-4,1 (m) và ZD = 1,07 (m)


Bài 2-47:
Ở thành đứng của bể kín chứa nước có một lõ tròn được đóng nắp hình cầu.Bán kính hình cầu
;
R=0.5m ; góc α = 120 độ sâu trọng tâm lỗ H= 1m.
Xác định áp lực nước tác dụng lên nắp khi áp suất tác dụng lên mặt nước p = 1at.


Bài 2-47:
Giải:
Áp lực nước theo phương x:
Px =ωx.hcx.ɣn

• Với hcx : là độ sâu của trọng tâm ωx
• ωx là hình tròn có bán kính R’= Rsin60o= 0.4 (m)
Px= ωx.hcx.ɣn =ɣn. π.R’2 .(H+ ) Pod
=9,81.3.14.0.432.(1+10)=63,57(kN);( γn




=10m)


*áp lực nước theo phương y : Py=0 (kN)

Pod
γn

* áp lực nước theo phương z : π

Pz= ɣn .W =

=0.8 (kN)

γn.π .( R − R cos 60) (3R − R cos 60)
2

*Áp lực nước tác dụng lên cửa van hình quạt là :

3

P=

=63.6(kN)

2
2
2
63.57
+ 0. 8 2 o
Tan Θ=Px + Pz =
=0.013

 Θ=0.74

Pz
Px

0.8
63.57

= có phương đi qua O,hợp với phương nằm ngang 1 góc Θ=0.74 o như hình vẽ.
Vậy P= 63,6(kN)


Cho : h = 0,5m b = 1, 2m
r = 1m H = 1,3m a = 0,1m

Bài 2.35

 
 
Áp lực nước tác dụng lên lỗ hình chữ nhật:

H −h+ H
.h.b
2
1, 3 − 0, 5 + 1, 3
= 9810.
.0, 5.1, 2 = 6180, 3 ( kN )
2

P = γ n .Ω.b = γ n .


Khoảng cách từ mép trên lỗ đến điểm đặt lực :

yD =

2 H + H − h h 3H − h h 3.1,5 − 0, 5 0, 5
. =
. =
.
= 0, 27 (m)
H + H − h 3 2 H − h 3 2.1, 5 − 0,5 3

Khi van cân bằng:

1
1
∑ M O = 0 ⇒ Q.r = P. ( yD + a ) ⇒ Q = .P. ( yD + a ) = .6180,3. ( 0, 27 + 0,1) = 2286 (kN )
r
1
Q = 2286 (kN )
Vậy tải trọng Q cần thiết là :


Bài 2.41

Cho : D = 40cm R = 20cm
1, H = 2m G = 196, 2 N
p0t = pa = 1at
 


2, p0t = 0,8at
 




Lực của nước tác dụng lên nắp theo phương x và phương y bằng 0
Lực của nước tác dụng lên nắp theo phương z:

Pz = γ n .W = γ n .(Wabcd − WaEb ) = γ n .(π R 2 H −
Lực T cần thiết để nâng nắp lên:

T = G + P2 = 196, 2 + 2300 = 2496, 2 N
 

Khi p0t = 0,8at ⇒ pck = pa − p0t = 1 − 0,8 = 0, 2at
⇒ hck =

pck 0, 2.98100
=
= 2 ( m)
γn
9810

Cột nước lúc này là (H-2) m
Lúc nắp cân bằng:

Pz + G = 0
1 4



⇒ γ n π R 2 ( H − 2 ) − . π R 3  = −G
2 3


 −G 2
 1
⇒H =
+ π R 3 ÷. 2 + 2 = 1,97 ( m)
 γn 3
 πR
Vậy:

1, T = 2496, 2 N
2, H = 1,97 m

1 4
. π R 3 ) = 2300 N
2 3


Bài 2.44

Cho : h1 = 4, 2m d = 3m b = 5m
Hạ lưu không có nước.
Tính áp lực nước P?


Áp lực nước theo phương x


h1 + h1 − d
1
1
Px = γ n .Ωx .b = γ n .
.d .b = γ n .(2h1 − d ).d .b = .9,81(2.4, 2 − 3).3.5 = 397,305 ( kN )
2
2
2
Áp lực nước theo phương z

πd2 1
π .32 1
Pz = γ n .Ωz .b = γ n .
. .b = 9,81.
. .5 = 173, 27 ( kN )
4 2
4 2
Áp lực nước là:

P = Px 2 + Pz 2 = 397,3052 + 173, 27 2 = 433,5 (kN )
tan θ =

Pz 173, 27
=
= 0, 44 ⇒ θ = 230 44'
Px 397,305

Điểm đặt lực P là D có tọa độ:

d

3
cos θ = − cos(230 44' ) = −1,37 ( m)
2
2
d
3
z D = − sin θ = − sin(230 44' ) = −0, 6 ( m)
2
2
Vậy
P = 433,5 kN
xD = −

θ = 230 44'
xD = −1,37 m ; z D = −0, 6m


×